HNG DN HCH TON NGHIP V K TON

  • Slides: 15
Download presentation
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN TIỀN MẶT ……. , ngày…. tháng….

HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN TIỀN MẶT ……. , ngày…. tháng…. năm 2018 Người trình bày: …………

NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN QUỸ TIỀN MẶT 1 • Quy trình thu tiền mặt

NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN QUỸ TIỀN MẶT 1 • Quy trình thu tiền mặt 2 • Quy trình chi tiền mặt 3 • Nguyên tắc hạch toán tài khoản 111 4 • Sơ đồ hạch toán 5 • Một số bút toán thường gặp 6 • Chứng từ, sổ sách

1. QUY TRÌNH THU TIỀN MẶT

1. QUY TRÌNH THU TIỀN MẶT

2. QUY TRÌNH CHI TIỀN MẶT

2. QUY TRÌNH CHI TIỀN MẶT

3. TÀI KHOẢN 111 - TIỀN MẶT v Phân hệ Tiền mặt sử dụng

3. TÀI KHOẢN 111 - TIỀN MẶT v Phân hệ Tiền mặt sử dụng tài khoản chính là Tài khoản 111 - Tiền mặt Tài khoản 111 -Tiền mặt gồm 2 tài khoản cấp 2: 1. Tài khoản 1111 - Tiền Việt Nam: dùng để phản ánh tình hình thu, chi tồn tiền Việt Nam tại quỹ 2. Tài khoản 1112 - Ngoại tệ: dùng để phản ánh tình hình thu, chi tồn tiền ngoại tệ tại quỹ

3. TÀI KHOẢN 111 - TIỀN MẶT v Nguyên tắc hạch toán Tài khoản

3. TÀI KHOẢN 111 - TIỀN MẶT v Nguyên tắc hạch toán Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền mặt của đơn vị; bao gồm tiền Việt Nam và ngoại tệ 1. Hạch toán bên Nợ các khoản tiền mặt tăng do: nhập quỹ, số tiền thừa do kiểm kê, giá trị ngoại tệ tăng do tỷ giá khi đánh giá lại ngoại tệ 2. Hạch toán bên Có các khoản tiền mặt giảm do: xuất quỹ, số tiền thiếu do kiểm kê, giá trị ngoại tệ giảm do tỷ giá khi đánh giá lại ngoại tệ

3. TÀI KHOẢN 111 - TIỀN MẶT v Các thay đổi so với chế

3. TÀI KHOẢN 111 - TIỀN MẶT v Các thay đổi so với chế độ kế toán cũ:

4. SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN

4. SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN

5. MỘT SỐ BÚT TOÁN THƯỜNG DÙNG 1. Rút kinh phí (rút dự toán

5. MỘT SỐ BÚT TOÁN THƯỜNG DÙNG 1. Rút kinh phí (rút dự toán tạm ứng) bằng tiền mặt ü Nợ TK 111/Có TK 3371 ü Đồng thời ghi Có TK 008211 (tạm ứng) 2. Rút tiền từ tài khoản ngân hàng, kho bạc nhập quỹ ü Nợ TK 111/Có TK 112 3. Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt ü Nợ TK 111/Có TK 3373 4. Thu tiền bán hàng hóa, dịch vụ bằng tiền mặt ü Nợ TK 111/Có TK 531, 33311 (nếu có thuế)

5. MỘT SỐ BÚT TOÁN THƯỜNG DÙNG (TIẾP) 5. Chi mua vật tư, hàng

5. MỘT SỐ BÚT TOÁN THƯỜNG DÙNG (TIẾP) 5. Chi mua vật tư, hàng hóa, CCDC bằng tiền mặt ü 6. Chi tạm ứng cho cán bộ, nhân viên trong đơn vị bằng tiền mặt ü 7. 8. Nợ TK 152, 153, 156/Có TK 111 Nợ TK 141/Có TK 111 Chi cho các hoạt động HCSN bằng tiền mặt ü Nợ TK 611/Có TK 111 ü Đồng thời ghi Nợ TK 3371/Có TK 511 Chi cho các hoạt động SXKD bằng tiền mặt ü Nợ TK 154, 642/Có TK 111

5. MỘT SỐ BÚT TOÁN THƯỜNG DÙNG (TIẾP) 9. Chi thanh toán lương, bảo

5. MỘT SỐ BÚT TOÁN THƯỜNG DÙNG (TIẾP) 9. Chi thanh toán lương, bảo hiểm bằng tiền mặt thuộc nguồn ngân sách mà trước đó đơn vị đã tạm ứng ü Nợ TK 334, 332/Có TK 111 ü Đồng thời ghi Nợ TK 3371/Có TK 511 10. Chi trả nợ cho nhà cung cấp bằng tiền mặt thuộc nguồn ngân sách mà trước đó đơn vị đã tạm ứng ü Nợ TK 331/Có TK 111 ü Đồng thời ghi Nợ TK 3371/Có TK 511

6. CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH

6. CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH

6. CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH

6. CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH

6. CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH

6. CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH