K TON TI CHNH N 02 K TON

  • Slides: 56
Download presentation
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH N 02. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH N 02. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ

N 02. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ 1 - MỘT

N 02. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ 1 - MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG 2 - KẾ TOÁN CHI TIẾT 3 - KẾ TOÁN TỔNG HỢP TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN

1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG 1. 1 Đặc điểm NVL, CCDC, nhiệm vụ

1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG 1. 1 Đặc điểm NVL, CCDC, nhiệm vụ của kế toán 1. 2 Phân loại NVL, CCDC 1. 3 Tính giá NVL, CCDC TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3

1. 1 Đặc điểm nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ Đă c điê

1. 1 Đặc điểm nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ Đă c điê m cu anguyên vâ t liê u? - Tham gia vào 1 chu kỳ SXKD, - Thay đô i hi nh tha i vật chất, - Chuyển di ch mô t lâ n giá trị vào đối tượng chịu chi phí. TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 4

Đă c điê m cu a công cu du ng cu ? - Tham

Đă c điê m cu a công cu du ng cu ? - Tham gia vào 1 hoặc nhiều chu kỳ SXKD, - Không thay đô i hi nh tha i vật chất, - Chuyê ndi ch dâ n tư ng phâ n giá trị vào đối tượng chịu chi phí. TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 5

Chi phối ghi chép và báo cáo kế toán? [1] Khi xuâ t du

Chi phối ghi chép và báo cáo kế toán? [1] Khi xuâ t du ng NVL, giá tri NVL đươ c ti nh hê t mô t lâ n vào đối tượng chịu chi phí. [2] Khi xuâ t du ng CCDC, gia tri CCDC cần phân bổ dần vào đối tượng chịu chi phí theo nguyên tắc phù hợp. [3] Đối với NVL, CCDC trong kho, cần mở thẻ theo dõi chi tiết từng thứ NVL, CCDC; TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 6

[4] Đối với CCDC đã xuất dùng, cần mở sổ theo dõi chi tiết

[4] Đối với CCDC đã xuất dùng, cần mở sổ theo dõi chi tiết CCDC xuất dùng theo nơi sử dụng. [5] Khi lập báo cáo nhập xuất tồn NVL, CCDC cần xác định theo giá gốc. [6] Khi lập báo cáo CCDC đang dùng cần xác định theo giá gốc & giá trị còn lại. [7] Khi biến động giảm giá >>> vận dụng nguyên tắc thận trọng trong ước tính kế toán về trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 7

Nhiệm vụ kế toán NVL, CCDC [1] Thu nhận, xử lý kiểm tra, phân

Nhiệm vụ kế toán NVL, CCDC [1] Thu nhận, xử lý kiểm tra, phân tích và cung cấp đầy đủ kịp thời thông tin về tình hình biến động tăng giảm NVL, CCDC cả về số lượng, giá trị. [2] Tính toán, phân bổ hợp lý giá trị NVL, CCDC xuất dùng vào từng đối tượng chịu chi phí. [3] Kiểm tra giám sát việc chấp hành định mức chi phí NVL, CCDC, phát hiện và đề xuất giải pháp ngăn ngừa tình trạng sử dụng sai mục đích, lãng phí NVL, CCDC. TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 8

[4] Kiểm soát chặt chẽ việc bảo quản, chấp hành định mức dự trữ

[4] Kiểm soát chặt chẽ việc bảo quản, chấp hành định mức dự trữ NVL, CCDC; phát hiện kịp thời tình trạng dự trữ NVL, CCDC vượt định mức, ứ đọng chậm luân chuyển, đề xuất giải pháp thu hồi vốn. [5] Thực hiện kiểm kê NVL, CCDC theo yêu cầu quản lý; lập báo cáo, phân tích tình hình quản lý sử dụng NVL, CCDC. . . nhằm đề xuất giải pháp tăng cường quản lý. TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 9

1. 2 Phân loại nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ NVL chính Theo

1. 2 Phân loại nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ NVL chính Theo công du ng kinh tê VL phụ Nhiên liệu Phụ tùng Nguyên vâ t liê u TB XDCB Khác TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 10

Theo công du ng kinh tê Du ng cu , đô du ng Công

Theo công du ng kinh tê Du ng cu , đô du ng Công cu , cu ng cu Bao bi luân chuyê n Đô du ng cho thuê TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 11

Theo phương pha p phân bô gia tri Công cu , cu ng cu

Theo phương pha p phân bô gia tri Công cu , cu ng cu TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN Phân bô mô t lâ n Phân bô nhiê u lâ n N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 12

Theo ti nh tra ng sư du ng Công cu , cu ng cu

Theo ti nh tra ng sư du ng Công cu , cu ng cu TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN Trong kho Đang du ng N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 13

Theo nguô n hi nh tha nh Nguyên vâ t liê u, CCDC TSKH.

Theo nguô n hi nh tha nh Nguyên vâ t liê u, CCDC TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN Mua ngoa i Thuê ngoài gia công Tự sản xuất Nhâ n câ p, nhận góp Nguồn khác N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 14

1. 3 Tính giá NVL, CCDC a. Tính giá NVL, CCDC nhập kho 2

1. 3 Tính giá NVL, CCDC a. Tính giá NVL, CCDC nhập kho 2 nội dung TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN b. Tính giá NVL, CCDC xuất kho N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 15

a. Tính giá NVL, CCDC nhập kho a 1. Nguồn mua ngoa i a

a. Tính giá NVL, CCDC nhập kho a 1. Nguồn mua ngoa i a 2. Nguồn tự sản xuất a 3. Nguồn thuê ngoa i gia công a 4. Nguồn nhận cấp, nhận góp a 5. Nguồn kha c TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 16

a 1. Nguồn mua ngoa i Gia mua theo ho a đơn + Chi

a 1. Nguồn mua ngoa i Gia mua theo ho a đơn + Chi phi vâ n chuyê n bô c dơ TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN + Thuê Không đươ c hoa n - Chiê t khâ u thương ma i, gia m gia ha ng ba n N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 17

a 2. Nguồn tự sản xuất Chi phi nguyên vâ t liê u trư

a 2. Nguồn tự sản xuất Chi phi nguyên vâ t liê u trư c tiê p + Chi phi nhân công trư c tiê p TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN + Chi phi sa n xuâ t chung - Chi phi vươ t đi nh mư c, không bi nh thươ ng N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 18

a 3. Nguồn thuê ngoa i gia công Gia thư c tê NVL, CCDC

a 3. Nguồn thuê ngoa i gia công Gia thư c tê NVL, CCDC xuâ t thuê gia công + Chi phi thuê gia công pha i tra TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN + Chi phi kha c liên quan đê n thuê gia công - Chi phi vươ t đi nh mư c, không bi nh thươ ng N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 19

a 4. Nguồn nhận cấp, nhận góp Nhận cấp Giá thông báo của đơn

a 4. Nguồn nhận cấp, nhận góp Nhận cấp Giá thông báo của đơn vị cấp được sự chấp thuận + Chi phí khác liên quan Nhận góp Giá thỏa thuận hoặc giá do HĐTĐG CN + Chi phí khác liên quan TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 20

b. Tính giá NVL, CCDC xuất kho b 1. Nhập trước xuất trước b

b. Tính giá NVL, CCDC xuất kho b 1. Nhập trước xuất trước b 2. Nhập sau xuất trước b 3. Đích danh b 4. Bình quân gia quyền b 5. Cân đối TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 21

2. KẾ TOÁN CHI TIẾT NVL, CCDC 2. 1 Mở sổ danh điểm, thẻ

2. KẾ TOÁN CHI TIẾT NVL, CCDC 2. 1 Mở sổ danh điểm, thẻ kho, thẻ chi tiết 2. 2 Mở sổ theo dõi CCDC đang dùng 2. 3 Áp dụng phương pháp hạch toán chi tiết TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 22

2. 1 Mở sổ danh điểm, thẻ kho, thẻ chi tiết Ma sô Tên

2. 1 Mở sổ danh điểm, thẻ kho, thẻ chi tiết Ma sô Tên NVL, CCDC Đơn vi ti nh 001 Xi măng bao PC 30 Hoa ng Tha ch tâ n 002 Xi măng bao PC 30 Bi m Sơn tâ n 003 Xi măng bao PC 30 Ha i Pho ng tâ n 004 Xi măng bao PC 30 Ha Long tâ n 005 Xi măng bao PC 30 Sông Đa tâ n … … TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN … N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 23

