I NH NGHA A HNH D HNH THANG

  • Slides: 15
Download presentation

I/ ĐỊNH NGHĨA A HÌNH D HÌNH THANG B C Tứ giác ABCD là

I/ ĐỊNH NGHĨA A HÌNH D HÌNH THANG B C Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB , BC, CD, DA , trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song. HÌNH THANG C N Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. HÌNH BÌNH HÀNH Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song HÌNH CHỮ NHẬT Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông. HÌNH THOI Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. HÌNH VUÔNG Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.

BÀI TẬP 1: Điền các cụm từ vào chỗ trống (………) các hình dưới

BÀI TẬP 1: Điền các cụm từ vào chỗ trống (………) các hình dưới đây sao cho đúng theo định nghĩa: B HÌNH CHỮ NHẬT A E F H G HÌNH THANG D HÌNH THOI C HÌNH BÌNH HÀNH TỨ GIÁC I HÌNH VUÔNG HÌNH THANG C N D’ C’ A’ B’ A’B’ // C’D’ IN // KM IK // MN K T N M R P 1100 800 Q K’ E’ F’ H’ G’ I’ M’ N’

BÀI T P 2: Bài 87 SGK/111 Sơ đồ hình 109 biểu thị quan

BÀI T P 2: Bài 87 SGK/111 Sơ đồ hình 109 biểu thị quan hệ giữa các tập hợp, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Dựa vào sơ đồ đó, hãy điền vào chỗ trống: a) Tập hợp các hình chữ nhật là tập con của tập hợp các thang, hình bình hành hình……………. . b) Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các hình bình hành, hình thang hình………………. c) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình vuông thoi là tập hợp các hình…………. . Hình thang Hình vuông Hình chữ nhật Hình bình hành Hình thoi

II/ TÍNH CHẤT TÊN HÌNH DẠNG VỀ CẠNH VỀ GÓC HÌNH THANG - Hai

II/ TÍNH CHẤT TÊN HÌNH DẠNG VỀ CẠNH VỀ GÓC HÌNH THANG - Hai cạnh đáy song. Tổng hai góc kề một cạnh bên bằng 180º HÌNH THANG C N - Hai cạnh bên bằng nhau. Hai góc kề một đáy bằng nhau HÌNH BÌNH HÀNH - Các cạnh đối song và bằng nhau. Các góc đối bằng nhau HÌNH CHỮ NHẬT - Các cạnh đối song và bằng nhau. Bốn góc bằng nhau và bằng 90º - Các cạnh bằng nhau Các góc đối bằng nhau - Các cạnh đối song. - Các cạnh bằng nhau Bốn góc bằng nhau và bằng 90º HÌNH THOI HÌNH VUÔNG

II/ TÍNH CHẤT TÊN HÌNH THANG C N HÌNH DẠNG VỀ ĐƯỜNG CHÉO -

II/ TÍNH CHẤT TÊN HÌNH THANG C N HÌNH DẠNG VỀ ĐƯỜNG CHÉO - Hai đường chéo bằng nhau HÌNH BÌNH HÀNH - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. HÌNH CHỮ NHẬT - Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. HÌNH THOI - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. - Hai đường chéo vuông góc với nhau - Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc HÌNH VUÔNG - Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. - Hai đường chéo vuông góc với nhau - Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc

III/ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỨ GIÁC Góc

III/ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỨ GIÁC Góc vuông Hình thang cân thangvuông 1 g óc vu 3 GÓC VUÔNG 2 cạnh bên song ôn 2 cạnh bên song g Hình chữ nhật Hình bình hành - 2 cạnh kề bằng nhau -2 đường chéo vuông góc g ôn éo -1 đường chéo là đường u v phân giác của một góc ch c g ó n au g ờ 1 h đư g n Hìnhthoi 2 ằn b óc 2đ vu ôn ch ườ g é n nh o g b au ằ ng Hình ộ m thang kề au éo c h h gó g n g c 2 ằn n au ờ h b đư g n 2 ằn b - 2 cạnh kề bằng nhau - 2 đường chéo vuông góc Hình - 1đường chéo là phân vuông giác của một góc 1 g y á tđ -Các cạnh đối bằng nhau -2 cạnh đối song và bằng nhau - Các cạnh đối song -Các góc đối bằng nhau -2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 4 cạnh bằng nhau ối đ nh ong ạ c 2 gs n so Tứ giác

T M ĐỐI XỨNG , TRỤC ĐÔI XỨNG

T M ĐỐI XỨNG , TRỤC ĐÔI XỨNG

Bài tập 88 ( SGK – 111). Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F,

Bài tập 88 ( SGK – 111). Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì tứ giác EFGH là: a) Hình chữ nhật ? b) Hình thoi ? c) Hình vuông ?

Bài tập 88 ( SGK – 111). Tứ giác ABCD là hình bình hành

Bài tập 88 ( SGK – 111). Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có HE // GF (cùng // BD) HG // EF (cùng // AC) Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật EF FG mà EF // AC FG // BC AC BD

Bài tập 88 ( SGK – 111). Tứ giác ABCD là hình bình hành

Bài tập 88 ( SGK – 111). Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có HE // GF (cùng // BD) HG // EF (cùng // AC) Hình bình hành EFGH là hình thoi EF = FG mà AC = BD

Bài tập 88 ( SGK – 111). Tứ giác ABCD là hình bình hành

Bài tập 88 ( SGK – 111). Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có HE // GF (cùng // BD) HG // EF (cùng // AC) Hình bình hành EFGH là hình vuông thì EFGH vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi AC = BD AC BD

Bài tập 89 ( SGK – 111). B Cho tam giác ABC vuông tại

Bài tập 89 ( SGK – 111). B Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với điểm M qua AB. E D M a) Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua AB. b) Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì? Vì sao? c) Cho BC = 4 cm, tính chu vi tứ giác AEBM. d) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEBM là e) hình vuông? A C

1 2 3 4 5 6 Hàng ngang 2: sốGồm 1: Gồm 8 chữ

1 2 3 4 5 6 Hàng ngang 2: sốGồm 1: Gồm 8 chữ H 14 chữ Hàng àngngangsố số 6: gồm àng ngang số 4: 3 : Gồm 12 10 chữ cái 12 chữ : Tứ giác cácđiểm cạnh cái. H : Đoạn thẳng nối 5: có trung àngcái ngang 9 chữ cái: Nếu một giác có đường cái : Giao : Tứ giác có điểm 2 tam cạnh 2 số đường đối. Gồm song chéo song của bằng nhau là………… haicái: cạnh của tam giác là ……… Tứnhau giác có haimột cạnh đốihình song trung tuyến ứng với cạnh hình và bằng bình hành là………. Của của tamlà giác đó. song …… bằng nửa cạnh bình hành đó. đấy thì tam giác đó là …… HÌ NHT HOI Đ Ư ỜN G T R U N G B Ì N H 2 T © M® è I X ø N g 3 H Ì NHBÌ NHHÀNH 4 HÌ NNT HANG T AMGI Á C V U ô N G TỪ KHOÁ : 1 T Ứ GI Á C 5 6 K

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập định nghĩa, tính chất , dấu hiệu

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết các tứ giác, phép đối xứng qua trục, qua tâm. - Làm các bài tập : 88, 89, 90 trang 111, 112 SGK. Bài 158, 159, 160 trang 76 SBT. - Tiết sau kiểm tra 45 phút