KHOA CNG NGH THNG TIN Chng 5 SAO

  • Slides: 26
Download presentation
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Chương 5 SAO LƯU VÀ PHỤC HỒI DỮ LIỆU

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Chương 5 SAO LƯU VÀ PHỤC HỒI DỮ LIỆU LOGO

I. BACK UP / RESTORE 1. Khái niệm Back Up. Restore • Sao lưu

I. BACK UP / RESTORE 1. Khái niệm Back Up. Restore • Sao lưu (Backup) là tạo ra một bản sao của tình trạng cơ sở dữ liệu (database) hiện tại, Dự phòng cho trường hợp xảy ra sự cố, Có thể lập lịch thực hiện chức năng backup • Phục hồi (Restore) –Tạo lại CSDL từ các tập tin backup 2. Full backup và Differential backup Full backup để sao lưu một bản đầy đủ của CSDL trên các phương tiện lưu trữ. Quá trình này lại chiếm một lượng lớn tài nguyên hệ thống và có thể ảnh hưởng nghiêm trọng tới thời gian đáp ứng các yêu cầu của hệ thống. Thông thường định kỳ mỗi tuần 1 lần. Differential backup chỉ sao lưu những thay đổi trên dữ liệu kể từ lần Full backup gần nhất. Thông thường định kỳ mỗi ngày một lần. Khi CSDL có sự cố thì nó sẽ phục hồi CSDL Full back và Differential backup gần nhất. Full backup và Differential backup sử dụng cùng tên và đường dẫn vật lý.

Giả sử một công ty A có quy trình Back. Up dữ liệu như

Giả sử một công ty A có quy trình Back. Up dữ liệu như sau: Hàng tuần: Chiều T 2 Full. Back. Up, Chiều T 3, 4, 5, 6 Deferential. Full Back. Up T 2 Differential Backup 3 Differential Backup 4 Differential Backup 5 6 Sự cố Nếu 9 g T 6 bị sự cố thì các dữ liệu từ đầu giờ sáng đều 9 g sẽ không phục hồi được, lúc này chúng ta thực hiện tiếp loại Transaction log backup định kỳ mỗi giờ 1 lần.

3. Các thao tác thực hiện quá trình Backup và Restore 3. 1. R_Click

3. Các thao tác thực hiện quá trình Backup và Restore 3. 1. R_Click vào Tên Data. Base cần Backup Tasks Back Up

File_ Back. Up. Bak

File_ Back. Up. Bak

3. 2 Restore

3. 2 Restore

Chú ý: - Nếu database cần restore đã tồn tại, chọn tab Options, chọn

Chú ý: - Nếu database cần restore đã tồn tại, chọn tab Options, chọn “Over existing database” - Trước khi Restore thì phải đóng Database bằng cách Click_R Refresh

II. Import / Export: là chức năng cho phép xuất dữ liệu từ HQTCSDL

II. Import / Export: là chức năng cho phép xuất dữ liệu từ HQTCSDL này qua HQTCSDL khác Import: là chức năng cho phép nhập dữ liệu từ HQTCSDL này vào HQTCSDL khác

1. Export

1. Export

Chọn Data nguồn

Chọn Data nguồn

Chọn Next, 2 lần rồi Finish

Chọn Next, 2 lần rồi Finish

Chọn Next, 2 lần rồi Finish

Chọn Next, 2 lần rồi Finish

2. Import

2. Import

Chọn Next, 2 lần rồi Finish

Chọn Next, 2 lần rồi Finish

III. Detach/Attach § Dùng để chuyển CSDL từ Server này sang Server khác §

III. Detach/Attach § Dùng để chuyển CSDL từ Server này sang Server khác § Di chuyển CSDL từ ổ đĩa này sang ổ đĩa khác § Detach: dùng để gỡ bỏ CSDL § Attach: dùng để thêm CSDL vào SQL Server

1. Detach Dùng để gỡ bỏ CSDL ra khỏi SQL Server (Khác với Delete:

1. Detach Dùng để gỡ bỏ CSDL ra khỏi SQL Server (Khác với Delete: Xóa CSDL)

Copy 2 tập tin mdf và ldf sang máy khác hoặc sang thư mục

Copy 2 tập tin mdf và ldf sang máy khác hoặc sang thư mục khác (KHÔNG cần tắt Services)

2. Attach Thêm CSDL vào SQL Server

2. Attach Thêm CSDL vào SQL Server