2. 2 Mở sổ theo dõi CCDC đang dùng Theo do i phân bô

2. 2 Mở sổ theo dõi CCDC đang dùng Theo do i phân bô Chứng từ xuất dùng Stt Tên ccdc Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Tha ng … Ba o ho ng Nga y Cộng x TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Tha ng Nga y Gia tri thu hô i Sô x 24

2. 3 Áp dụng phương pháp hạch toán chi tiết (1) Sổ luân chuyển

2. 3 Áp dụng phương pháp hạch toán chi tiết (1) Sổ luân chuyển 3 phương pháp (2) Sổ số dư (3) Thẻ song TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 25

+ Trình tự hạch toán chi tiết NVL, CCDC theo phương pháp sổ đối

+ Trình tự hạch toán chi tiết NVL, CCDC theo phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển PHIẾU NHẬP BẢNG KÊ NHẬP THẺ KHO PHIẾU XUẤT TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN BẢNG KÊ XUẤT N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH SỔ LU N CHUYỂN 26

TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 27

TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 27

+ Trình tự hạch toán chi tiết NVL, CCDC theo phương pháp sổ số

+ Trình tự hạch toán chi tiết NVL, CCDC theo phương pháp sổ số dư THẺ KHO PHIẾU NHẬP PHIẾU GIAO NHẬN CHỨNG TỪ NHẬP PHIẾU XUẤT PHIẾU GIAO NHẬN CHỨNG TỪ XUẤT BẢNG LŨY KẾ NXT SỔ SỐ DƯ TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 28

TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 29

TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 29

+ Trình tự hạch toán chi tiết NVL, CCDC theo phương pháp thẻ song

+ Trình tự hạch toán chi tiết NVL, CCDC theo phương pháp thẻ song PHIẾU NHẬP THẺ KHO THẺ CHI TIẾT PHIẾU XUẤT TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH BẢNG TỔNG HỢP XNT 30

TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 31

TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 31

3. KẾ TOÁN TỔNG HỢP NVL, CCDC 3. 1 Kê khai thường xuyên 2

3. KẾ TOÁN TỔNG HỢP NVL, CCDC 3. 1 Kê khai thường xuyên 2 PHƯƠNG PHA P TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN 3. 2 Kê khai định kỳ N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 32

3. 1 Kê khai thường xuyên a. Tài khoản sư du ng, kết cấu

3. 1 Kê khai thường xuyên a. Tài khoản sư du ng, kết cấu và nội dung phản ánh? b. Nguyên tắc ha ch toa n? (Học viên tự tham khảo chế độ kế toán doanh nghiệp) c. Phương pha p kê toa n mô t sô nghiê p vu chu yê u? TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 33

c. Phương pha p kê toa n một số nghiệp vụ chủ yếu: (1)

c. Phương pha p kê toa n một số nghiệp vụ chủ yếu: (1) Nhập kho NVL, CCDC nguồn mua trong nước: TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 34

(2) Nhập kho NVL, CCDC nguồn nhập khẩu: TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10

(2) Nhập kho NVL, CCDC nguồn nhập khẩu: TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 35

(3)Trường hợp NVL, CCDC mua đang trên đường: TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10

(3)Trường hợp NVL, CCDC mua đang trên đường: TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 36

(4) Trường hợp phát sinh chi phí mua NVL, CCDC: TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN

(4) Trường hợp phát sinh chi phí mua NVL, CCDC: TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 37

(5) Chiết khấu thương mại, giảm giá NVL, CCDC mua ngoài được hưởng TSKH.

