KHOA CHN NUI TH Y B MN KHOA
KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y BỘ MÔN KHOA HỌC SINH HỌC THÚ Y SINH LÝ TH N NHIỆT ĐỘNG VẬT BIÊN SỌAN: Th. S HỒ THỊ NGA Tháng 6/2016
SINH LÝ TH N NHIỆT 1 2 2. Thân nhiệt ĐV 1. Ý nghĩa thân nhiệt 5. Vận chuyển nhiệt trong cơ thể 3 6 3. Sinh nhiệt 4 4. Tỏa nhiệt 6. Cân bằng tạo nhiệt & tỏa nhiệt 5 7 7. Trao đổi nhiệt với môi trường 8. Mối liên quan giữa NL thu nhận – NL duy trì NL sản xuất 10. Rối lọan chức năng điều nhiệt 8 9. Điều hoà thân nhiệt 9 10 11. Stress nhiệt 11
Ý nghĩa thân nhiệt Khí hậu là nhân tố Cơ thể sống là hệ mở quan trọng (nhiệt độ ẩm độ, bức xạ ánh Þ trao đổi chất & NL sáng, mưa, nắng, gió…) với môi trường Thích nghi để tồn tại và phát triển Thân nhiệt
TH N NHIỆT ĐỘNG VẬT Thân nhiệt ? ĐV biến nhiệt (máu lạnh): cung cấp nhiệt từ môi trường ĐV đồng nhiệt (máu nóng): cung cấp nhiệt từ cơ thể + Nhiệt độ trung tâm (ổn định) + Nhiệt độ da (rất biến động bởi môi trường) Yếu tố ảnh hưởng thân nhiệt (trung tâm) - Lòai ; Tầm vóc ; Họat động cơ học; Dinh dưỡng Thân nhiệt : nhiệt độ trung tâm (đo ở trực tràng)
Nhiệt độ trung bình ở trực tràng của một số loài Loài T° trung bình (°C) Dao động Ngựa đực 37, 6 37, 2 - 38, 1 Ngựa cái 37, 8 37, 3 - 38; 2 Ngựa con vài ngày 39, 3 Bò thịt 38, 3 36, 7 - 39, 1 Bò sữa 38, 6 38, 0 - 39, 3 Cừu 39, 1 38, 3 - 39, 9 Dê 39, 1 38, 5 - 39, 7 Heo 39, 2 38, 7 - 39, 8 Chó 38, 9 37, 9 - 39, 9 Mèo 38, 6 38, 1 - 39, 2 Thỏ 39, 5 38, 6 - 40, 1 Gà 41, 7 40, 6 - 43, 0 5
Cơ thể gồm 2 vùng điều hòa nhiệt Vùng trung tâm + Sinh nhiệt + Các cơ quan nhận máu ĐM +Nhiệt ổn định Vùng ngoại vi + Da, mô da, mỡ dưới da, thay đổi bởi nhiệt độ bên ngoài. +Truyền nhiệt từ trong ra, tiêu nhiệt
SINH NHIỆT Biến dưỡng đường, lipid, protein Họat động cơ (cơ bắp) Họat động nội quan (gan, thận, thượng thận) Sản phẩm phụ Sinh nhiệt Yếu tố ảnh hưởng Môi trường sống Trạng thái sinh lý của cơ thể Lòai (diện tích bề mặt cơ thể/kg thể trọng, tuổi (mỡ nâu ở thú non)) Khả năng SX (bò SX 40 – 50 kg sữa/ngày, thân nhiệt 39, 5 – 40°C)
TỎA NHIỆT Sinh nhiệt Tỏa nhiệt Song song Da (75 -85%) Bốc hơi nước Con đường tỏa nhiệt Phổi (9 -10%) Đường tiêu hóa (8%) (làm nóng thức ăn, nước uống) Chất thải đường tiêu hóa (rất ít)
Yếu tố ảnh hưởng đến sự bốc hơi nước - Nhiệt độ môi trường - Ẩm độ không khí - Lòai (lòai không có tuyến mồ hôi) Þthở dốc là biện pháp chủ yếu tỏa nhiệt bằng bốc hơi nước Chó thở dốc, thè lưỡi
VẬN CHUYỂN NHIỆT TRONG CƠ THỂ Cơ quan tạo nhiệt: chủ yếu là gan, cơ Hệ tuần hòan (đối lưu) Da, hô hấp Yếu tố ảnh hưởng: Sự tái phân bố dòng máu + Khi trời nóng Tiểu ĐM da dãn => tăng dòng máu qua mao quản Đọan nối tiểu ĐM-TM tứ chi, tai, mõm mở ra =>Tăng lượng máu ra ngọai vi (tăng thải nhiệt)
