HNH HC 6 TIT 8 KIM TRA BI
HÌNH HỌC 6 TIẾT 8
KIỂM TRA BÀI CŨ + Đoạn thẳng AB là gì? +Vẽ đường thẳng a; lấy các điểm A, B, C thuộc đường thẳng a; lấy điểm D không thuộc đường thẳng a. vẽ các đoạn thẳng. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên? D a A B C Có sáu đoạn thẳng: DA, DB, DC, AB, AC, BC
TIẾT 8 : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG 1. Đo đoạn thẳng. a, Dụng cụ: b, Cách đo đoạn thẳng AB: + Đặt cạnh thước đi qua hai điểm A và B sao cho điểm A trùng với vạch số O của thước. + Điểm B trùng với một vạch nào đó trên thước. (Ví dụ vạch 46 mm) + Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 46 mm + Kí hiệu: AB = 46 mm
TIẾT 8 : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG 1. Đo đoạn thẳng. a, Dụng cụ: b, Cách đo đoạn thẳng AB: AB = 46 mm +* Mỗi đoạn Nhận xét: thẳng có mấy độ dài? - Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số lớn hơn O. A B nhau thì khoảng cách giữa A + Khi hai điểm A và B trùng và B bằng O. điểm A và B trùng nhau thì khoảng cách giữa A và Khi hai B làthẳng bao nhiêu? - Đoạn AB là một Hình, còn độ dài đoạn thẳng Phân biệt hai khái niệm: đoạn thẳng AB và độ dài đoạn AB là số đo. thẳng AB?
TIẾT 8 : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG Bài tập áp dụng : Mỗi cách đo sau đúng hay sai? . Hình 1 Sai Hình 2 Sai Hình 3 Sai Hình 4 Đúng
TIẾT 8 : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG Có nhận xét gì 2. So sánh hai đoạn thẳng. về độ dài đoạn A B thẳng AB và độ C D dài đoạn thẳng E G dài đoạn thẳng EG ? CD? + Có : AB = 3 cm, CD = 3 cm, EG = 4 cm. - Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay có cùng độ dài Kí hiệu: AB = CD. - Đoạn thẳng EG dài hơn (lớn hơn) đoạn thẳng AB hay ta còn nói đoạn thẳng AB bé hơn (nhỏ hơn) đoạn thẳng EG. + Kí hệu: EG > AB hoặc AB < EG
TIẾT 8 : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG 2. So sánh hai đoạn thẳng. Hoạt động nhóm ? 1 Cho các đoạn thẳng trong hình 41. a, Hãy đo và chỉ ra các đoạn thẳng có cùng độ dài rồi đánh dấu giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau. b, So sánh hai đoạn thẳng EF va CD
? 1 Cho các đoạn thẳng trong hình: 2 1 4 F 5 6 7 7 6 cm 7 cm 2, 8 2 B 2 3 4 5 6 1 I 2, 8 cm 1 10 5 3 0 m 0 3 4 1 A 2 9 5 2 c 1 8 7 0 E 3 8 4 m c 7 , 0 cm 3 1 H 10 9 cm 0 1, 7 cm 8 9 10 6 D 4 cm cm G K C 4 5
TIẾT 8 : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG 2. So sánh hai đoạn thẳng. ? 1 Cho các đoạn thẳng trong hình 41. a, AB = IK = 2, 8 cm ; EF = GH = 1, 7 cm b, EF < CD (vì 1, 7 cm< 4 cm)
TIẾT 8 : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG Bài tập: Cho biết AB = 2 dm, CD = 10 cm. Bạn Lan đã so sánh hai đoạn thẳng như sau : Ta có: AB = 2 dm, CD = 10 cm nên AB < CD. Theo em, bạn Lan làm như thế đúng hay sai? Vì sao? Bạn Lan làm như vậy là sai, vì độ dài hai đoạn thẳng trên chưa cùng đơn vị đo. Ta có: 2 dm = 20 cm. Vì 20 cm >10 cm nên AB > CD
TIẾT 8 : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG 2. So sánh hai đoạn thẳng. ? 2 Sau đây là một số dụng cụ đo độ dài. Em hãy nhận dạng các dụng cụ đó theo tên gọi của chúng: Thước gấp, thước xích, thước dây
TIẾT 8 : ? 3 ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG Hình 43 là thước đo độ dài mà học sinh châu Mỹ thường dùng. Đơn vị độ dài là inh-sơ (inch). Hãy kiểm tra xem 1 inh-sơ bằng khoảng bao nhiêu milimét? + 1 inh-sơ = 2, 54 cm
Vận dụng: Khi nói ti vi 14 inch có nghĩa là đường chéo màn hình ti vi đó có độ dài là 14 inch. Hãy tính xem đường chéo màn hình ti vi 14 inch có độ dài là bao nhiêu cm? Giải: Vì 1 inch = 2, 54 cm Vậy đường chéo màn hình ti vi 14 inch có độ dài theo cm là: 14. 2, 54 = 35, 56 cm
Bài 42 (sgk/119) So sánh hai đoạn thẳng AB và AC trong hình 44 rồi đánh dấu giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau. A B Đáp án AB =……………cm 2, 8 AC =…………. cm C Vậy AB =AC (= 2, 8 cm)
Phiếu học tập Bài 43 /119: Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, AC trong hình 45 theo thứ tự tăng dần. Hình 45 Ta có : AB = 4, 4 cm ; BC = 5 cm ; AC = 2, 5 cm Sắp xếp: AC < AB < BC
Chọn câu trả lời đúng: Cho biết MN = 5 cm, PQ = 4 cm, RS = 5 cm. Ta có: a. MN = RS < PQ b. MN > PQ > RS c. MN = RS > PQ d. MN = RS = PQ
Hướng dẫn về nhà * Làm bài 44, 45 sgk * Làm bài 38, 39, 40, 41, 42 (SBT) * Chuẩn bị bài : “KHI NÀO THÌ AM + MB = AB? ’’
PHÚ HÒA HÌNH HỌC 6 TIẾT 8 Giáo viên : Trương Hoàng
- Slides: 19