I TNG TC GEN Gen alen lTng cc

  • Slides: 13
Download presentation

I - TƯƠNG TÁC GEN: Gen alen làTương các gen cùng nằm trong một

I - TƯƠNG TÁC GEN: Gen alen làTương các gen cùng nằm trong một lôcút, gen Khái niệm: tác gen là sự táckhông động qua lại Trội - lặn hoàn toàn, không hoàn toàn, đồng trội. Hai Thế alen nào thuộc là gen cùng alen một và gen, có thể alen? tương Sự tương tác giữa các alen thuộc các gen không alen bao gồm các gen nằm trong các lôcút giữa các trong quá trình hình thành kiểu hình, tácgen với nhau theo những cách nào? khác nhau thực chất là gì? khac nhau. mà thực chất là sự tương tác giữa các sản phẩm của chúng ( Prôtêin enzim ) để tạo kiểu hình. 1 - TƯƠNG TÁC BỔ SUNG ( BỔ TRỢ ): * Thí nghiệm: P T/C: Đậu thơm hoa trắng F 1: F 2: X Hoa trắng 100 % Hoa đỏ 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng Tỷ lệ ở F 2 là 9 : 7 nói lên điều gì? ( Số kiểu tổ Hãy nhận xét kết quả ở F 2? hợp, số cặp gen qui định cặp tính trạng đang xét)

I - TƯƠNG TÁC GEN: 1 - TƯƠNG TÁC BỔ SUNG ( BỔ TRỢ

I - TƯƠNG TÁC GEN: 1 - TƯƠNG TÁC BỔ SUNG ( BỔ TRỢ ): * Nhận xét: - F 2 có 16 tổ hợp giao tử -> Mỗi cơ thể F 1 cho 4 loại giao tử ( 16 TH = 4 gt X 4 gt ). - Mỗi cơ thể F 1 chứa 2 cặp gen dị hợp -> Tương tác gen. * Hãy Giải thích: giải thích kết quả của thí nghiệm trên? - Sự có mặt của 2 gen trội nằm trên 2 NST khác nhau qui định hoa đỏ (A- B- ). - Khi chỉ có 1 trong 2 gen trội hoặc không có gen trội nào cho hoa màu trắng ( A-bb, aa. B-, aabb ). * Khái niệm: là kiểu tác Vậy nhưTác thếđộng nàobổ làtrợ tương tác bổđộng trợ? qua lại của hai hay nhiều gen thuộc các lôcút khác nhau ( Không alen ) làm xuất hiện tính trạng mới. Hãy viết sơ đồ lai từ P -> F 2?

I - TƯƠNG TÁC GEN: 1 - TƯƠNG TÁC BỔ SUNG ( BỔ TRỢ

I - TƯƠNG TÁC GEN: 1 - TƯƠNG TÁC BỔ SUNG ( BỔ TRỢ ): * Sơ đồ lai: PT//C: Hoa trắng ( AAbb ) X Hoa trắng ( aa. BB ) Ab GP: a. B F 1: 100 % Hoa đỏ ( Aa. Bb ) X GF 1: AB, F 2: Ab, a. B, ab ( Aa. Bb )

I - TƯƠNG TÁC GEN: 1 - TƯƠNG TÁC BỔ SUNG ( BỔ TRỢ

I - TƯƠNG TÁC GEN: 1 - TƯƠNG TÁC BỔ SUNG ( BỔ TRỢ ): AB Ab a. B ♀ ♂ AB AABb Aa. BB ab Aa. Bb Ab AABb Aabb Aa. Bb Aabb a. B Aa. Bb aa. BB aa. Bb ab Aa. Bb Aabb aa. Bb Aabb

I - TƯƠNG TÁC GEN: 1 - TƯƠNG TÁC BỔ SUNG ( BỔ TRỢ

I - TƯƠNG TÁC GEN: 1 - TƯƠNG TÁC BỔ SUNG ( BỔ TRỢ ): Kếtlệ quả kiểu và hình như : 2 : 1 : 2: 4 gen : 2: 1 : 2 kiểu : 1 -Tỷ phân li KG: li 1 về thế nào? - Tỷ lệ phân li KH: * 9 A-B- Hoa đỏ * 7 A-bb, aa. B-, aabb Hoa trắng. Ngoài ra còn có các tỷ lệ: 9 : 3 : 1 Hoặc 9 : 6 : 1.