+ Khi trời lạnh - Hệ mạch da co lại Giảm mất nhiệt từ da - Đóng các đoạn nối tiểu ĐM-TM Nhiệt độ môi trường tăng cao =>máu dưới da nóng TM cạn thải nhiệt về trung tâm Khi nhiệt độ môi trường giảm thấp =>Máu dưới da lạnh TM sâu (giữ ấm) về trung tâm. TM sâu chạy gần ĐM => máu ấm Hệ tuần hòan thay đổi đường đi => cơ quan sâu giữ ấm tốt
C N BẰNG SINH NHIỆT & TỎA NHIỆT - Biến dưỡng Nhiệt độ cơ thể -Nhiệt độ môi trường -Họat động cơ học Tỏa nhiệt ra mt Bức xạ (vật thể rắn phát tia sóng điện từ và nhiệt được truyền đi) Dẫn truyền (sự tiếp xúc) Đối lưu (không khí, nước xung quanh) Bốc hơi nước
Bức xạ Cơ thể Sóng hồng ngọai theo nhiều hướng Từ bề mặt nóng sang bề mặt ít nóng hơn Đồ vật xung quanh Dẫn truyền Vật có nhiệt độ cao + Thú mất nhiệt nếu tiếp xúc vật thể lạnh Đàn heo nằm chồng lên nhau để làm ấm Tiếp xúc t 0 Vật có nhiệt độ thấp hơn
Đối lưu (biến thể của dẫn truyền) Da Khi cân bằng nhiệt Tác động mạnh bởi gió Không khí Bốc hơi nước NĐ môi trường > NĐ da Bức xạ+ dẫn truyền + Đối lưu Thải nhiệt Bốc hơi nước (thải nhiệt rất mạnh), quan trọng khi nhiệt môi trường cao hơn thân nhiệt Các con đường tỏa nhiệt bằng bốc hơi nước Mồ hôi - Nước bọt - Chất tiết hô hấp
HÌNH ẢNH CHỐNG NÓNG TẠI MỘT SỐ TRẠI CHĂN NUÔI
O 2 NL thu nhận từ thức ăn Cơ chất + O 2 Dự trữ CO 2 + H 2 O + các sản phẩm nitơ 61% ATP CP 39% NHIỆT Nhiệt 80%) Họat động bên trong 19% 39% Họat động bên ngòai 20% Sơ đồ cân bằng năng lượng Họat động chung (20%)
Tạo t 0 đạt đỉnh Căng thẳng do lạnh Căng thẳng do nóng Vùng t 0 trung hòa Mát Tối hảo Chết vì nóng ấm Chết vì lạnh Tạo t 0 được điều hòa A T 0 tới hạn dưới B C D T 0 tới hạn trên
• Vùng nhiệt độ ôn hòa của một số loài GÀ CON HEO CON PORC BÊ VACHE MOUTON -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 Nhiệt độ không khí (°C) © 2014 - NKC - Sinh ly dieu hoa nhiet 18
MỐI LIÊN QUAN NL THU NHẬN – NL DUY TRÌ CƠ THỂ - NL SẢN XUẤT Các khái niệm - Vùng nhiệt độ trung hòa: mát - tối hảo - ấm Tòan bộ NL từ - Nhiệt độ tới hạn trên: ngưỡng nhiệt độ cao. TA sẽ sử dụng - Nhiệt độ tới hạn dưới: ngưỡng nhiệt độ thấp cho sản xuất Khi nhiệt độ môi trường vượt quá ngưỡng => cơ thể phải tốn NL để điều hòa thân nhiệt
Vùng nhiệt độ nóng Vùng nhiệt độ lạnh Gây căng thẳng cho thú Tăng tỏa nhiệt Tăng tạo nhiệt Điều hòa thân nhiệt + Ngưỡng chịu đựng nhiệt độ nóng thấp hơn ngưỡng chịu đựng nhiệt độ cao => cơ thể dễ chết vì nóng hơn vì lạnh
MỐI LIÊN QUAN GIỮA NL THU NHẬN – NL DUY TRÌ CƠ THỂ - NL SẢN XUẤT (SƠ ĐỒ 10. 2 TRANG 258) Vùng t 0 lạnh Tiêu tốn nhiều NL duy trì TN NL thu qua thức ăn cao nhất Vùng t 0 trung hòa Vùng t 0 nóng Tiêu tốn NL để duy trì Tiêu tốn NL duy trì TN thấp hơn vùng TN thấp nhất t 0 lạnh NL thu qua thức ăn thấp hơn ở NĐ lạnh NL dùng cho SX, TT, SS thấp hơn ở vùng NĐ trung SX, TT, SS cao nhất NL thu nhận qua thức ăn thấp nhất NL dùng cho SX, TT, SS thấp nhất
