Khi so snh hai s thc a v

  • Slides: 22
Download presentation

Khi so sánh hai số thực a và b bất kì, xảy ra một

Khi so sánh hai số thực a và b bất kì, xảy ra một trong ba trường hợp sau: v Số a bằng số b (kí hiệu a = b) v Số a nhỏ hơn số b (kí hiệu a < b) v Số a lớn hơn số b (kí hiệu a > b)

Khi biểu diễn số thực trên trục số (vẽ theo phương nằm ngang) thì

Khi biểu diễn số thực trên trục số (vẽ theo phương nằm ngang) thì điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. -2 -1, 3 0 3

? 1 Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào ô vuông a) 1,

? 1 Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào ô vuông a) 1, 53 < 1, 8 b) -2, 37 > - 2, 41 c) d) = <

? Hãy nối mỗi ý 1, 2 với một trong các ý A, B,

? Hãy nối mỗi ý 1, 2 với một trong các ý A, B, C, D để được các khẳng định đúng A) thì phải có hoặc a < b, hoặc a = b 1) Số a không nhỏ hơn số b 2) Số a không lớn hơn số b B) thì phải có a > b C) thì phải có hoặc a > b, hoặc a = b D) thì phải có a < b v Nếu số a không nhỏ hơn số b thì phải có hoặc a > b, hoặc a = b. Khi đó ta nói gọn là a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu là a ≥ b v Nếu số a không lớn hơn số b thì phải có hoặc a < b, hoặc a = b. Khi đó ta nói gọn là a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu là a ≤ b

? Điền dấu thích hợp (= , > , ≥ , < , ≤

? Điền dấu thích hợp (= , > , ≥ , < , ≤ ) vào ô trống: a) Với mọi x R thì x 2 ≥ 0 b) Nếu c là số không âm thì ta viết c ≥ 0 c) Với mọi x R thì -x 2 ≤ 0 d) Nếu y là số không lớn hơn 3 thì ta viết y ≤ 3

Hệ thức dạng a < b (hay a > b, a ≥ b, a

Hệ thức dạng a < b (hay a > b, a ≥ b, a ≤ b) gọi là bất đẳng thức. a gọi là vế trái, b gọi là vế phải của bất đẳng thức. Ví dụ 1 Cho bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5. Hãy xác định vế trái và vế phải của bất đẳng thức trên ? - Bất đẳng thức trên có vế trái là 7 + (-3) và vế phải là - 5

Bài toán: Cho bất đẳng thức -4 < 2. Khi cộng 3 vào cả

Bài toán: Cho bất đẳng thức -4 < 2. Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức trên thì ta được bất đẳng thức nào ? -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 cộng với 3 -1 5 -4 -3 -2 0 1 2 3 4 -4+3<2+3 Nhận xét: Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức - 4 < 2, ta được bất đẳng thức - 4 + 3 < 2 + 3

? 2 a) Khi cộng - 3 vào cả hai vế của bất đẳng

? 2 a) Khi cộng - 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức - 4 < 2 thì được BĐT nào ? b) Dự đoán: Khi cộng số c vào cả hai vế của BĐT - 4 < 2 thì được BĐT nào? Giải: a) Khi cộng -3 vào cả hai vế của bất đẳng thức - 4 < 2 thì được bất đẳng thức - 4 + (- 3) < 2 + (- 3) ) -4 -3 ( + -4<2 -7 -6 -5 -4 -3 2 -3 ( + ) -2 -1 0 1 2 3 4 - 4 + (-3) < 2 + (-3) b) Dự đoán: Khi cộng số c vào cả hai vế của bất đẳng thức - 4 < 2 thì được bất đẳng thức - 4 + c < 2 + c

Tính chất: (SGK – Tr 36) Với ba số a, b, c ta có

Tính chất: (SGK – Tr 36) Với ba số a, b, c ta có : Nếu a < b thì a + c < b + c Nếu a ≤ b thì a + c ≤ b + c Nếu a > b thì a + c > b + c Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

Ví dụ 2 : Chứng tỏ 2003 + (-35) < 2004 + (-35) Giải

Ví dụ 2 : Chứng tỏ 2003 + (-35) < 2004 + (-35) Giải : Ta có : 2003 < 2004 Cộng -35 vào cả hai vế của bất đẳng thức trên ta được: 2003 + (-35) < 2004 + (-35).

? 3 - So sánh - 2004 + (-777) và - 2005 + (-777)

? 3 - So sánh - 2004 + (-777) và - 2005 + (-777) mà không tính giá trị mỗi biểu thức Giải: Ta có -2004 > (-2005) Cộng (-777) vào cả hai vế của bất đẳng thức trên ta được: -2004 + (-777) > (-2005) + (-777)

? 4 Dựa vào thứ tự giữa và 3. Hãy so sánh Giải: Ta

? 4 Dựa vào thứ tự giữa và 3. Hãy so sánh Giải: Ta có < 3 (vì < = 3) Cộng 2 vào cả hai vế của bất đẳng thức trên ta được < 3 + 2 hay <5 và 5.

Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? ĐÚNG A ĐÚNG

Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? ĐÚNG A ĐÚNG B ĐÚNG C ĐÚNG D Sai. Vì 1 < 2 Đúng. Vì - 6 = - 6 Đúng. Vì 4 < 15, cộng cả hai vế với (-8), ta được 4 + (-8) < 15 + (-8) Đúng. Vì x 2 0, cộng hai vế với 1, ta được x 2 + 1 ≥ 1 SAI SAI CHUYỂN TRANG

Câu hỏi 1 Khi so sánh hai số a và b thì xảy ra

Câu hỏi 1 Khi so sánh hai số a và b thì xảy ra mấy trường hợp? A. 2 trường hợp B. 3 trường hợp C. 4 trường hợp D. 5 trường hợp

câu hỏi 2 Cho a > b. Hãy so sánh a + 4 và

câu hỏi 2 Cho a > b. Hãy so sánh a + 4 và b + 4 ? A a+4=b+4 B a+4<b+4 C a+4>b+4

C©u Câu hỏi hái 33 Điền từ còn thiếu vào câu sau: 3 –

C©u Câu hỏi hái 33 Điền từ còn thiếu vào câu sau: 3 – 5 là vế trái của bất đẳng thức 3 – 5 < 0. . .

Bài 4 ( SGK Tr 37 ) Đố. Một biển báo giao thông với

Bài 4 ( SGK Tr 37 ) Đố. Một biển báo giao thông với nền trắng, số 20 màu đen, viền đỏ (xem hình bên) cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển quy định là 20 km/h. Nếu một ô tô đi trên đường đó có vận tốc là a(km/h) thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau: a > 20 a ≤ 20 20 a < 20 a ≥ 20

Câu hỏi 5 Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau: Khi

Câu hỏi 5 Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau: Khi cộng cùng một số vào hai vế của bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. . . . . .

Câu hỏi 6 Trong các trường hợp sau, đâu là đẳng thức? a. 3

Câu hỏi 6 Trong các trường hợp sau, đâu là đẳng thức? a. 3 < 5 b. 4 – 3 > 0 c. 6 + 5 = 11 c.

Học ở nhà - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm bài

Học ở nhà - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm bài tập về nhà: 2, 3 - SGK Tr 37. 2, 4, 7 - SBT Tr 41 - 42 Chuẩn bị bài sau - Đọc trước § 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – SGK Tr 38 - Cho (-2) < 3. Tính và nhận xét các kết quả sau: (-2). 3 ? 3. 3 (-2). 8 ? 3. 8 (-2). (-3) ? 3. (-3) (-2). (-8) ? 3. (-8)