I THO NG Gio vin hng dn Nguyn

  • Slides: 46
Download presentation
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Phúc Học Thành viên xây dựng:

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Phúc Học Thành viên xây dựng: Lê Tuấn Anh Mai Thị Xuân Duy Nguyễn Thị Hòa Nguyễn Công Phú Nguyễn Thị Tường Sa

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG LÀ GÌ? • Bệnh mạn tính • Rối loạn chuyển hóa

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG LÀ GÌ? • Bệnh mạn tính • Rối loạn chuyển hóa glucid, lipid, protid • Tăng đường huyết (ĐH) • Do thiếu insulin hay giảm tác dụng của insulin hoặc do cả 2 • Có biến chứng cấp tính hay mạn tính.

Phân loại ĐTĐ Hội Đái Tháo Đường Mỹ năm 1997 (WHO 1998) ĐTĐ týp

Phân loại ĐTĐ Hội Đái Tháo Đường Mỹ năm 1997 (WHO 1998) ĐTĐ týp 1: ít gặp <10% Do miễn dịch: 95% Vô căn ĐTĐ týp 2 : >90% Kháng insulin (chủ yếu) + giảm insulin Giảm insulin (chủ yếu) + kháng insulin

Phân loại ĐTĐ Hội Đái Tháo Đường Mỹ năm 1997 (WHO 1998) Các dạng

Phân loại ĐTĐ Hội Đái Tháo Đường Mỹ năm 1997 (WHO 1998) Các dạng đặc biệt : Bệnh lý gen: MODY (majurity onset diabetes of the young) Bệnh lý tụy : viêm tụy mãn, xơ hóa tụy, chấn thương / cắt bỏ tụy… … Bệnh nội tiết : to đầu chi, HC Cushing, Basedow… Do thuốc : corticoid, thiazide… Các hội chứng di truyền khác : hội chứng kháng insulin…

Tyû leä ÑTÑ treân toaøn theá giôùi: Taêng tröôûng nhö ñaïi dòch 80 1995

Tyû leä ÑTÑ treân toaøn theá giôùi: Taêng tröôûng nhö ñaïi dòch 80 1995 2000 2025 70 60 Tyû leä maéc döï ñoaùn 50 (millions) 40 30 20 10 ÑTH: Ñòa Trung Haûi ÑNA: Ñoâng Nam AÙ TBD: Thaùi bình Döông 0 C/phi C/Myõ Mieàn taây ÑTH C/A u ÑNA Taây TBD World Health Organization. The World Health Report 1997: Conquering suffering, Enriching Humanity, Geneva, Switzerland.

Tyû leä ngöôøi Chaâu AÙ maéc beänh % Tyû leä ngöôøi Chaâu AÙ, nhoùm

Tyû leä ngöôøi Chaâu AÙ maéc beänh % Tyû leä ngöôøi Chaâu AÙ, nhoùm tuoåi 20 -79 15 12. 1 11. 3 12 9 7. 4 6. 1 6 3 8. 1 9. 1* 2. 7 CHI *soá lieäu thoâ 3. 1 PH 3. 7 THAI 4. 6 INDO KOR JAP MAL TAI SIN HK Diabetes Atlas 2000

Chuyển hóa đường bình thường Dinh dưỡng (carbohydrates) Mô ngoại biên (cơ và mỡ)

Chuyển hóa đường bình thường Dinh dưỡng (carbohydrates) Mô ngoại biên (cơ và mỡ) Glucose Gan Dự trữ (glycogen) và sản xuất glucose-gan và thận Tụy Bài tiết insulin và glucagon Dự trữ glucose (glycogen) và chuyển hóa

Cơ Chế Bệnh Sinh ĐTĐ Týp 1 • Ở trẻ em và thanh niên

Cơ Chế Bệnh Sinh ĐTĐ Týp 1 • Ở trẻ em và thanh niên • Qúa trình tự miễn dịch phá hủy tế bào beta tụy giảm tiết insulin tăng đường huyết • 90% ĐTĐ týp 1 mới chẩn đoán có anti GAD (+), kháng thể kháng tiểu đảo tụy (+) • Glutamic acid decarboxylase • Islet cell antibody

Cơ Chế Bệnh Sinh ĐTĐ Típ 2 Tính nhạy cảm di truyền Béo phì,

Cơ Chế Bệnh Sinh ĐTĐ Típ 2 Tính nhạy cảm di truyền Béo phì, lối sống ít vận động Đề kháng insulin CơMỡ ↑ sản xuất thu nạp glucose từ gan Rối loạn chức năng tế bào Tụy Giảm sản xuất insulin ĐTĐ týp 2 Phỏng theo De. Fronzo RA. Diabetes 1988; 37: 667– 87.