+ Khi mức NL thu nhận qua thức ăn sử dụng hết để duy trì thân nhiệt => thú chết (sơ đồ 10. 2) + Nhiệt độ nóng sẽ ức chế trung khu đói => thú ăn ít => NL thu nhận qua TA giảm NL SX = NL thu qua thức ăn - NL duy trì TN Vùng nhiệt độ trung hòa NL duy trì TN thấp nhất, NL thu nhận qua TA khá cao => NL dùng cho SX cao nhất => vùng nhiệt độ hữu hiệu
ĐIỀU HÒA TH N NHIỆT Hệ điều hòa thân nhiệt có 3 thành phần Thụ thể ấm, thụ thể lạnh ở da Thụ thể ấm, thụ thể lạnh ở TKTW Trung khu điều nhiệt Vùng dưới đồi Các bộ phận tạo hoặc thải nhiệt Co mạch dưới da, cơ dựng lông, rung cơ, tăng biến dưỡng, cuộn người. Dãn mạch dưới da Đáp ứng lạnh Đáp ứng nóng Thở dốc, đổ mồ hôi Thải nước bọt
Điều hòa hóa học Nhiệt độ môi trường giảm => tăng trao đổi chất Nhiệt độ môi trường tăng cao => giảm trao đổi chất Thyroxine (tuyến giáp)=> tăng tốc độ biến dưỡng => tăng thân nhiệt Điều hòa vật lý Dãn da Dãn mạch máu Tăng bốc hơi nước
Rối lọan chức năng điều nhiệt Độc tố Nhiệt độ môi trường quá cao + ẩm độ cao Protein lạ Sốt Nguyên nhân gây sốt Sản phẩm do sự họat động BC Tăng thân nhiệt Dãn mạch, tiết mồ hôi Khả năng điều nhiệt ↓ Sốt cao (say nóng) Hoa mắt, chóang, đỏ, mê sảng Sốc tuần hòan Hạ thân nhiệt (mất nước, chất điện giải)
Hạ thân nhiệt Rơi vào nước băng Hạ thân nhiệt chủ động Nhiệt độ môi trường quá thấp cho phẫu thuật Thân nhiệt hạ 29 -300 C Vượt quá ngưỡng điều nhiệt của vùng dưới đồi Giảm hoạt động thần kinh, buồn ngủ, hôn mê Thuốc an thần Ức chế họat động điều nhiệt của vùng dưới đồi Ủ lạnh→ thân nhiệt mong muốn (giới hạn sinh lý cho phép ) Tim đập chậm, chuyển hóa giảm, tiêu thụ ít oxy
Stress nhiệt trong chăn nuôi Nhiệt độ môi trường nóng Tác động da Hưng phấn trung khu tỏa nhiệt Ức chế trung khu sinh nhiệt giảm oxyd hóa mô bào Thú giảm ăn, chậm lớn Thành mạch Vùng đưới đồi
Stress nhiệt trên bò sữa Thải mồ hôi Hô hấp Mất nước thải CO 2 Rối loạn cân bằng acid-base Tăng nhu cầu cung nước Dạ cỏ đầy nước Thiếu không gian chứa TA Sinh sản TA ăn vào No giả SX sữa
Ảnh hưởng stress nhiệt đến SX sữa Sữa Thức ăn kg 40 35 40 Lạnh Nóng 30 25 30 Sản xuất sữa 20 20 15 10 Thu nhận thức ăn 10 -20 -10 0 10 20 30 T (°C) 29
Stress nhiệt trong thú y Sốt: tăng nhiệt để ức chế vi khuẩn n Chất gây sốt (protein, độc tố của vi khuẩn) n Các chất của mô viêm Tác nhân truyền nhiễm, bạch cầu, đại thực bào Giải phóng các chất gây sốt (interleukin, histamin) Heo tiêu chảy, sốt Tác động lên vùng dưới đồi Nhiệt độ chuẩn
CO 2; ẩm; nóng; bụi/ amoniac KẾT THÚC CHƯƠNG SINH LÝ TH N NHIỆT
- Slides: 32