HNG DN GIAO DCH TRN TH TRNG CHNG

  • Slides: 55
Download presentation
HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM 1

HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM 1

Nội dung I- Mua – bán chứng khoán ở đâu? II- Những khái niệm

Nội dung I- Mua – bán chứng khoán ở đâu? II- Những khái niệm và quy định cơ bản nhất trong giao dịch chứng khoán III- Giao dịch trên thị trường OTC IV- Đấu giá mua cổ phần 2

I- Mua – bán chứng khoán ở đâu? n Mua – bán niêm yết

I- Mua – bán chứng khoán ở đâu? n Mua – bán niêm yết trên SGDCK TPHCM hoặc TTGDCK Hà Nội n Mua – bán trên thị trường OTC n Mua CP qua đấu giá 3

ó TTGDCK Hà Nội: Số 2 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội ó

ó TTGDCK Hà Nội: Số 2 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội ó SGDCK TP Hồ Chí Minh: 45 -47 Bến Chương Dương, Q. 1, TP Hồ Chí Minh 4

II- Quy định về giao dịch Nộp tiền ký quỹ Nhà đầu tư Mở

II- Quy định về giao dịch Nộp tiền ký quỹ Nhà đầu tư Mở tài khoản Lưu ký CK Đặt lệnh Nhân viên môi giới tại văn phòng công ty Nhà môi giới CK Truyến lệnh Đại diện giao dịch tại sàn Nhập lệnh Máy của hệ thống GD của TTGDCK 5

Người mua Viết lệnh Công ty CK A Viết lệnh Người bán Truyền lệnh

Người mua Viết lệnh Công ty CK A Viết lệnh Người bán Truyền lệnh mua TTGDCK Truyền lệnh bán Công ty CK B Truyền lệnh bán Viết lệnh Người bán 6

Đặt lệnh giao dịch n Tại sàn: Viết phiếu lệnh tại sàn của CTCK

Đặt lệnh giao dịch n Tại sàn: Viết phiếu lệnh tại sàn của CTCK n Từ xa: n n Qua điện thoại, tin nhắn Qua Internet 7

GIAO DỊCH TÀI KHOẢN CHỨNG KHOÁN Lưu ký (gửi chứng khoán) Rút chứng khoán

GIAO DỊCH TÀI KHOẢN CHỨNG KHOÁN Lưu ký (gửi chứng khoán) Rút chứng khoán Chuyển khoản Nhận chuyển khoản 8

GIAO DỊCH TÀI KHOẢN TIỀN Gửi tiền Rút tiền Chuyển khoản Nhận cổ tức

GIAO DỊCH TÀI KHOẢN TIỀN Gửi tiền Rút tiền Chuyển khoản Nhận cổ tức 9

Tại SGDCK TP Hồ Chí Minh 10

Tại SGDCK TP Hồ Chí Minh 10

Đơn vị giao dịch Loại giao dịch Quy định Hình thức giao dịch Giao

Đơn vị giao dịch Loại giao dịch Quy định Hình thức giao dịch Giao dịch lô lẻ Là giao dịch có số lượng từ 1 đến 9 CP/CCQ Sẽ được trực tiếp giao dịch với các cty chứng khoán Giao dịch lô chẵn Là giao dịch có số lượng từ 10 đến 9. 990 CP/CCQ và là bội số của 10 Sẽ được giao dịch qua khớp lệnh tập trung tại Sở GDCK Là giao dịch có số lượng từ 10. 000 CP/CCQ trở lên Sẽ được giao dịch thoả thuận qua Sở GDCK Giao dịch lô lớn (thoả thuận) 11

QUI ĐỊNH VỀ GIAO DỊCH TẠI Hose THỜI GIAN GIAO DỊCH n Cổ phiếu:

