IELTS L G IELTS l h thng kho

  • Slides: 31
Download presentation
IELTS LÀ GÌ ? IELTS là hệ thống khảo sát Tiếng Anh quốc tế

IELTS LÀ GÌ ? IELTS là hệ thống khảo sát Tiếng Anh quốc tế CAMBRIDGE, BC, IDP IELTS 9. 0 - The perfect place to score 9. 0 in the IELTS test 1

IELTS CÓ LỢI ÍCH GÌ? 1 2 3 4 5 Đối với học sinh

IELTS CÓ LỢI ÍCH GÌ? 1 2 3 4 5 Đối với học sinh cấp II Rèn tư duy, phát triển kỹ năng toàn diện về sau, thi lên cấp III, chuyên ngữ, học bổng Đối với học sinh cấp III Miễn thi tốt nghiêp THPT, tuyển thẳng ĐH săn học bổng và du học Đối với sinh viên Điều kiện tốt nghiêp, học nâng cao, săn học bổng và du học Người đi làm Việc làm tốt, lương cao, thăng chức, chuẩn hóa công chức Đối tượng khác Visa làm việc, du lịch, kinh doanh, thăm thân, … IELTS 9. 0 - The perfect place to score 9. 0 in the IELTS test 2

IELTS THI MẤY KỸ NĂNG Ø 3 IELTS 9. 0 - The perfect place

IELTS THI MẤY KỸ NĂNG Ø 3 IELTS 9. 0 - The perfect place to score 9. 0 in the IELTS test

THI IELTS Ở Đ U? Các hội đồng thi Giấy Sau 13 ngày có

THI IELTS Ở Đ U? Các hội đồng thi Giấy Sau 13 ngày có kết quả Máy tính Sau 5 -7 ngày có kết quả Hình thức thi 4 IELTS 9. 0 - The perfect place to score 9. 0 in the IELTS test

IELTS 9. 0 0. 9 TS IELTS 9. 0 WELC OME IE The IELTS

IELTS 9. 0 0. 9 TS IELTS 9. 0 WELC OME IE The IELTS 9. 0 0. 9 S T L ELTS I n i 0. core 9 test e to s c a l p t perfec IELTS 9. 0

Số 1 tại P thế giớ h từ n ilippin i ăm 2 es

Số 1 tại P thế giớ h từ n ilippin i ăm 2 es 007 8 1 0 /2 3 m a N t iệ V Tại 6

n ê i v c ọ h n s à e g n i

n ê i v c ọ h n s à e g n i n p Hàng 9. 0 Philip 9. 0 S 0. T 8 L S IE T L E I đạt 7

GIÁO VIÊN Ø 100% là Giáo viên nước ngoài t ừ Trung tâm IELTS

GIÁO VIÊN Ø 100% là Giáo viên nước ngoài t ừ Trung tâm IELTS 9. 0 Philippines cử sang Ø Giáo viên Tốt nghiệp ĐH Sư phạm trở lên, Ø Chuyên ngành tiếng Anh Ø Điểm IELTS từ 8. 0 -9. 0. 8

r e h c a e T l a n i O og J

r e h c a e T l a n i O og J g n i n e t s i L 0 g 9. n i d a e 8. 0 R iting r 8. 0 W eaking p S 5. 8 ll a r e v O 5. 8 9

M r e h c a e T l e a ich g n

M r e h c a e T l e a ich g n i n e t s 8. 5 Lieading 9. 0 R riting 8. 5 Wpeaking 9. 0 S verall 9. 0 O 10

r e h c a d e r T a n o e L

r e h c a d e r T a n o e L d i v a D ening t s i L 9. 0 eading 8. 5 R riting 7. 0 Wpeaking 7. 0 S verall 8. 0 O 11

r e h c a e T y a n Go h a r

r e h c a e T y a n Go h a r i J ing n e t s i 9. 0 L eading 8. 5 R riting 7. 0 Wpeaking 8. 5 S verall 8. 5 O 12

April Amp o ng Overall B S R E H C A E T

April Amp o ng Overall B S R E H C A E T and Score : 8. 0 Overall Charmz s e ñ a B s o L 5. 8 : e r o and Sc B 13

