HNG CA S THP PH N C VIT

  • Slides: 14
Download presentation

HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Số thập

HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Số thập phân Hàng Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau 8 Trăm 2 Chục 5 Đơn vị , 3 Phần mười 0 6 Phần trăm nghìn Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0, 1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.

TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Số

TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Số thập phân 8 Hàng Trăm 2 Chục 5 Đơn vị , 3 Phần mười 0 6 Phần trăm nghìn - Phần nguyêngồm gồmnhững có: 8 gì? trăm, 2 chục, 5 đơn vị. -- Phần gì? mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn Phần thập phân gồm những có: 3 phần - Số thập phân 825, 306 đọc là: tám trăm hai mươi lăm phẩy ba trăm linh sáu.

TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Trong

TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Trong số thập phân: 0, 2715 - Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị - Phần thập phân gồm có: 2 phần mười, 7 phần trăm, 1 phần nghìn, 5 phần chục nghìn. - Số thập phân 0, 2715 đọc là: không phẩy hai nghìn bẩy trăm mười lăm.

TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Đọc

TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Đọc số thập phân : 825, 306 ; 0, 2715 - Em hãy nêu cách đọc, cách viết số thập phân.

TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Muốn

TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.

TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Bài

TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. phần nguyên 2 đơn vị 2, 35 phần thập phân 5 phần trăm 3 phần mười

TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Bài

TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. b, 208, 90 c, 1942, 54 d, 0, 068

TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Bài

TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. Bài 2: Viết số thập phân: a) Ba đơn vị, tám phần mười. 3, 8 b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm ( tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm). 24, 18

TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Bài

TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. Bài 2: Viết số thập phân c) Hai nghìn không trăm mười hai đơn vị, tám phần trăm. 2012, 08 d) Không đơn vị, một phần nghìn. 0, 001

TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Bài

TOÁN HÀNG CỦA SỐ THẬP PH N. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PH N Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. Bài 2: Viết số thập phân Bài 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân.

a) Hai mươi hai đơn vị, năm phần mười, chín phần trăm: 22, 59

a) Hai mươi hai đơn vị, năm phần mười, chín phần trăm: 22, 59 Đ b) Ba mươi ba đơn vị, ba phần mười, ba phần trăm, ba phần nghìn: 33, 0333 S c) Sáu đơn vị, chín phần nghìn: 66, 09 S d) Không đơn vị , tám phần chục nghìn: 0, 0008 Đ