Các nguy cơ của ĐTĐ týp 2 (theo WHO): 1. 2. 3. 4. Tiền

Các nguy cơ của ĐTĐ týp 2 (theo WHO): 1. 2. 3. 4. Tiền sử gia đình: đặc biệt là bố mẹ và anh chị em ruột. Béo phì: >20% trọng lượng cơ thể lý tưởng hoặc BMI > 23 (kg/m 2). Thuộc nhóm chủng tộc có nguy cơ cao. Tuổi >45.

Các nguy cơ của ĐTĐ týp 2 (theo WHO): 5. 6. 7. 8. 9.

Các nguy cơ của ĐTĐ týp 2 (theo WHO): 5. 6. 7. 8. 9. Bị rối loạn glucose lúc đói, RLGMĐ (impaired fasting glucose, IFG), hoặc Rối loạn dung nạp glucose, RLDNG (impaired glucose tolerance, IGT) Huyết áp: 140/90 mm. Hg ở người lớn. HDL 1 mmol/l (0, 38 g/l), triglyceride 2, 3 mmol/l (2 g/l). Giảm hoạt động thể lực. Tiền sử ĐTĐ thai nghén hoặc sinh con >4, 5 kg.

Triệu Chứng Lâm Sàng Ø Triệu chứng 4 nhiều (tăng đường huyết) 1. tiểu

Triệu Chứng Lâm Sàng Ø Triệu chứng 4 nhiều (tăng đường huyết) 1. tiểu nhiều 2. uống nhiều 3. gầy sụt cân nhiều. 4. ăn nhiều Ø Khô da, ngứa toàn thân Ø Mờ mắt thoáng qua. Ø Dễ nhiễm trùng

Cận Lâm Sàng Đường huyết đói (nhịn 8 giờ): - Bình thường: 70 -100

Cận Lâm Sàng Đường huyết đói (nhịn 8 giờ): - Bình thường: 70 -100 mg/d. L (3. 9 – 5. 6 mmol/L). - Rối loạn ĐH đói = 100 – 125 mg/d. L - Đái tháo đường = ĐH đói >=126 mg/d. L •

TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Hội ĐTĐ Mỹ năm 1997

TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Hội ĐTĐ Mỹ năm 1997 (WHO 1998) Cần có 1 trong 4 tiêu chí: 1. ĐH lúc đói 126 mg/d. L x 2 lần 2. ĐH bất kỳ 200 mg/d. L + tr/c tăng đường huyết (tiểu nhiều, khát, uống nhiều, sút cân). 3. ĐH 2 giờ sau khi uống 75 g glucose 200 mg/d. L. 4. Hb. A 1 c >=6. 5% (XN phải chuẩn theo NGSP và phương pháp của nghiên cứu DCCT): tiêu chí này mới bổ sung trong ADA 2010 Trong trường hợp không có rối loạn cấp tính, cần lặp lại tiêu chí một lần nữa. Tình trạng đói: không ăn 8 giờ.

Tiêu chí chẩn đoán Đái Tháo Đường Hội ĐTĐ Mỹ năm 1997 (WHO 1998)

Tiêu chí chẩn đoán Đái Tháo Đường Hội ĐTĐ Mỹ năm 1997 (WHO 1998) ĐTĐ Đường huyết đói (mg/d. L) 2 giờ sau NPDN 75 g glucose (mg/d. L) RL đường RL dung huyết đói nạp glucose > 126 > 100 -125 > 200 < 140 < 100 > 140 -200