QUI ĐỊNH VỀ GIAO DỊCH TẠI Hose THỜI GIAN GIAO DỊCH n Cổ phiếu: 8 h 20 – 8 h 40: đợt 1 9 h 00 – 9 h 20: đợt 2 10 h 00 – 10 h 30: đợt 3 10 h 30 – 11 h 00: giao dịch thoả thuận n Trái phiếu: 9 h 00 – 11 h 00 (TPCP nay đã chuyển ra TTGDCKHN từ 02/6/2008: 275 loại TPCP) 12

QUI ĐỊNH VỀ GIAO DỊCH TẠI Hose n NGUYÊN TẮC ĐẶT LỆNH Không được

QUI ĐỊNH VỀ GIAO DỊCH TẠI Hose n NGUYÊN TẮC ĐẶT LỆNH Không được phép huỷ lệnh trong cùng 1 đợt giao dịch Lệnh giới hạn có hiệu lực đến hết ngày giao dịch Lệnh ATO chỉ có giá trị trong 1 đợt khớp lệnh Không được phép vừa mua vừa bán cùng 1 loại CK trong cùng 1 ngày GD Chỉ được huỷ lệnh ở đợt 2 đối với lệnh/phần lệnh không khớp ở đợt 1 Ngày GD đầu tiên của CP mới niêm yết: chỉ nhận lệnh giới hạn, không áp dung biên độ dao động giá, chỉ khớp lệnh 1 lần 13

Biên độ dao động giá n Lµ giíi h¹n dao ®éng gi¸ CK quy

Biên độ dao động giá n Lµ giíi h¹n dao ®éng gi¸ CK quy ®Þnh trong ngµy giao dÞch, th êng ® îc tÝnh theo mét tû lÖ % nhÊt ®Þnh so víi gi¸ tham chiÕu. Giá trần (sàn) n = Giá tham + chiếu (-) Biên độ dao * Giá tham động giá chiếu TPHCM: n n CP và CCQ: tùy từng thời điểm Trái phiếu: không giới hạn biên độ 14

Giá tham chiếu TPHCM: n Là giá của đợt khớp lệnh thứ 3 (giá

Giá tham chiếu TPHCM: n Là giá của đợt khớp lệnh thứ 3 (giá đóng cửa) ngày hôm trước n Đối với các cổ phiếu mới đăng ký giao dịch hoặc CP bị tạm ngừng giao dịch, trong ngày đầu tiên giao dịch hoặc ngày giao dịch trở lại sẽ giao dịch không biên độ. 15

16

16

Đơn vị yết giá: Hose Mức giá ≤ 49. 900 đ Từ 50. 000

Đơn vị yết giá: Hose Mức giá ≤ 49. 900 đ Từ 50. 000 đến 99. 500 đ ≥ 100. 000 đ CP và CC QĐT 100 đ 500 đ 1. 000 đ Ghi chú: - Đơn vị yết giá chỉ được quy định đối với giao dịch khớp lệnh - Không quy định đơn vị yết giá đối với trái phiếu 17

Phương thức giao dịch n n Giao dịch khớp lệnh Giao dịch thoả thuận

Phương thức giao dịch n n Giao dịch khớp lệnh Giao dịch thoả thuận 18

Phương thức khớp lệnh n Là phương thức giao dịch được hệ thống giao

Phương thức khớp lệnh n Là phương thức giao dịch được hệ thống giao dịch thực hiện trên cơ sỏ khớp các lệnh mua và bán theo nguyên tắc xác định giá khớp lệnh 19

Phương thức giao dịch khớp lệnh n Khớp lệnh định kỳ Là phương thức

Phương thức giao dịch khớp lệnh n Khớp lệnh định kỳ Là phương thức giao dịch được thực hiện trên cơ sở so khớp các lệnh mua và lệnh bán chứng khoán tại một thời điểm xác định. Nguyên tắc khớp lệnh n n n Khối lượng thực hiện lớn nhất Mức giá gần giá tham chiếu nhất Khớp lệnh liên tục Là phương thức giao dịch được thực hiện trên cơ sở so khớp các lệnh mua và lệnh bán chứng khoán ngay khi lệnh được nhập vào hệ thống giao dịch. 20

