in vo s sau Hai cnh i song

  • Slides: 22
Download presentation
Điền vào sơ đồ sau: Hai cạnh đối song Hai góc kề một đáy

Điền vào sơ đồ sau: Hai cạnh đối song Hai góc kề một đáy bằng nhau Hai đường chéo bằng nhau

ĐẶT VẤN ĐỀ Hai cạnh đối song Cá cc ạn hđ ối son gs

ĐẶT VẤN ĐỀ Hai cạnh đối song Cá cc ạn hđ ối son gs on g D A Hai cạnh bên song C B

Tiết 12: HÌNH BÌNH HÀNH 1. Định nghĩa: ? 1 Các cạnh đối của

Tiết 12: HÌNH BÌNH HÀNH 1. Định nghĩa: ? 1 Các cạnh đối của tứ giác ABCD trên hình 66 có gì đặc biệt ? Trả lời: Tứ giác ABCD có: + AD//BC vì , là hai góc trong cùng phía và +AB//DC vì , là hai góc trong cùng phía và A B 110° 70° D Tứ giác ABCD trên gọi là một hình bình hành. C

Tiết 12: HÌNH BÌNH HÀNH 1. Định nghĩa: Hình bình hành là tứ giác

Tiết 12: HÌNH BÌNH HÀNH 1. Định nghĩa: Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song Tứ giác ABCD là hình bình hành khi nào? A D Tứ giác ABCD là hình bình hành B C

Tiết 12: HÌNH BÌNH HÀNH Từ định nghĩa hình bình hành và hình thang,

Tiết 12: HÌNH BÌNH HÀNH Từ định nghĩa hình bình hành và hình thang, hình bình hành có phải là hình thang không? Nhận xét: Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên song.

TRỞ LẠI VẤN ĐỀ Hai cạnh đối song Cá cc ạn hđ ối son

TRỞ LẠI VẤN ĐỀ Hai cạnh đối song Cá cc ạn hđ ối son gs on g A Hai cạnh bên song ồ Hình bình hành D C B

Các thanh sắt gắn kết với nhau tạo nên các hình bình hành

Các thanh sắt gắn kết với nhau tạo nên các hình bình hành

Tạo kiến trúc độc đáo cho các tòa nhà

Tạo kiến trúc độc đáo cho các tòa nhà

Dùng trang trí đường viền

Dùng trang trí đường viền

Tiết 12: HÌNH BÌNH HÀNH 2. Tính chất: ? 2 Cho hình bình hành

Tiết 12: HÌNH BÌNH HÀNH 2. Tính chất: ? 2 Cho hình bình hành ABCD. Hãy thử phát hiện các tính chất về cạnh, về góc, về đường chéo của hình bình hành. A B O D C

Tiết 12: HÌNH BÌNH HÀNH 2. Tính chất: A B O Định lí: D

Tiết 12: HÌNH BÌNH HÀNH 2. Tính chất: A B O Định lí: D C Trong hình bình hành: a. Các cạnh đối bằng nhau. b. Các góc đối bằng nhau. c. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

GT ABCD là hình bình hành, AC cắt BD tại O. KL a) AB

GT ABCD là hình bình hành, AC cắt BD tại O. KL a) AB = CD, AD = BC b) c) OA = OC, OB = OD Chứng minh: A B O D a) Hình bình hành ABCD là hình thang có hai cạnh bên AD, BC song, nên AD = BC và AB = CD b) Suy ra Chứng minh tương tự: c) và có: C (so le trong, AB//CD) Do đó (so le trong, AB//CD) suy ra OA = OC, OB = OD

? 3 Trong các tứ giác ở hình 70, tứ giác nào là hình

? 3 Trong các tứ giác ở hình 70, tứ giác nào là hình bình hành ? Vì sao ? Hình 70 HOẠT ĐỘNG NHÓM Nhóm 1: Hình a) Nhóm 3: Hình c) Nhóm 2: Hình b) Nhóm 4: Hình d)

? 3 Trong các tứ giác ở hình 70, tứ giác nào là hình

? 3 Trong các tứ giác ở hình 70, tứ giác nào là hình bình hành ? Vì sao ? Hình 70 a. Tứ giác ABDC là hình bình hành vì: AB = CD, BC = AD. b. Tứ giác EFGH là hình bình hành vì: c. Tứ giác MNIK không là hình bình hành vì KM không song với IN (hoặc góc I không bằng góc N) d. Tứ giác PQRS là hình bình hành vì: OP = OR, OQ =OS (hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường)

Cách vẽ hình bình hành: Bước 1: Xác định 3 đỉnh A, C, D

Cách vẽ hình bình hành: Bước 1: Xác định 3 đỉnh A, C, D Bước 2: Xác định đỉnh B là giao của cung tròn tâm A, bán kính CD và cung tròn tâm C, bán kính AD A CD B AD D C

Vẽ hình bình hành trên giấy kẻ ô vuông B D A C

Vẽ hình bình hành trên giấy kẻ ô vuông B D A C

Vẽ hình bình hành bằng cách vẽ trước hai đường chéo. A B D

Vẽ hình bình hành bằng cách vẽ trước hai đường chéo. A B D C

A B TRÒ CHƠI I D Cho hình bình hành ABCD (Như hình vẽ)

A B TRÒ CHƠI I D Cho hình bình hành ABCD (Như hình vẽ) Hãy dùng hoa cùng màu để biểu thị các cặp đoạn thẳng bằng nhau, các cặp góc bằng nhau. C AB IC AD CD IB BC IA ID ADI ADC DAB BCD ABC

CỦNG CỐ - DẶN DÒ 1. Nắm định nghĩa hình bình hành: B A

CỦNG CỐ - DẶN DÒ 1. Nắm định nghĩa hình bình hành: B A Các cạnh đối song D Hình bình hành C

CỦNG CỐ - DẶN DÒ 2. Nắm tính chất của hình bình hành: A

CỦNG CỐ - DẶN DÒ 2. Nắm tính chất của hình bình hành: A B I D Các cạnh đối bằng nhau. C Các góc đối bằng nhau. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

CỦNG CỐ - DẶN DÒ 4. Rèn kĩ năng vẽ hình bình hành. 5.

CỦNG CỐ - DẶN DÒ 4. Rèn kĩ năng vẽ hình bình hành. 5. Làm các bài tập: 44, 45 sgk trang 92