Hng v lp Gio Vin Nguyn Xun Hin










- Slides: 10

Hàng và lớp Giáo Viên : Nguyễn Xuân Hiền Trường Tiểu học Đức Chính.

Kiểm tra bài cũ: 1. Viết các số sau: 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ Hai mươi bốn nghìn ba trăm sáu mươi. 24 360 a/ 399 940 ; 399 950 ; 399 960 ; b/ Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt. 307 421 399 990 … 970 ; 399… 980 ; 399… b/ 456 784 ; 456 785 ; 456 786 ; 456. . . 787 ; 456. . . 788 ; 456 … 789

Hàng và lớp Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị. Em hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn. Số Hàng Lớp đơn vị Lớp nghìn Hàng trăm nghìn chục nghìn 321 654000 6 654321 6 5 4 Sáutrăm nămmươi Sáu 5 năm 4 Hãytưmươi đọc số? tưba nghìn trăm hai Hãy đọc số Bađọc trămsố? hai Hãy mươinày? mốt mươi mốt Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 2 1 0 0 0 3 2 1


1 Viết theo mẫu: Đọc số Viết số Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai 54 312 Lớp nghìn Hàng trăm nghìn Lớp đơn vị Hàng chục nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 5 4 3 1 2 5 4 3 0 0 Bốn mươi năm nghìn hai trăm mười ba 54 302 6 Chín trăm mười hai nghìn tám trăm

1 Viết theo mẫu: Lớp nghìn Lớp đơn vị Đọc số Viết số Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai 54 312 Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba 45213 4 5 2 1 3 Năm mươi tư nghìn ba trăm linh hai 54 302 5 4 3 0 2 Sáutrămnăm mươi tư nghìn ba trăm 654300 Chín trăm mười hai nghìn tám trăm 912 800 Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 5 4 3 1 2 6 9 5 1 4 3 0 2 8 0 0 0

2 a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào? 46 307 56 032 123 517 305 804 960 783 Bốn mươi sáu nghìn Năm mươi sáu nghìn Một trăm hai mươi ba ba trăm linh bảy. nghìn năm trăm mười bảy. hai. Ba trăm linh năm nghìn Chín trăm Chữ số 3 thuộckhông hàng trăm ba mươi Chữ số 3 thuộc hàng nghìn chục tám trămsáu linhmươi bốn. nghìn bảy trăm, lớp đơn. Chữ vị. số 3 thuộc hàng nghìn. , lớp đơn. Chữ vị. số 3 thuộc, lớp hàng támtrăm mươi ba. nghìn , lớp Chữnghìn. số 3 thuộc hàng đơn vị , lớp đơn vị

3 Viết các số sau thành tổng: 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4 = 52 314; 503 060; 83 176 091. Mẫu: 52 314 760; 503 060 = 50 000 + 3 000 + 60 83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60 176 091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1

5 Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các số: 8 ; 3 ; 2 a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ 6; 0; 3 số: . . . . b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ 7; 8; 6 số: . . . .
