KIM TRA BI C 1 Pht biu tnh

KIỂM TRA BÀI CŨ 1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? Viết dạng tổng quát. 2: Điền số thích hợp vào ô vuông : 14 : 2. 4 a) 28 = 14 42 21 : 2 28 b) = 42 : 14 2 3 c) -2 7 =. 4 -8 28

: 14 28 42 = : 14 2 3

TIẾT 73 : RÚT GỌN PH N SỐ 1)Cách rút gọn phân số * Ví dụ 1: : 14 : 7 : 2 14 2 2 28 28 Hoặc = = = 42 42 21 3 3 : 7 : 2 : 14 28 28 : 1 28 = = 42 42 : 1 42 28 28 : (-1) -28 = = 42 42 : (-1) -42

TIẾT 73 : RÚT GỌN PH N SỐ * Quy tắc: Sgk/13 Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung ( khác 1 và -1) của chúng.

? 1. Rút gọn các phân số sau: b) 18 = -18 : 3 = -6 33 : 3 11 -33 33 19 : 19 1 19 c) = = 33 57 57 : 19 d) -36= 36 : 12 = 3 -12 12 12 : 12 1 Tại sao khi rút gọn các phân số Hãy ước trêntìm ta lại dừng chung củaquả tử ở kết và mẫu 1 ? -6 , của mỗi 11 phân 3 số ? ƯC(-6; 11) ={± 1} ƯC(1; 3) ={± 1}

TIẾT 73 : RÚT GỌN PH N SỐ 2) Thế nào là phân số tối giản? *Định nghĩa : Sgk/14 Thế nào là phân số tối giản? Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa ) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1 *Ví dụ: -6 , - 1 , 1 Là các phân số tối giản 3 2 11

? 2 Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau : 3 , -1 , -4 , 9 , 14 4 6 12 16 63 Hãy rút gọn các phân số: 3 , 6 -4 , 12 14 63 về các phân số tối giản Làm thế nào để đưa một phân số chưa tối giản về dạng phân số tối giản ?

HOẠT ĐỘNG NHÓM Hãy rút gọn các phân số sau. Rồi viết các chữ tương ứng với các phân số tìm được vào các ô ở hàng dưới đây để Hết được câu trả lời giờ 24 5 -18 45 G A I O -40 -20 24 75 Đây là từ để thể hiện mối quan hệ trong tập hợp ở số học lớp 6 và đường thẳng ở hình học lớp 6 G -3 5 I 3 5 A -3 4 O 1 4

BÀI TẬP CỦNG CỐ: 24 Khi rút gọn phân số 99 Một bạn đã làm như sau : 24 24 : 4 6 6 : 3 2 = = 99 99 : 3 33 33 : 3 11 Theo em bạn đó làm đúng hay sai ? tại sao? * Đáp án đúng: 24 24 : 3 8 = = 99 99 : 3 33

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học kỹ định nghĩa phân số tối giản - Học thuộc quy tắc rút gọn phân số - Làm các bài tập : 15 đến 19 sgk/ 15 - HD bài 17 d, e. Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng viết tử và mẫu của phân số thành tích rồi rút gọn

- Slides: 11