K thut s Chng 5 Phn tch h

  • Slides: 48
Download presentation
Kỹ thuật số Chương 5: Phân tích hệ tổ hợp Biên soạn: Tống Văn

Kỹ thuật số Chương 5: Phân tích hệ tổ hợp Biên soạn: Tống Văn On Bộ môn: Kỹ Thuật Điện Tử Khoa: Điện & Điện tử Trường: Đại học Bách khoa TP Hồ Chí Minh Năm học 2009 - 2010

Chương 5: Phân tích hệ tổ hợp o o o 5. 1 Mạch logic

Chương 5: Phân tích hệ tổ hợp o o o 5. 1 Mạch logic tổ hợp cơ bản. 5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp. 5. 3 Cổng NAND và NOR. 5. 4 Mạch logic tổ hợp với NAND và NOR. 5. 5 Ngõ vào dạng xung. 5. 6 Ứng dụng

5. 1 Mạch logic tổ hợp cơ bản o Mạch logic AND-OR tạo ra

5. 1 Mạch logic tổ hợp cơ bản o Mạch logic AND-OR tạo ra biểu thức tổng các tích SOP. A AB X = AB + CD B CD & ≥ 1 B C C D SOP A & D Trong truờng hợp tổng quát, mạch AND-OR có thể có số cổng AND bất kỳ, mỗi cổng có số ngõ vào bất kỳ. Ngõ vào dạng bù là hợp lệ. X

5. 1 Mạch logic tổ hợp cơ bản o Mạch logic AND-OR CÁC NGÕ

5. 1 Mạch logic tổ hợp cơ bản o Mạch logic AND-OR CÁC NGÕ VÀO Bảng sự thật của X = AB + CD NGÕ RA A B C D AB CD X 0 0 0 0 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 1 1 1

5. 1 Mạch logic tổ hợp cơ bản o Mạch logic AND-OR-NOT A A

5. 1 Mạch logic tổ hợp cơ bản o Mạch logic AND-OR-NOT A A AB + CD C D ≥ 1 POS AB B & B C X & CD D Trong truờng hợp tổng quát, mạch AND-OR-NOT có thể có số cổng AND bất kỳ, mỗi cổng có số ngõ vào bất kỳ. Ngõ vào dạng bù là hợp lệ.

5. 1 Mạch logic tổ hợp cơ bản o Mạch logic OR-AND A B

5. 1 Mạch logic tổ hợp cơ bản o Mạch logic OR-AND A B A+B B C D B+C+D X = (A + B)(B + C + D)(A + C) A C A+C Trong truờng hợp tổng quát, mạch OR-AND có thể có số cổng OR bất kỳ, mỗi cổng có số ngõ vào bất kỳ. Ngõ vào dạng bù là hợp lệ.

5. 1 Mạch logic tổ hợp cơ bản o Mạch logic OR-AND-NOT A B

5. 1 Mạch logic tổ hợp cơ bản o Mạch logic OR-AND-NOT A B A+B B C D B+C+D X = (A + B)(B + C + D)(A + C) A C A+C Trong truờng hợp tổng quát, mạch OR-AND-NOT có thể có số cổng OR bất kỳ, mỗi cổng có số ngõ vào bất kỳ. Ngõ vào dạng bù là hợp lệ.

5. 1 Mạch logic tổ hợp cơ bản o Mạch logic XOR Sơ đồ

5. 1 Mạch logic tổ hợp cơ bản o Mạch logic XOR Sơ đồ logic A X = AB + AB B A B X A B =1 X

5. 1 Mạch logic tổ hợp cơ bản o Mạch logic XOR X=A B

5. 1 Mạch logic tổ hợp cơ bản o Mạch logic XOR X=A B X 0 0 1 1 0 1 0 1 1 0 Lưu ý: X = A. B + A. B = (A + B)

5. 1 Mạch logic tổ hợp cơ bản o Mạch logic XNOR XOR A

5. 1 Mạch logic tổ hợp cơ bản o Mạch logic XNOR XOR A A X B B X

5. 1 Mạch logic tổ hợp cơ bản o Mạch logic XNOR Lưu ý:

5. 1 Mạch logic tổ hợp cơ bản o Mạch logic XNOR Lưu ý: A B X 0 0 1 1 0 0 1

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp o Biểu thức logic mạch logic

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp o Biểu thức logic mạch logic AND X = AB + CDE A AB B X = AB + CDE C D E CDE OR

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp Thí dụ khác AND NOT OR

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp Thí dụ khác AND NOT OR AND 1. Một cổng đảo (inverter, NOT) để thực hiện D. 2. Hai cổng AND 2 -ngõ vào để thực hiện C. D và E. F. 3. Một cổng OR 2 -ngõ vào để thực hiện C. D + E. F 4. Một cổng AND 3 -ngõ vào để thực hiện X.

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp Thí dụ khác (tiếp) A B

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp Thí dụ khác (tiếp) A B C D CD + EF E F D X = AB(CD + EF) CD EF A B C ABCD E F ABEF X = ABCD + ABEF

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp Thí dụ khác NOT OR NOT

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp Thí dụ khác NOT OR NOT A B D C AND

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp OR NOT OR Thí dụ khác

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp OR NOT OR Thí dụ khác X = (A + B). (B + C) AND A B X C

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp o Bảng sự thật mạch logic

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp o Bảng sự thật mạch logic CÁC NGÕ VÀO NGÕ RA THÀNH PHẦN TÍCH A B C X 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 0 0

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp A B C

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp A B C

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp o Bảng sự thật mạch logic

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp o Bảng sự thật mạch logic CÁC NGÕ VÀO NGÕ RA A B C X 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 THÀNH PHẦN TÍCH

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp A B C X

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp A B C X

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp o Bảng sự thật mạch logic

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp o Bảng sự thật mạch logic A A B C D 0 1 1 1 1 0 B C D THÀNH PHẦN TÍCH Các tổ hợp làm cho X bằng 1 X

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp o Rút gọn mạch logic tổ

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp o Rút gọn mạch logic tổ hợp dạng tối thiểu A B C D X

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp A B C D X

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp A B C D X

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp o Rút gọn mạch logic tổ

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp o Rút gọn mạch logic tổ hợp dạng tối thiểu A B C D A B C X A B C D

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp CD AB 00 00 01 1

5. 2 Thực hiện mạch logic tổ hợp CD AB 00 00 01 1 1 01 11 10 X 11 1 10 1 1

5. 3 Cổng NAND và NOR Cổng NAND (a) Cổng NAND sử dụng như

5. 3 Cổng NAND và NOR Cổng NAND (a) Cổng NAND sử dụng như cổng đảo (not) AB (b) Hai cổng NAND sử dụng như cổng AND

5. 3 Cổng NAND và NOR Cổng NAND G 1 G 3 G 2

5. 3 Cổng NAND và NOR Cổng NAND G 1 G 3 G 2 (a) Ba cổng NAND sử dụng như cổng OR G 1 G 3 G 4 G 2 (b) Bốn cổng NAND sử dụng như cổng NOR

5. 3 Cổng NAND và NOR Cổng NOR (a) Cổng NOR sử dụng như

5. 3 Cổng NAND và NOR Cổng NOR (a) Cổng NOR sử dụng như cổng đảo (not) (b) Hai cổng NOR sử dụng như cổng OR

5. 3 Cổng NAND và NOR Cổng NOR (a) Ba cổng NOR sử dụng

5. 3 Cổng NAND và NOR Cổng NOR (a) Ba cổng NOR sử dụng như cổng AND (b) Bốn cổng NOR sử dụng như cổng NAND

5. 4 Mạch logic tổ hợp với NAND và NOR o Mạch logic NAND

5. 4 Mạch logic tổ hợp với NAND và NOR o Mạch logic NAND Negative-OR G 1 G 3 G 2 Cách thực hiện: NAND

5. 4 Mạch logic tổ hợp với NAND và NOR o Mạch logic NAND

5. 4 Mạch logic tổ hợp với NAND và NOR o Mạch logic NAND G 2 G 1 G 3 G 1 OR G 2 AND Di chuyển dấu tròn Bubbles cancel G 2 G 1 G 3 ≡ G 1 G 3 Bubbles cancel

5. 4 Mạch logic tổ hợp với NAND và NOR o Mạch logic NAND

5. 4 Mạch logic tổ hợp với NAND và NOR o Mạch logic NAND (a) Một số bước cần thực hiện để có biểu thức ngõ ra sau cùng AND Bubble cancels bar AND Bubble Cancels bar Bubble adds bar to C OR AND (b) Biểu thức ngõ ra được suy ra trực tiếp từ chức nặng của mỗi một cổng

5. 4 Mạch logic tổ hợp với NAND và NOR o Mạch logic NAND

5. 4 Mạch logic tổ hợp với NAND và NOR o Mạch logic NAND

5. 4 Mạch logic tổ hợp với NAND và NOR o Mạch logic NAND

5. 4 Mạch logic tổ hợp với NAND và NOR o Mạch logic NAND Bubble cancels bar Bubble add bars to D and E

5. 4 Mạch logic tổ hợp với NAND và NOR o Mạch logic NOR

5. 4 Mạch logic tổ hợp với NAND và NOR o Mạch logic NOR o Negative-AND Cách thực hiện: NOR NOR

5. 4 Mạch logic tổ hợp với NAND và NOR o Mạch logic NOR

5. 4 Mạch logic tổ hợp với NAND và NOR o Mạch logic NOR G 2 OR Bubble cancels G 2 G 1 G 3 G 1 AND Bubble cancels G 3 OR Di chuyển dấu tròn

5. 4 Mạch logic tổ hợp với NAND và NOR o Mạch logic NOR

5. 4 Mạch logic tổ hợp với NAND và NOR o Mạch logic NOR (a) Một số bước cần thực hiện để có biểu thức ngõ ra sau cùng OR Bubble cancels bar Bubble adds bar to C AND Bubble cancels bar AND (b) Biểu thức ngõ ra được suy ra trực tiếp từ chức nặng của mỗi một cổng

5. 4 Mạch logic tổ hợp với NAND và NOR o Mạch logic NOR

5. 4 Mạch logic tổ hợp với NAND và NOR o Mạch logic NOR

5. 5 Ngõ vào dạng xung

5. 5 Ngõ vào dạng xung

5. 5 Ngõ vào dạng xung G 2 G 1 G 3

5. 5 Ngõ vào dạng xung G 2 G 1 G 3

5. 5 Ngõ vào dạng xung

5. 5 Ngõ vào dạng xung

5. 5 Ngõ vào dạng xung

5. 5 Ngõ vào dạng xung

5. 6 Ứng dụng Van ngõ vào LH Cảm biến mức cao VINLET Mạch

5. 6 Ứng dụng Van ngõ vào LH Cảm biến mức cao VINLET Mạch báo động A VOUTLET LL Logic điều khiển & giao diện TC TH Cảm biến mức thấp H Phần tử nung nóng Các cảm biến nhiệt độ Van ngõ ra

5. 6 Ứng dụng INPUTS TO CONTROL LOGIC Variable Description Active level Comments LH

5. 6 Ứng dụng INPUTS TO CONTROL LOGIC Variable Description Active level Comments LH LL TH TC High-level sensor Low-level sensor High-temp sensor Low-temp sensor HIGH(1) Sensor is immersed Temperature too hot Temperature too cold OUTPUTS FROM CONTROL LOGIC Variable Description Active level Comments VINLET VOUTLET H A Inlet valve Outlet valve Heating element Alarm HIGH(1) Valve open Heat on Sensor failure or too-hot condition

5. 6 Ứng dụng INPUT OUTPUT LH LL TH TL VINLET VOUTLET H A

5. 6 Ứng dụng INPUT OUTPUT LH LL TH TL VINLET VOUTLET H A 0 0 0 0 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 1 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 0 1 1 COMMENTS Fill/heat off Fill/heat on Fill/heat off/alarm Temp sensor fault/alarm Fill and drain/heat off Fill/heat on Fill/heat off/alarm Temp sensor fault/alarm Level sensor fault/alarm Multiple sensor fault/alarm Drain/heat off Heat on Heat off/alarm Temp sensor fault/alarm

5. 6 Ứng dụng TH Tc LH L L 00 01 11 10 00

5. 6 Ứng dụng TH Tc LH L L 00 01 11 10 00 1 1 01 1 1 0 1 11 0 0 10 0 0 (b) Bìa K cho VINLET (b) Sơ đồ logic

5. 6 Ứng dụng TH Tc LH L L 00 01 11 10 00

5. 6 Ứng dụng TH Tc LH L L 00 01 11 10 00 0 0 01 1 0 0 0 10 0 0 (a) Bìa K cho VOUTLET (b) Sơ đồ logic

5. 6 Ứng dụng

5. 6 Ứng dụng