I - TƯƠNG TÁC GEN: 2 - TƯƠNG TÁC CỘNG GỘP: * Thi nghiệm:

I - TƯƠNG TÁC GEN: 2 - TƯƠNG TÁC CỘNG GỘP: * Thi nghiệm: PT//C: Lúa mì hạt đỏ X ( AABB ) GP: F 1: F 2: AB Lúa mì hạt trắng ( aabb ) ab 100 % Lúa mì hạt đỏ tươi ( Aa. Bb ) 15 Đỏ : 1 Trắng ( Từ đỏ sẫm đến đổ rất tươi ) X ( Aa. Bb )

I - TƯƠNG TÁC GEN: 2 - TƯƠNG TÁC CỘNG GỘP: KIỂU GEN KIỂU

I - TƯƠNG TÁC GEN: 2 - TƯƠNG TÁC CỘNG GỘP: KIỂU GEN KIỂU HÌNH 1 AABB ĐỎ SẪM 2 Aa. BB 2 AABb ĐỎ SẠM 4 Aa. Bb 1 AAbb 15 ĐỎ ĐỎ TƯƠI 1 aa. BB 2 Aabb 2 aa. Bb 1 aabb ĐỎ NHẠT TRẮNG 1 TRẮNG

I - TƯƠNG TÁC GEN: 2 - TƯƠNG TÁC CỘNG GỘP: * Khái niệm:

I - TƯƠNG TÁC GEN: 2 - TƯƠNG TÁC CỘNG GỘP: * Khái niệm: alen hoặc nhiều Vậy nhưKhi thếcác nào là trội tácthuộc độnghai cộng gộp? lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu mỗi alen trội ( Bất kể thuộc lôcút nào ) đều làm tăng sự biểu hiện kiểu hình lên một chút ít. - Tương Thườngtác gặpcộng ở các gộp loại tính trạnggặp số lượng: Sản thường đối với các lượng sữa, khốiloại lượng súc, gia cầm. . tínhgia trạng nào? * Điều kiện nghiệm đúng: Tương tác gen đúng trong điều kiện nào? - Mỗi cặp gen nằm trên 1 cặp NST tương đồng khác nhau. - Các phải tác động qua lại lẫn nhau trong quá trình hình thành tính trạng.

II - TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN: • Khái niệm: Đa Làhiệu hiện

II - TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN: • Khái niệm: Đa Làhiệu hiện tượng mộtgen genlà tác động lên sự hoá của gì? biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau. • VD: SGK…

CỦNG CỐ: Taùc ñoäng boå trôï : 9: 6: 1 9: 7 ÙC A

CỦNG CỐ: Taùc ñoäng boå trôï : 9: 6: 1 9: 7 ÙC A C ÏNG DA NG Ô Ö T ÙC TA Taùc ñoäng coäng goäp : 9: 3: 3: 1 15 : 1 Taùc ñoäng aùt cheá laën : 9: 4: 3 Taùc ñoäng aùt cheá troäi : 12 : 3 : 1 13 : 3 Tuøy daïng töông taùc maø tæ leä kieåu hình ôû F 2 laø bieán daïng coâng thöùc toång quaùt (3: 1). Qui luaät : hai hay nhieàu gen khoâng alen, phaân ly ñoäc laäp, coù theå cuøng taùc ñoäng vôùi nhau hình thaønh moät tính traïng.

CỦNG CỐ: 1. 1. TAÙC ÑOÄNG BOÅ TRÔÏ : Thí nghieäm: PTC: Gt :

CỦNG CỐ: 1. 1. TAÙC ÑOÄNG BOÅ TRÔÏ : Thí nghieäm: PTC: Gt : F 1 : Gt : F 2 : Bí quaû troøn DDff Df x Bí quaû troøn dd. FF d. F Bí quaû deït Dd. Ff DF , Df, d. F, df 9 bí quaû deït 6 bí quaû troøn 1 bí quaû daøi 9 (D – F - ) 3 (D – ff -) 3 (dd. F - ) 1 ddff