K HOCH KINH DOANH 1 MC LC 1
- Slides: 23
KẾ HOẠCH KINH DOANH 1
MỤC LỤC 1. TÓM TẮT KẾ HOẠCH 2. CÔNG TY 3. SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ 4. PH N TÍCH THỊ TRƯỜNG 5. CHIẾN LƯỢC VÀ THỰC HIỆN (Gồm cả Marketing & Sales) 6. WEB & IT 7. NH N SỰ & QUẢN LÝ 8. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 9. QUẢN LÝ RỦI RO 10. PHỤ LỤC 2
1. Tóm tắt Kế hoạch 3
1. TÓM TẮT KẾ HOẠCH n VẤN ĐỀ THỊ TRƯỜNG CẦN GIẢI QUYẾT / TIỀM NĂNG THỊ TRƯỜNG n GIẢI PHÁP / SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY n SỰ KHÁC BIỆT / LỢI THẾ / THẾ MẠNH CỦA CÔNG TY n KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY n MỘT SỐ KẾT QUẢ KINH DOANH VỀ MẶT TÀI CHÍNH DỰ KIẾN n SỐ VỐN CẦN KÊU GỌI ĐẦU TƯ (NẾU CÓ) 4
2. Công ty 5
2. CÔNG TY n TÊN CÔNG TY VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP n NGÀNH NGHỀ KINH DOANH n QUYỀN SỞ HỮU (CỔ ĐÔNG): THÀNH VIÊN THÀNH LẬP QUẢN LÝ / THÀNH VIÊN GÓP VỐN n LỊCH SỬ HÌNH THÀNH n ĐỊA ĐIỂM VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT n TẦM NHÌN n SỨ MỆNH n MỤC TIÊU n GIÁ TRỊ CỐT LÕI n CÁC YẾU TỐ TẠO NÊN THÀNH CÔNG 6
3. Sản phẩm và Dịch vụ 7
3. SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ n MÔ TẢ ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ n CHỦNG LOẠI n QUY CHUẨN CHẤT LƯỢNG n THƯƠNG HIỆU n THIÊT KẾ / BAO BÌ / ĐÓNG GÓI n DỊCH VỤ / BẢO HÀNH n LỢI ÍCH SẢN PHẨM n SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM CẠNH TRANH n BỘ TÀI LIỆU KINH DOANH (SALES KIT) 8
4. Phân tích Thị trường 9
4. PH N TÍCH THỊ TRƯỜNG n QUI MÔ & MỨC TĂNG TRƯỞNG CỦA THỊ TRƯỜNG n PH N KHÚC THỊ TRƯỜNG n XU HƯỚNG THỊ TRƯỜNG n NHU CẦU THỊ TRƯỜNG (U&A: CÁCH SỬ DỤNG VÀ THÁI ĐỘ CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG) n CÁC YẾU TỔ THÚC ĐẨY THỊ TRƯỜNG (DRIVERS) n CÁC YẾU TỐ CẢN TRỞ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA THỊ TRƯỜNG (CONSTRAINTS) 10
5. Chiến lược & Thực hiện 11
5. CHIẾN LƯỢC VÀ THỰC HIỆN n CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH n n PH N TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH PH N TÍCH SWOT n R&D (HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM) n KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SP TRONG TƯƠNG LAI n VẬN HÀNH (OPERATIONS) n n n NGUỒN NGUYÊN VẬT LIỆU ĐẦU VÀO CHUỖI CUNG ỨNG CÁC NHÀ CUNG CẤP / ĐỐI TÁC CHÍNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT / HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHỆ SẢN LƯỢNG / LƯU KHO / GIAO HÀNG n CHIẾN LƯỢC MARKETING n n n n THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU HÀNH TRÌNH KHÁCH HÀNG (CUSTOMER JOURNEY) ĐỊNH VỊ CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM CHIẾN LƯỢC GIÁ (MỨC GIÁ / CHIẾT KHẤU / ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN/ HẠN MỨC TÍN DỤNG) CHIẾN LƯỢC / CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THÔNG TIẾP THỊ (PROMOTION) n CHIẾN LƯỢC BÁN HÀNG n n n MÔ HÌNH / KÊNH PH N PHỐI (CẤU TRÚC / ĐỘ BAO PHỦ / LOẠI MẶT HÀNG / GIAO HÀNG) CHƯƠNG TRÌNH BÁN HÀNG / DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG DỰ BÁO DOANH THU n LIÊN MINH CHIẾN LƯỢC n CÁC CỘT MỐC THỰC HIỆN 12
6. Web & IT 13
6. CHIẾN LƯỢC WEB n CÁC YÊU CẦU PHÁT TRIỂN n GRAPHIC n KỸ THUẬT n NỘI DUNG n LAYOUT WEB n HOẠT ĐỘNG MARKETING QUA TRANG WEB n KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN APPS (ỨNG DỤNG) NẾU CÓ 14
7. Nhận sự & Quản lý 15
7. HỆ THỐNG QUẢN LÝ n CƠ CẤU TỔ CHỨC n ĐỘI NGŨ QUẢN LÝ n CHẾ ĐỘ LƯƠNG / THƯỞNG n NHỮNG KHOẢNG TRỐNG CỦA ĐỘI NGŨ QUẢN LÝ n KẾ HOẠCH NH N SỰ n CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CÁC PHÒNG BAN CHỦ CHỐT n QUY TRÌNH LÀM VIỆC CÁC PHÒNG BAN CHỦ CHỐT n MÔ TẢ CÔNG VIỆC CÁC VỊ TRÍ CHỦ CHỐT n CÁC CHỈ SỐ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP CHỦ YẾU (KEY METRICS – BALANCED SCORECARD CONCEPT) n R&D n VẬN HÀNH (OPERATIONS) n MARKETING n SALES n HR n FINANCE 16
8. Kế hoạch Tài chính 17
8. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH n NHỮNG GIẢ ĐỊNH QUAN TRỌNG n BẢNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ n PH N TÍCH HÒA VỐN n KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH DỰ KIẾN (P&L) n C N ĐỐI KẾ TOÁN DỰ KIẾN n LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ DỰ KIẾN (DÒNG TIỀN) n CÁC CHỈ SỐ KINH DOANH / TÀI CHÍNH VÀ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ n ĐỊNH GIÁ (NẾU CÓ / CẦN) n KẾ HOẠCH DÀI HẠN 18
9. Quản lý Rủi ro 19
9. QUẢN LÝ RỦI RO n Liệt kê các rủi ro có thể có n PEST n Political – Chính trị: Quy định pháp lý, Quy hoạch PT KT-XH Nhà nước và địa phương n Economic - Kinh tế: Tốc độ tẳng trưởng kinh tế, Lãi suất, Lạm phát, Tình hình XNK, Thâm hụt ngân sách, Tỷ lệ thất nghiệp n Social - Xã hội: Qui mô, cơ cấu dân số, Cơ cấu thu nhập, Thu nhập bình quân gia đình và đầu người, Trình độ văn hóa giáo dục n Technological - Công nghệ: n Sự cạnh tranh của thị trường (Mô hình 5 Lực lượng cạnh tranh), từ: n Khách hàng n Nhà cung cấp n Đối thủ cạnh tranh n Công ty gia nhập ngành tiềm năng n Sản phẩm thay thế 20
9. QUẢN LÝ RỦI RO n Rủi ro nội bộ Doanh nghiệp (R&D, Operations, Marketing, Sales, HR, IT, Legal, Finance) n Xác suất rủi ro (Tần suất rủi ro) (A: Thang từ 1 -10) n Mức độ tác động của rủi ro đến doanh nghiệp (B: Thang từ 1 -10) n Rủi ro có dễ phát hiện (C: Thang từ 1 -10) n Chỉ số Rủi ro: A x B x C n Cách thức doanh nghiệp phòng ngừa / xử lý rủi ro 21
10. Phụ lục 22
THANK YOU! CONTACT US Profit Station_Business Consulting Add: Ground Floor, Rosana Tower 60 Nguyen Dinh Chieu Str. , Dist 1, HCMC Tel: 091 984 4298 Email: contact@profitstation. vn | Website: www. profitstation. vn 23
- Kế hoạch kinh doanh rau sạch
- Slide đạo đức kinh doanh
- Walmart thất bại ở nhật
- Chúng con cậy vì
- Chúc tụng ngài là chúa tể càn khôn
- Kinh tin kinh
- Kinh vực sâu kinh bởi trời
- Kinh tin kính
- Faustregel zur barometrischen höhenstufe
- Quadrieren und wurzelziehen
- Mn dnr food plots
- Russian surrealism
- Hoch aufgebaute schleimhaut welche ssw
- 2 hoch 63 reiskörner
- Zoo by edward d. hoch setting
- E=qu
- Zoo by edward hoch theme
- Hoch t
- Die fahne hoch! (frank stella)
- Lass dich nicht lumpen hoch den humpen
- Gern adjektiv komparativ
- Informative assessments
- Wie hoch ist die atmosphäre
- Tôi tin kính một thiên chúa là cha toàn năng