(5) Chiết khấu thương mại, giảm giá NVL, CCDC mua ngoài được hưởng TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 38

(6) Chiết khấu thanh toán được hưởng TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ

(6) Chiết khấu thanh toán được hưởng TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 39

(7) NVL, CCDC thiê u hu t khâu mua: TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N

(7) NVL, CCDC thiê u hu t khâu mua: TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 40

(8) NVL, CCDC thừa ( hoặc thiếu) so với hóa đơn 002 Trị giá

(8) NVL, CCDC thừa ( hoặc thiếu) so với hóa đơn 002 Trị giá thực tế hàng thừa nhận giữ hộ bên bán TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN Trị giá thực tế hàng thừa nhận trả lại bên bán N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 41

(9)Nhâ p NVL, CCDC tư sa n xuâ t 154 152, 153 Ztt NVL,

(9)Nhâ p NVL, CCDC tư sa n xuâ t 154 152, 153 Ztt NVL, CCDC tự SX nhập kho TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 42

(10) Nhập NVL, CCDC thuê ngoài gia công TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10

(10) Nhập NVL, CCDC thuê ngoài gia công TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 43

(11) Xuất NVL dùng cho sản xuất kinh doanh: TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N

(11) Xuất NVL dùng cho sản xuất kinh doanh: TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 44

(12) Xuất bán NVL, CCDC TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI

(12) Xuất bán NVL, CCDC TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 45

(13) NVL, CCDC chuyển giao cho TCT, công ty mẹ, công ty NN độc

(13) NVL, CCDC chuyển giao cho TCT, công ty mẹ, công ty NN độc lập trong trường hợp công ty 100% vốn NN chuyển thành CTCP TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 46

(14) NVL, CCDC thừa (hoặc thiếu) phát hiện khi kiểm kê TSKH. PHẠM CÔNG

(14) NVL, CCDC thừa (hoặc thiếu) phát hiện khi kiểm kê TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 47

(15) Xuất CCDC dùng cho hoạt động sản xuất TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N

(15) Xuất CCDC dùng cho hoạt động sản xuất TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 48

(16) Xuất bao bì luân chuyển dùng cho hoạt động kinh doanh thương mại

(16) Xuất bao bì luân chuyển dùng cho hoạt động kinh doanh thương mại TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 49

(17 a) Xuất đồ dùng cho thuê - Hạch toán giá vốn dịch vụ

(17 a) Xuất đồ dùng cho thuê - Hạch toán giá vốn dịch vụ cho thuê TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 50

- Hạch toán doanh thu dịch vụ cho thuê TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N

- Hạch toán doanh thu dịch vụ cho thuê TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 51

3. 2 Kê khai định kỳ Tài khoản sử dụng: Kế toán NVL, CCDC

3. 2 Kê khai định kỳ Tài khoản sử dụng: Kế toán NVL, CCDC theo phương pháp kê khai định kỳ sử dụng tài khoản 611 - Mua hàng và các tài khoản khác có liên quan. TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 52

Kết cấu, nội dung phản ánh trên TK 611 • Kết chuyển giá gốc

Kết cấu, nội dung phản ánh trên TK 611 • Kết chuyển giá gốc NVL, CCDC, HH tồn kho đầu kỳ (theo kết quả kiểm kê); • Giá gốc NVL, CCDC, HH mua vào trong kỳ; • Giá gốc NVL, CCDC, HH đã bán bị trả lại, … TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN • Kết chuyển giá gốc NVL, CCDC, HH tồn kho cuối kỳ (theo kết quả kiểm kê); • Giá gốc NVL, CCDC, HH mua vào trả lại cho người bán, hoặc được giảm giá; • Giá gốc NVL, CCDC, HH xuất sử dụng cho SXKD hoặc xuất bán trong kỳ; N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 53

Quy đi nh ha ch toa n (Học viên đọc trong chế độ kế

Quy đi nh ha ch toa n (Học viên đọc trong chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành kèm quyết định 15/2006/QĐ-BTC và các văn bản liên quan) TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 54

Sơ đồ hạch toán nhập xuất nguyên liệu công cụ theo phương pháp kê

Sơ đồ hạch toán nhập xuất nguyên liệu công cụ theo phương pháp kê khai định kỳ: TSKH. PHẠM CÔNG VIỂN N 10 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 55

KẾT THÚC N 02 Bạn có thể tham khảo bài giảng này tại: https:

KẾT THÚC N 02 Bạn có thể tham khảo bài giảng này tại: https: //avnedu. wordpress. com SEE YOU