Phương thức giao dịch thỏa thuận n Là phương thức giao dịch trong đó

Phương thức giao dịch thỏa thuận n Là phương thức giao dịch trong đó các thành viên tự thoả thuận với nhau về các điều kiện giao dịch và được đại diện giao dịch của thành viên nhập thông tin vào hệ thống giao dịch để ghi nhận. Loại chứng khoán Khớp lệnh Thỏa thuận Cổ phiếu x x Chứng chỉ quỹ x x Trái phiếu x 21

Phương thức giao dịch thỏa thuận cổ phiếu, chứng chỉ quỹ n n n

Phương thức giao dịch thỏa thuận cổ phiếu, chứng chỉ quỹ n n n Các giao dịch được thực hiện theo lô chẵn hoặc lô lớn. Các giao dịch lô chẵn được thực hiện tại mức giá đóng cửa trong ngày giao dịch hoặc giá đóng cửa của ngày giao dịch gần nhất trước đó. Giao dịch lô lớn phải tuân theo qui định về biên độ giá trong ngày. 22

Nguyên tắc khớp lệnh n Ưu tiên về giá - Lệnh mua có mức

Nguyên tắc khớp lệnh n Ưu tiên về giá - Lệnh mua có mức giá cao hơn được ưu tiên thực hiện trước; - Lệnh bán có mức giá thấp hơn được ưu tiên thực hiện trước; n Ưu tiên về thời gian - Trường hợp các lệnh mua hoặc lệnh bán có cùng mức giá thì lệnh nhập vào hệ thống giao dịch trước sẽ được ưu tiên thực hiện trước; 23

Các loại lệnh sử dụng trên Hose n n Lệnh giới hạn Lệnh thị

Các loại lệnh sử dụng trên Hose n n Lệnh giới hạn Lệnh thị trường (MP) Lệnh giao dịch tại mức giá khớp lệnh xác định giá mở cửa (ATO) Lệnh giao dịch tại mức giá khớp lệnh xác định giá đóng cửa (ATC) 24

Các loại lệnh Order T 1 T 2 T 3 T 4 ATO X

Các loại lệnh Order T 1 T 2 T 3 T 4 ATO X Limit X X X MP X ATC X 25

1. Lệnh giới hạn (LO) (áp trong khớp lệnh định kỳ và liên tục)

1. Lệnh giới hạn (LO) (áp trong khớp lệnh định kỳ và liên tục) n n Là lệnh mua hoặc lệnh bán chứng khoán tại một mức giá xác định hoặc tốt hơn Hiệu lực của lệnh: kể từ khi lệnh được nhập vào hệ thống giao dịch cho đến lúc kết thúc ngày giao dịch hoặc cho đến khi lệnh bị hủy bỏ 26

Ví dụ về lệnh giới hạn Cổ phiếu AAA Giá tham chiếu: 99 Sổ

Ví dụ về lệnh giới hạn Cổ phiếu AAA Giá tham chiếu: 99 Sổ lệnh như sau: F n Kết quả khớp lệnh: -Giá khớp 100 - KL khớp 2000 -3000 (F) tự động bị hủy KL Mua Giá bán KL Bán 5000 100 98 1000 27

2. Lệnh thị trường (MP) (áp dụng trong thời gian giao dịch liên tục)

2. Lệnh thị trường (MP) (áp dụng trong thời gian giao dịch liên tục) n n Là lệnh mua tại mức giá bán thấp nhất hoặc lệnh bán tại mức giá mua cao nhất hiện có trên thị trường Nếu sau khi so khớp lệnh theo nguyên tắc ở trên mà khối lượng đặt lệnh của lệnh MP vẫn chưa thực hiện hết thì lệnh MP sẽ được xem là lệnh mua tại mức giá bán cao hơn hoặc lệnh bán tại mức giá mua thấp hơn tiếp theo hiện có trên thị trường Nếu KL đặt lệnh của lệnh MP vẫn còn theo nguyên tắc ở trên và không thể tiếp tục khớp thì lệnh MP sẽ được chuyển thành lệnh LO mua (bán) tại mức giá cao (thấp) hơn một bước giá so với giá giao dịch cuối cùng trước đó Không nhập được khi không có lệnh đối ứng (No market price available). 28