XÉT NGHIỆM Hemoglobin A 1 c • Bình thường Hb. A 1 c =

XÉT NGHIỆM Hemoglobin A 1 c • Bình thường Hb. A 1 c = 4 -6% tổng số huyết sắc tố • Giúp đánh giá sự kiểm soát đường huyết trong vòng 2 -3 tháng • Đo mỗi 3 tháng một lần

XÉT NGHIỆM ĐƯỜNG NIỆU Không dùng để chẩn đoán Khi ĐH > ngưỡng thận

XÉT NGHIỆM ĐƯỜNG NIỆU Không dùng để chẩn đoán Khi ĐH > ngưỡng thận 160 -180 mg/d. L (8. 9 -10. 0 mmol/L) ĐN (+)

Bảng phân biệt ĐTĐ týp 1 và týp 2 ĐTĐ TÍP 1 Tỉ lệ

Bảng phân biệt ĐTĐ týp 1 và týp 2 ĐTĐ TÍP 1 Tỉ lệ mắc bệnh Tuổi khơi bệnh Khiểu khơi phát Trọng lượng cơ thể Cân nặng Insulin huyết tương ĐTĐ TÍP 2 10% bệnh nhân ĐTĐ 90% bệnh nhân ĐTĐ Đa số <30 đa số >40 Đột ngột Từ từ Không mập Mập phì, bình thường Bình thường hay gầy Mập (thường gặp), có thể gầy Không có hay ít Bình thường hay tăng

Bảng phân biệt ĐTĐ týp 1 và týp 2 Nhiễm toan ceton ĐTĐ TÍP

Bảng phân biệt ĐTĐ týp 1 và týp 2 Nhiễm toan ceton ĐTĐ TÍP 1 ĐTĐ TÍP 2 D ễ bị Ít khả năng, thường có yếu tố thúc đẩy (stress) Có lúc cần Có đáp ứng Điều trị bằng insulin Bắt buộc Điều trị bằng thuốc Không đáp ứng uống hạ ĐH Tiền căn gia đình 10 -15% Tự kháng thể (+) anti. GAD, kháng thể kháng tiểu đảo 30% (-)

BIẾN CHỨNG CỦA ĐTĐ Biến chứng cấp • Hôn mê tăng đường huyết: -

BIẾN CHỨNG CỦA ĐTĐ Biến chứng cấp • Hôn mê tăng đường huyết: - Hôn mê nhiễm acid ceton - Hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu • Hôn mê do hạ đường huyết (do điều trị thuốc hạ đường huyết)

BIẾN CHỨNG CỦA ĐTĐ Biến chứng mạn • Biến chứng mạch máu - Biến

BIẾN CHỨNG CỦA ĐTĐ Biến chứng mạn • Biến chứng mạch máu - Biến chứng mạch máu lớn - Biến chứng mạch máu nhỏ • Biến chứng thần kinh • Loét chân đái tháo đường • Dễ nhiễm trùng

BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN • Bệnh mạch vành: bệnh tim thiếu máu cục

BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN • Bệnh mạch vành: bệnh tim thiếu máu cục bộ, nhồi máu cơ tim • Tai biến mạch máu não: nhồi máu não • Xơ vữa động mạch ngoại biên: gây triệu chứng đi cách hồi, hoại thư ngọn chi Cơ chế: Do xỡ vữa động mạch

BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU NHỎ Bệnh lý mạch máu võng mạc: hậu qủa làm

BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU NHỎ Bệnh lý mạch máu võng mạc: hậu qủa làm giảm thị lực, có thể dẫn đến mù Bệnh lý cầu thận: - Tiểu albumin vi lượng (30 -300 mg/24 giờ) → dùng tầm soát sớm biến chứng cầu thận ĐTĐ - Tiểu albumin đại lượng (>300 mg/24 giờ) suy thận mạn giai đoạn cuối nếu không điều trị tích cực

Võng mạc bình thường Bệnh võng mạc tăng sinh

Võng mạc bình thường Bệnh võng mạc tăng sinh

BIẾN CHỨNG THẦN KINH + Viêm đa dây thần kinh ngoại biên Thường gặp

BIẾN CHỨNG THẦN KINH + Viêm đa dây thần kinh ngoại biên Thường gặp • đối xứng, từ đầu xa của chi dưới • tê nhức, dị cảm, tăng nhạy cảm và đau • mất phản xạ gân xương • Mất cảm giác rung vỏ xương. +Viêm đơn dây thần kinh: • cổ tay rớt, bàn chân rớt hoặc liệt dây thần kinh III, IV, VI.

BIẾN CHỨNG THẦN KINH + Biến chứng thần kinh tự chủ (hay TK thực

BIẾN CHỨNG THẦN KINH + Biến chứng thần kinh tự chủ (hay TK thực vật) Tim mạch: Giảm HA tư thế, loạn nhịp tim, đột tử Tiêu hóa: liệt dạ dày, Tiêu chảy/táo bón Hệ niệu sinh dục: BQ TK, Liệt dương Đổ mồ hôi bất thường

BÀN CH N ĐÁI THÁO ĐƯỜNG • Phối hợp của các yếu tố Biến

BÀN CH N ĐÁI THÁO ĐƯỜNG • Phối hợp của các yếu tố Biến chứng TK ngoại biên: giảm cảm giác Biến chứng MM ngoại biên Nhiễm trùng • Là nguyên nhân dẫn đến đoạn chi

BIẾN CHỨNG NHIỄM TRÙNG • Đường huyết kiểm soát kém giảm đề kháng của

BIẾN CHỨNG NHIỄM TRÙNG • Đường huyết kiểm soát kém giảm đề kháng của cơ thể nên dễ bị nhiễm trùng: Lao phổi Nhiễm trùng tiểu Viêm phổi Nhiễm trùng da, ….

NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ Mục đích • Giảm triệu chứng do tăng ĐH •

NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ Mục đích • Giảm triệu chứng do tăng ĐH • Kiểm soát ĐH gần mức bình thường để ngăn BC cấp và mạn tính • Cải thiện chất lượng sống cho bệnh nhân

ĐƯỜNG HUYẾT CỤ THỂ ĐH đói (mg/d. L) ĐH sau ăn (mg/d. L) Hb.

ĐƯỜNG HUYẾT CỤ THỂ ĐH đói (mg/d. L) ĐH sau ăn (mg/d. L) Hb. A 1 c( %) Lý tưởng Chấp nhận 80 -120 <140 80 -160 <180 <7 7 -8

CÁC MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ HIỆN TẠI • Hb. A 1 c < 7%

CÁC MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ HIỆN TẠI • Hb. A 1 c < 7% (6, 5%) • Huyết áp < 130/80 mm. Hg • LDL cholesterol < 100 mg/dl (2. 6 mmol/l) • HDL cholesterol Nam > 40 mg/dl (1. 1 mmol/l) Nữ > 50 mg/dl (1. 3 mmol/l) • Triglyceride < 150 mg/dl (1. 7 mmol/l)

ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Chế độ dinh dưỡng Vận động thể l

ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Chế độ dinh dưỡng Vận động thể l ực Sử dụng thuốc điều trị

NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ 1. Chế độ dinh dưỡng phù hợp: - Protein: 15

NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ 1. Chế độ dinh dưỡng phù hợp: - Protein: 15 – 20% tổng calo trong ngày - Lipid: 30% tổng calo trong ngày 1/3 acid béo bão hòa 1/3 là acid béo có 1 nối đôi 1/3 acid béo có nhiều nối đôi - Glucid: 50 - 60%

NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ 2. Tập thể dục: - cải thiện sự nhạy cảm

NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ 2. Tập thể dục: - cải thiện sự nhạy cảm của insulin góp phần làm giảm ĐH - có lợi làm cải thiện hoạt động tim mạch làm tinh thần sảng khoái - nên tập loại thể dục dẻo dai: đi bộ, chạy bộ, đi xe đạp - Tập 30 phút/ ngày x 5 ngày/tuần

NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ 3. Thuốc hạ đường huyết: ĐTĐ týp 1: phải dùng

NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ 3. Thuốc hạ đường huyết: ĐTĐ týp 1: phải dùng insulin suốt đời ĐTĐ týp 2: - Thuốc uống hạ ĐH - Có thể cần insulin - Điều trị tăng HA, tăng lipid máu, mập phì…

NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ • 4. Giáo dục bệnh nhân về ĐTĐ • Về

NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ • 4. Giáo dục bệnh nhân về ĐTĐ • Về bệnh ĐTĐ và các biến chứng • Biết cách tự theo dõi đường huyết • Biết cách ăn uống thích hợp với bệnh của mình • Biết sử dụng insulin • Nhận biết các biến chứng nguy hiểm (hạ ĐH, nhiễm trùng bàn chân) và cách tự xử lý và phòng ngừa.