Đạt kết q Sau 3 -6 th uả áng HỌC KHÔNG GIỚI HẠN SỐ

Đạt kết q Sau 3 -6 th uả áng HỌC KHÔNG GIỚI HẠN SỐ GIỜ 8: 00 - 20: 30 hàng ngày Linh hoạt thời gian Tiết kiệm chi phí Học 1 t háng b ằn năm th ông thư g 1 ờng ông h k i á m ải Học tho hi phí c h n i s lo phát n ệ i t e n i l f f Học o ine l n o ư h n lợi 14

Lecture MÔ HÌNH HỌC 3: 1 Managing n o 1 g n i h

Lecture MÔ HÌNH HỌC 3: 1 Managing n o 1 g n i h c a Co 1 15

Nghe, Nói, Đọc, Viết, Từ vựng, ngữ pháp LECTURES: Bài giảng 8: 00 –

Nghe, Nói, Đọc, Viết, Từ vựng, ngữ pháp LECTURES: Bài giảng 8: 00 – 10: 00 14: 00 – 16: 00 18: 30 20: 30 16 IELTS 9. 0 - The perfect place to score 9. 0 in the IELTS test

1 ON 1 COACHING thực hành 1: 1 Viết • 30’/section • 10: 00

1 ON 1 COACHING thực hành 1: 1 Viết • 30’/section • 10: 00 - 12: 00 Nói • 30’/section • 16: 00 - 18: 30 17 IELTS 9. 0 - The perfect place to score 9. 0 in the IELTS test

MANAGING “bút đen- bút đỏ” Nghe chính tả • 1 hour • 10: 0012:

MANAGING “bút đen- bút đỏ” Nghe chính tả • 1 hour • 10: 0012: 00 30 từ vựng • 1 hour • 16: 0018: 30 18 IELTS 9. 0 - The perfect place to score 9. 0 in the IELTS test

CHƯƠNG TRÌNH HỌC IELTS • • • Bắt đầu học tiếng Anh Chưa có

CHƯƠNG TRÌNH HỌC IELTS • • • Bắt đầu học tiếng Anh Chưa có cơ bản Kỹ năng sống giao tiếp Điểm IELTS: 0 - 3. 5+ Cấp 1 IELTS 9. 0 LIFE SKILLS A 1 -A 2 -B 1 PRE IELTS 9. 0 • Mất gốc • Chưa có nền tảng cơ bản • IELTS: 0 - 4. 0 • Cấp 2 trở lên • Luyện chuyên sâu, bứt phá nhanh, đạt kết quả cao trong thời gian ngắn • Điểm IELTS: 4. 0 - 9. 0 • Cấp 2 trở lên IELTS 9. 0 19 IELTS 9. 0 - The perfect place to score 9. 0 in the IELTS test

20 IELTS 9. 0 - The perfect place to score 9. 0 in

20 IELTS 9. 0 - The perfect place to score 9. 0 in

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TỪ CANADA Thẻ theo dõi học tập Nhật ký Giáo

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TỪ CANADA Thẻ theo dõi học tập Nhật ký Giáo viên nhận xét Thi thử hàng tuần 21 IELTS 9. 0 - The perfect to score 9. 0 in

CHƯƠNG TRÌNH CAM KẾT IELTS 9. 0 CHƯƠNG TRÌNH HỌC IELTS TẠI IELTS 9.

CHƯƠNG TRÌNH CAM KẾT IELTS 9. 0 CHƯƠNG TRÌNH HỌC IELTS TẠI IELTS 9. 0 Chương trình 3. 5+ Yêu cầu đầu vào 0 - 3. 0 4. 5+ 5. 5 6. 0+ 6. 5+ 7. 0+ 7. 5+ 4. 5+ 5. 0 5. 5 6. 0 6. 5 12 tuần 3. 5 + 12 tuần -Cam kết tối thiểu tăng 1 band điểm/12 tuần - Thực tế đã có nhiều học viên tại IELTS 9. 0 lên điểm trung bình từ 2. 0 -3. 0 IELTS - Cam kết 6. 5: Học không giới hạn 1 năm - Học viên học đến khi đạt điểm cam kết 22 IELTS 9. 0 - The perfect place to score 9. 0 in the IELTS test

HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH THỜI GIAN HỌC PHÍ IELTS 9. 0 KHÔNG GIỚI HẠN

HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH THỜI GIAN HỌC PHÍ IELTS 9. 0 KHÔNG GIỚI HẠN BÀI GIẢNG 12 TUẦN 17. 900. 000 IELTS 9. 0 KHÔNG GIỚI HẠN 3: 1 12 TUẦN 35. 000 1 NĂM 99. 000 IELTS 9. 0 CAM KẾT 0 - 6. 5 Cam kết tối thiểu tăng 1 band điểm/12 tuần - Thực tế đã có nhiều học viên tằng 2. 0 -3. 0 IELTS trong 12 tuần Cam kết 6. 5: Học không giới hạn 1 năm - Học viên học đến khi đạt điểm cam kết 23 IELTS 9. 0 - The perfect place to score 9. 0 in

HỌC VIÊN XUẤT SẮC TẠI IELTS 9. 0 VIỆT NAM 24 IELTS 9. 0

HỌC VIÊN XUẤT SẮC TẠI IELTS 9. 0 VIỆT NAM 24 IELTS 9. 0 - The perfect place to score 9. 0 in

Việt Tùng 0. 9 S IELT am N t ệ i V 9. 0

Việt Tùng 0. 9 S IELT am N t ệ i V 9. 0 Liste ning 7. 5 Read ing 6. 5 Writin g 8. 0 Spea kin 8. 0 Overa g ll Đầu vào 6. Sau 2, 5 0 tháng h n i M g n à Ho 9. 0 Reading 8. 5 Listening 6. 5 Writing 8. 0 Speaking 8. 0 Overall Đầu vào 6. 0 Sau 2 tháng 25

Phạm Việ t Long 8. 0 Liste ning 8. 0 Read ing 6. 5

Phạm Việ t Long 8. 0 Liste ning 8. 0 Read ing 6. 5 Writin g 7. 5 Spea kin 7. 5 Overa g ll Đầu vào 4. 0 Sau 3 thá ng IELTS 9 Việt N. 0 am ng Nguyễn Hoà 4. 5 Đầu vào áng Sau 3 th ai Nguyễn M Hạnh Lân ing 8. 5 Listen g 7. 0 Readin 5. 5 Writing 6. 5 Speak ll 7. 0 Overa ing 8. 0 Listen ing 7. 0 Read g 6. 0 Writin ing 7. 0 Speak ll 7. 0 Overa Đầu vào 4. 5 g Sau 3 thán 26

IELTS 9 Việt N. 0 am Lý Tuệ Bảo Linh 7. 5 Liste ning

IELTS 9 Việt N. 0 am Lý Tuệ Bảo Linh 7. 5 Liste ning 7. 0 Read ing 6. 5 Writin g 7. 0 Spea kin 7. 0 Overa g ll Đầu vào 4. 5 Sau 3 thá ng yền ưu Minh Hu L 7. 5 Listening 8. 0 Reading 6. 0 Writing 7. 5 Speaking 7. 5 Overall g n u r T ng Hà Đặ 6. 5 Listening 8. 0 Reading 6. 5 Writing g 6. 5 Speakin 7. 5 Overall Đầu vào 5. 5 Sau 3 tháng 4. 0 Đầu vào áng Sau 3 th 27

Nhiều họ c sinh kh ác tăng 3. 0 sau 3 tháng 7. 0

Nhiều họ c sinh kh ác tăng 3. 0 sau 3 tháng 7. 0 Listening 7. 5 Reading 6. 0 Writing 70 Speaking 7. 0 Overall – Sa Đầu vào 4. 0 tháng u 3 28

6. 0 Liste ning 6. 5 Read ing 6. 0 Writin g 6. 0

6. 0 Liste ning 6. 5 Read ing 6. 0 Writin g 6. 0 Spea kin 6. 0 Overa g ll Đầu vào 4. 5 Sau 1 tuần (50 giờ họ c) ừ t n ế đ y Luc Quốc g n u r T 29

6. 0 Writing 5. 5 Speaking 4. 5 Reading 5. 0 Listening 5. 5

6. 0 Writing 5. 5 Speaking 4. 5 Reading 5. 0 Listening 5. 5 Overall Sau 1 tháng n ễ y u g N u ế i H n Vă Điểm đầu vào 2. 5 30

Thank you q 37 Tạ Quang Bửu- Hà Nội info@ieltsniners. edu. vn q C

Thank you q 37 Tạ Quang Bửu- Hà Nội info@ieltsniners. edu. vn q C 5 Cổng sau ĐH Thủy Lợi – HN q 101 Chiến Thắng – Hà Đông – HN 0981 978 q 765 A Nguyễn Văn Linh - Long Biên – HN 999 q 110 Nguyễn Lương Bằng - TP Hải Dương www. Ieltsniner. edu. vn q 116 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội IELTS 9. 0