Ví dụ về lệnh MP n Sổ lệnh cổ phiếu BBB như sau: KL

Ví dụ về lệnh MP n Sổ lệnh cổ phiếu BBB như sau: KL Mua Giá mua 5000 MP n Giá bán KL Bán 98 1000 99 2000 Kết quả khớp lệnh: 5000 - 1000(98) - 2000(99) 2000 chuyển thành lệnh LO mua tại mức giá 99. 5 29

Ví dụ về lệnh MP n Sổ lệnh cổ phiếu BBB như sau: KL

Ví dụ về lệnh MP n Sổ lệnh cổ phiếu BBB như sau: KL Mua 2000 n Giá mua Giá bán KL Bán 99. 5 Kết quả khớp lệnh: 5000 - 1000(98) - 2000(99) 2000 chuyển thành lệnh LO mua tại mức giá 99. 5 30

3. Lệnh Giao dịch tại mức giá khớp lệnh (áp dụng trong thời gian

3. Lệnh Giao dịch tại mức giá khớp lệnh (áp dụng trong thời gian khớp lệnh định kỳ để xác định giá mở cửa - ATO) Ø Ø Là lệnh mua hoặc bán tại mức giá mở cửa. Lệnh ATO ưu tiên trước lệnh giới hạn khi so khớp lệnh. Tự động hủy bỏ khi khớp lệnh nếu lệnh không được thực hiện hoặc không thực hiện hết Ví dụ: sổ lệnh CP CCC với giá tham chiếu 100 KL Mua Giá mua 1500 100 (C) Giá bán KL Bán ATO 1000 (B) 99 2000 (A) Kết quả khớp lệnh: giá 100 KL 1500 C B (1000); C A (500): lệnh ATO được ưu tiên khớp lệnh trước lệnh LO 31

3. Lệnh Giao dịch tại mức giá khớp lệnh (áp dụng trong thời gian

3. Lệnh Giao dịch tại mức giá khớp lệnh (áp dụng trong thời gian khớp lệnh định kỳ để xác định giá mở cửa - ATO) Ø Ø Là lệnh mua hoặc bán tại mức giá mở cửa. Lệnh ATO ưu tiên trước lệnh giới hạn khi so khớp lệnh. Tự động hủy bỏ khi khớp lệnh nếu lệnh không được thực hiện hoặc không thực hiện hết Ví dụ: sổ lệnh CP CCC với giá tham chiếu 100 KL Mua 1500 Giá mua 100 (C) Giá bán ATO 99 KL Bán 2000 (B) 2000 (A) Kết quả khớp lệnh: giá 100 KL 1500 (C B) KL 500 của lệnh ATO tự động bị hủy 32

3. Lệnh Giao dịch tại mức giá khớp lệnh (áp dụng trong thời gian

3. Lệnh Giao dịch tại mức giá khớp lệnh (áp dụng trong thời gian khớp lệnh định kỳ để xác định giá mở cửa - ATO) Ø Ø Là lệnh mua hoặc bán tại mức giá mở cửa. Lệnh ATO ưu tiên trước lệnh giới hạn khi so khớp lệnh. Tự động hủy bỏ khi khớp lệnh nếu lệnh không được thực hiện hoặc không thực hiện hết Ví dụ: sổ lệnh CP CCC với giá tham chiếu 100 KL Mua Giá mua Giá bán 99 KL Bán 2000 (A) Kết quả khớp lệnh: giá 100 KL 1500 (C B) KL 500 của lệnh ATO tự động bị hủy 33

Giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư nước ngoài n Giao dịch khớp

Giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư nước ngoài n Giao dịch khớp lệnh: n n Lệnh giới hạn: Lệnh mua nhập vào hệ thống nếu không được khớp hoặc chỉ được khớp một phần vào thời điểm khớp lệnh thì lệnh mua hoặc phần còn lại của lệnh mua đó sẽ tự động bị huỷ bỏ. Các lệnh mua thị trường nếu không được thực hiện hết sẽ tự động bị hủy. 34

Giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư nước ngoài n Giao dịch khớp

Giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư nước ngoài n Giao dịch khớp lệnh: n n n Khối lượng mua được trừ vào khối lượng được phép mua ngay sau khi lệnh mua được thực hiện. Khối lượng bán được cộng vào khối lượng được phép mua ngay sau khi kết thúc thanh toán giao dịch. Đối với nhà đầu tư nước ngoài Lệnh mua hoặc 1 phần lệnh mua chưa được thực hiện sẽ tự bị hủy nếu khối lượng được phép mua đã hết; lệnh mua nhập tiếp vào hệ thống sẽ không được chấp thuận 35

Giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư nước ngoài n Giao dịch thỏa

Giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư nước ngoài n Giao dịch thỏa thuận: n n n Khối lượng được phép mua sẽ được giảm xuống ngay khi giao dịch thỏa thuận được thực hiện giữa nhà đầu tư nước ngoài mua và nhà đầu tư trong nước bán. Khối lượng được phép mua sẽ được tăng lên ngay khi kết thúc việc thanh toán giao dịch được thực hiện giữa nhà đầu tư nước ngoài bán với một nhà đầu tư trong nước. Khối lượng chứng khoán được mua sẽ không thay đổi nếu giao dịch thỏa thuận giữa hai nhà đầu tư nước ngoài với nhau. 36

Tóm tắt các loại lệnh ATO/ATC sẽ tự động bị hủy khi thị trường

Tóm tắt các loại lệnh ATO/ATC sẽ tự động bị hủy khi thị trường chuyển trạng thái Lệnh mua nước ngoài sẽ tự động bị hủy phần không được khớp 37

Tại TTGDCK Hà nội n Thời gian giao dịch: n n n Từ thứ

Tại TTGDCK Hà nội n Thời gian giao dịch: n n n Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần Từ 9 h 00 đến 11 h Biên độ dao động giá n Cổ phiếu: ± 10% n Trái phiếu: không giới hạn biên độ 38

Khối lượng giao dịch tối thiểu Giao dịch báo giá n n n Cổ

Khối lượng giao dịch tối thiểu Giao dịch báo giá n n n Cổ phiếu: 100 cổ phần Trái phiếu: 10. 000 đ mệnh giá Giao dịch thoả thuận: n n n Cổ phiếu: 5. 000 cổ phần Trái phiếu: 100. 000 đ mệnh giá 39

40

40

Giao dịch báo giá Đơn vị yết giá: 100 VNĐ • Đơn vị yết

Giao dịch báo giá Đơn vị yết giá: 100 VNĐ • Đơn vị yết giá chỉ được quy định đối với giao dịch báo giá • Không quy định đơn vị yết giá đối với trái phiếu Giá tham chiếu: Giá bình quân gia quyền của tất cả các mức giá đã giao dịch ngày hôm trước 41

Giao dịch báo giá (khớp lệnh liên tục) n Nguyên tắc khớp lệnh n

Giao dịch báo giá (khớp lệnh liên tục) n Nguyên tắc khớp lệnh n n n Ưu tiên về giá Ưu tiên về thời gian Giá thực hiện là giá của lệnh được nhập vào hệ thống trước 42

thêi gian thanh to¸n trªn ttck Kh¸i niÖm: Thêi gian thanh to¸n (chu kú

thêi gian thanh to¸n trªn ttck Kh¸i niÖm: Thêi gian thanh to¸n (chu kú thanh to¸n): ®é dµi kho¶ng thêi gian tõ lóc thùc hiÖn xong giao dÞch cho ®Õn khi CK vµ tiÒn ® îc thùc nhËn vÒ tµi kho¶n cña bªn mua “T + 3” Thứ 2 T Thứ 3 T+1 Thứ 4 T+2 Thứ 5 T+3 Thứ 6 T+4 43

Trình tự thanh toán Người bán Người mua CK T+0 Tiền T+0 Công ty

Trình tự thanh toán Người bán Người mua CK T+0 Tiền T+0 Công ty CK A CK T+3 Tiền T+2 TTGDCK Trung tâm thanh toán bù trừ CK T+2 Tiền T+3 Công ty CK B Tiền T+3 44

thèng kª thêi gian thanh to¸n t¹i mét sè Ttck N íc HiÖn t¹i

thèng kª thêi gian thanh to¸n t¹i mét sè Ttck N íc HiÖn t¹i Tr íc ®©y Ên ®é T+2 (tõ n¨m 2003) T+5 (tõ 7/2001) T+3 (tõ 4/2002) Canada T+1 (7/2006) T+5 (®Çu thËp niªn 90) T+3 (tõ 1995) Hµn Quèc T+2 Tõ T+0 ®Õn T+14 (tõ nh÷ng n¨m 90) Hång K «ng T+2 T+3 (cuèi nh÷ng n¨m 90) Malaysia T+3 (12/2000) T+7 (®Çu nh÷ng n¨m 90) T+5 (8/1997) Mü T+3 vµ T+1 (®ang triÒn khai) T+5 (6/1995) 45

Hình thức thanh toán 1. 2. 3. Thanh toán đa phương: (T+3) Thanh toán

Hình thức thanh toán 1. 2. 3. Thanh toán đa phương: (T+3) Thanh toán song phương: (T+2) Thanh toán trực tiếp: Từ (T+1) đến (T+3) (2) Và (3) chỉ áp dụng cho giao dịch thoả thuận 46

Chú ý: n n Không được phép đồng thời đặt lệnh mua và bán

Chú ý: n n Không được phép đồng thời đặt lệnh mua và bán cùng một loại cổ phiếu trong cùng một ngày giao dịch Chỉ được mở tài khoản giao dịch CK tại 1 công ty chứng khoán 47

48

48

49

49

50

50

III- Giao dịch cổ phiếu OTC Xác nhận chuyển nhượng, đổi tên tại sổ

III- Giao dịch cổ phiếu OTC Xác nhận chuyển nhượng, đổi tên tại sổ cổ đông, cấp chứng chỉ mới Tổ chức phát hành Nộp đơn chuyển nhượng Người mua Người bán Thoả thuận giá, khối luợng, hình thức thanh toán 51

Rủi ro khi giao dịch cổ phiếu OTC n n n Tranh chấp (thiệt

Rủi ro khi giao dịch cổ phiếu OTC n n n Tranh chấp (thiệt hại) về quyền mua cổ phiếu mới tăng vốn Tranh chấp (thiệt hại) cổ tức Rủi ro trong mua bán CP chưa được chuyển nhượng Rủi ro trong mua bán CP ở thời điểm phát hành Rủi ro trong mua bán CP khi biến động giá Rủi ro trong giao dịch chuyển nhượng quyền mua 52

IV- Đấu giá cổ phần n Thực hiện qua TTGDCK khi: n n n

IV- Đấu giá cổ phần n Thực hiện qua TTGDCK khi: n n n Thực hiện qua tổ chức tài chính trung gian: n n n Giá trị bán ra theo mệnh giá trên 10 tỷ đ Giá trị bán ra theo mệnh giá dưới 10 tỷ đ nếu DN có nhu cầu Giá trị bán ra theo mệnh giá trên từ 01 - 10 tỷ đ Giá trị bán ra theo mệnh giá dưới 1 tỷ đ nếu DN có nhu cầu Ban chỉ đạo cổ phần hoá tự tổ chức: n Giá trị bán ra theo mệnh giá từ 01 tỷ trở xuống 53

Các bước tham gia đấu giá n n n Đăng ký mua Nộp tiền

Các bước tham gia đấu giá n n n Đăng ký mua Nộp tiền đặt cọc Đặt giá Nhận kết quả đấu giá Nộp thêm tiền (nếu trúng) hoặc nhận lại tiền đặt cọc (nếu không trúng) 54

55

55