INSULIN l Tác dụng của insulin: l Tăng sự thu nạp và chuyển hoá

INSULIN l Tác dụng của insulin: l Tăng sự thu nạp và chuyển hoá glucose ở các mô cơ, mỡ l Tăng sự chuyển đổi glucose thành glycogen tại gan l Giảm sự tân sinh đường l Ức chế sự ly giải mô mỡ và sự phóng thích acid béo từ mô mỡ l Kích thích sự tổng hợp protein và ngăn chặn sự ly giải protein ở cơ

INSULIN l Chỉ định insulin: - Đái tháo đường type 1 - Đái tháo

INSULIN l Chỉ định insulin: - Đái tháo đường type 1 - Đái tháo đường type 2 nếu gầy, thất bại với thuốc viên, có biến chứng cấp hoặc nhiễm trùng, suy gan, suy thận - Có thai - Trẻ em - Phẫu thuật

CÁC LOẠI INSULIN Tên thương mại Tính chất Khởi phát Đỉnh Kéo dài Tác

CÁC LOẠI INSULIN Tên thương mại Tính chất Khởi phát Đỉnh Kéo dài Tác dụng ngắn Novo. Log® (insulin aspart) Trong suốt 10 – 15 phút 30 - 60 phút 4 giờ Regular (Humulin R, Actrapid, ) Trong suốt 30 phút 2 - 4 giờ 4 - 8 giờ Đục 2 - 4 giờ 6 - 8 giờ 12 - 15 giờ Trong suốt 4 - 6 giờ Không 24 giờ Trong suốt 1 - 2 giờ không Tới 24 giờ (tùy theo liều) Tác dụng trung bình NPH (Insulatard®) Tác dụng dài Lantus® (insulin glargine) Levemir® (insulin detemir)

CÁC LOẠI INSULIN Tên thương mại Tính chất Khởi phát Đỉnh Kéo dài Trộn

CÁC LOẠI INSULIN Tên thương mại Tính chất Khởi phát Đỉnh Kéo dài Trộn sẵn (premixed) NPH/Regular 70/30 Đục 30 phút 18 - 24 giờ Novo. Mix 70/30 Đục 10 -15 phút 10 - 12 giờ

BIẾN CHỨNG CỦA INSULIN • Hạ đường huyết • Tăng cân • Loạn dưỡng

BIẾN CHỨNG CỦA INSULIN • Hạ đường huyết • Tăng cân • Loạn dưỡng mỡ da nơi tiêm insulin • Kháng insulin do miễn dịch: > 200 đv/ ng đường huyết vẫn không giảm, do insulin động vật • Dị ứng: Ít khi dị ứng toàn thể như phù Quincke, mẩn đỏ.

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP II Các nhóm thuốc uống hạ đường huyết

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP II Các nhóm thuốc uống hạ đường huyết q Kích thích tiết insulin: Sulfonylurea, repaglinide q Biguanide q Ức chế alpha-glucosidase

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP II Thiazolidinedione q Thuốc mới: đồng vận GLP-1

ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP II Thiazolidinedione q Thuốc mới: đồng vận GLP-1 (exanetide) q Ức chế men DPP-IV (gliptin: sitagliptin) q

KẾT LUẬN § ĐTĐ là bệnh tăng ĐH mạn tính, có thể gây nhiều

KẾT LUẬN § ĐTĐ là bệnh tăng ĐH mạn tính, có thể gây nhiều biến chứng nguy hiểm § Cần phải tuân theo nguyên tắc chẩn đoán và điều trị § Mục tiêu là điều trị suốt đời nhằm hạn chế biến chứng và giúp bệnh nhân có chất lượng sống tốt

C CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI

C CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI