I Khi nim II Sinh sn hu tnh
- Slides: 24
I. Khái niệm II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa 1. Cấu tạo của hoa 2. Quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi 3. Quá trình thụ phấn và thụ tinh 4. Quá trình hình thành hạt, quả.
I. Khái niệm 1. Khái niệm: Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái thông qua quá trình thụ tinh tạo nên hợp tử Cây sống đờithành phát triển cơ thể mới. Cây bắp Nhị Nhuỵ Cây con GT đực Thụ tinh Hạt (trái) Hợp tử GT cái
I. Khái niệm 2. Đặc trưng của sinh sản hữu tính - Luôn có sự trao đổi, Cây Nhị Nhuỵ tái tổ hợp 2 bộ gen. bắp GP - Giảm phân tạo giao tử Cây - Sinh sản hữu tính ưu con việt hơn so với sinh sản vô tính. GT đực + Tăng khả năng thích Thụ tinh GT nghi ở thế hệ sau cái + Tạo sự đa dạng di Hạt Hợp truyền (trái) tử
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa 1. Cấu tạo của hoa Cánh hoa Đầu nhuỵ NHUỴ Bao phấn Vòi nhuỵ Chỉ nhị Bầu nhuỵ Cuống hoa Đài hoa Noãn NHỊ
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa 2. Quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi GP Bao phấn TB trong bao phấn Bốn tiểu bào tử (n) NP TB sinh sản Noãn GP Đại BT sống sót Bào tử đơn bội Thê GT đực (hạt phấn) Nhân TB ống phấn NP 3 TB đối cực 2 TB cực 1 TB trứng 2 TB kèm Thể GT cái (túi phôi)
2. Quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi Hình thành hạt phấn: Nhị Bao phấn Hình thành túi phôi TB trong bao phấn Nhuỵ GP TB s. sản TB ống phấn Noãn (2 n) GP 4 tiểu bào tử (n) Đại BT sống sót NP Bào tử đơn bội NP Thê GT cái (túi phôi) Thể GT đực (hạt phấn) 3 TB đối cực 2 TB cực 1 TB trứng 4 TB con (n) 3 TB tiêu biến 2 TB kèm
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa 2. Quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi GP Bao phấn TB trong bao phấn Bốn tiểu bào tử (n) NP TB sinh sản Noãn GP Đại BT sống sót Bào tử đơn bội Thê GT đực (hạt phấn) Nhân TB ống phấn NP 3 TB đối cực 2 TB cực 1 TB trứng 2 TB kèm Thể GT cái (túi phôi)
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa 3. Thụ phấn và thụ tinh a. Thụ phấn: - Khái niệm: Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn từ nhị tiếp xúc với nhuỵ của hoa - Phân loại: + Tự thụ phấn + Thụ phấn chéo
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa 3. Thụ phấn và thụ tinh a. Thụ phấn: - Tác nhân thụ phấn: nhờ động vật, gió, con người
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa 3. Thụ phấn và thụ tinh b. Thụ tinh: - Thụ tinh là sự hợp nhất của nhân giao tử đực với nhân tế bào trứng để hình thành nên hợp tử (2 n) Cây bắp Nhị Nhuỵ Cây con GT đực Thụ tinh Hạt (trái) Hợp tử GT cái
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa 3. Thụ phấn và thụ tinh b. Thụ tinh: Nội nhũ(3 n) Hợp tử(2 n)
3. Thụ phấn và thụ tinh: b. Thụ tinh: - Khi ống phấn qua lỗ noãn vào túi phôi - Nhân tế bào ống phấn tiêu biến Nội nhũ(3 n) - Nhân tế bào sinh sản nguyên phân cho ra 2 nhân (2 giao tử). Hợp tử(2 n) + Giao tử đực thứ nhất (n) + noãn (n) hợp tử (2 n)→ Phôi + Giao tử đực thứ 2 (n) + nhân cực (2 n) Nội nhũ (3 n). -Ý nghĩa: Hình thành chất dinh dưỡng để nuôi phôi, giúp thế hệ sau thích nghi với môi trường.
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa 4. Quá trình hình thành hạt, quả a. Hình thành hạt: - Sau khi thụ tinh: noãn Hạt + Hợp tử phát triển thành phôi. +Tế bào tam bội phân chia thành một khối đa bào giàu chất dinh dưỡng gọi là nội nhũ.
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa 4. Quá trình hình thành hạt, quả Nội nhũ a. Hình thành hạt: - Có 2 loại hạt: Hạt có nội nhũ (cây một lá mầm) và hạt không có nội nhũ (cây 2 lá mầm). Phôi
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa 4. Quá trình hình thành hạt, quả b. Hình thành quả: - Sau khi thụ tinh: bầu quả - Quả không có thụ tinh noãn quả giả (quả đơn tính)
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa 4. Quá trình hình thành hạt, quả b. Hình thành quả:
II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa 4. Quá trình hình thành hạt, quả b. Hình thành quả:
CỦNG CỐ Câu 1: Ở thực vật có hoa cả 2 giao tử đều tham gia thụ tinh gọi là: A. Thụ tinh đơn B. Thụ tinh kép C. Tự thụ phấn D. Thụ phấn chéo
CỦNG CỐ Câu 2: Sau khi thụ tinh noãn biến đổi thành A. Quả B. Hạt C. Phôi D. Đài
CỦNG CỐ Câu 3: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở TV hạt kín là gì? A. Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử) B. Hình thành nội nhủ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển C. Hình thành nội nhủ chứa các tế bào tam bội D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
Sinh sản vô tính Khái niệm Cơ sở tế bào Không có sự kết hợp giao tử đực và giao tử cái, con cái sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ Nguyên phân Sinh sản hữu tính Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử phát triển thành cơ thể mới Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh Con cái mang đặc Đặc điểm di truyền giống điểm di truyền của bố mẹ, xuất hiện tính nhau và giống mẹ trạng mới Con cái thích nghi với Ý nghĩa với MT sống ổn định MT sống thay đổi
5. BÀI VỀ NHÀ - Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 5 SGK trang 166 - Đọc và nhớ phần tóm tắt in nghiêng trong khung ở cuối bài. - Đọc và chuẩn bị mẩu cho bài thực hành 43
- Tnh elearning edu vn
- Tnh elearning
- Tnh elearning
- Tnh elearning
- Elearning tnh
- Trang tnh
- đây là ai
- Elearning tnh
- Phôn nôi-man
- Kỹ thuật bắn súng tiểu liên ak violet
- Logo kin
- Tnh elearning
- Sinh inverse x formula
- Thế nào là sự mỏi cơ
- Mừng sinh nhật chúa ngôi hai
- Sơ đồ chu trình sinh sản của ếch
- San hô là sinh vật loại nào
- Hyperbelfunktionen
- Vui ca phục sinh
- Cấu tạo kính tiềm vọng
- 5 phẩm chất của học sinh
- Bản vẽ bể lọc sinh học nhỏ giọt
- Sinh học 8 bài 24
- Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
- Xương ụ ngồi