Hi ging Lch s 8 Tit 17 Bi
Hội giảng Lịch sử 8 Tiết 17 - Bài 12: NHẬT BẢN
Hội giảng Lịch sử 8 Tiết 17 - Bài 12: NHẬT BẢN - Lãnh thổ Nhật Bản: Hokkaido, Honshu, Shikoku, Kyushu - Diện tích: 378. 000 km² - Dân số: 127. 467. 970 người – Thủ đô: Tôkyô Bản đồBản Nhật đồ Bản thế giới
Hội giảng Lịch sử 8 Tiết 17 - Bài 12: NHẬT BẢN - Lãnh thổ Nhật Bản: Hokkaido, Honshu, Shikoku, Kyushu - Diện tích: 378. 000 km² - Dân số: 127. 467. 970 người – Thủ đô: Tôkyô Bản đồBản Nhật đồ Bản thế giới
Tiết 17 - Bài 12: NHẬT BẢN I. CUỘC DUY T N MINH TRỊ. 1. Hoàn cảnh. - Các nước tư bản phương Tây ngày càng tăng cường can thiệp vào Nhật Bản - Chế độ phong kiến mục nát, khủng hoảng nghiêm trọng. Vì sao Nhật Bản phải tiến hành cải cách canh tân đất nước?
Tiết 17 - Bài 12: NHẬT BẢN I. CUỘC DUY T N MINH TRỊ. 1. Hoàn cảnh. - Các nước tư bản phương Tây ngày càng tăng cường can thiệp vào Nhật Bản - Chế độ phong kiến mục nát, khủng hoảng nghiêm trọng. 2. Nội dung. Tư liệu tham khảo “Ông (1852 – 1912) tên thật là Mut-xu-hitô Năm 1867, Mut-xu-hi-tô lên nối ngôi lúc 15 tuổi. Năm 1868, Ông buộc tướng quân Mạc Phủ từ chức, trao quyền cho Thiên hàng. Ông thực hiện một cuộc cải cách lớn mang tính chất tư sản, nhằm thủ tiêu chế độ phong kiến, thúc đẩy kinh tế tư bản phát triển. Những cải cách này đã biến Nhật Bản từ một nước phong kiến thành một nước tư bản chủ nghĩa, thoát khỏi nguy cơ trở thành thuộc địa của các nước đế quốc tư bản. Ông là người có công lớn, mở ra con đường phát triển phồn thịnh lâu dài của nước Nhật”. Đoạn trích trên nói về nhân vật nào trong lịch sử Nhật Bản?
Tiết 17 - Bài 12: NHẬT BẢN I. CUỘC DUY T N MINH TRỊ. 1. Hoàn cảnh. - Các nước tư bản phương Tây ngày càng tăng cường can thiệp vào Nhật Bản - Chế độ phong kiến mục nát, khủng hoảng nghiêm trọng. 2. Nội dung. - Tháng 1/1868, Thiên hoàng Minh Trị tiến hành hàng loạt cải cách. - Nội dung: + Kinh tế + Chính trị, xã hội + Giáo dục + Quân sự 3. Kết quả. - Cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX, Nhật bản trở thành nước tư bản công nghiệp Cuộc Duy tân Minh Trị được tiến hành trên những lĩnh vực nào? - Thống nhất trị trường, tiền tệ, phát triển kinh tế TBCN, xây dựng cơ sở hạ tầng. . . - Xác lập quỳên thống trị của quý tộc tư sản, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến. - Thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú trọng nội dung KH-KT - Tổ chức và huấn luyện theo kiểu phương Tây, thực hiện chế đô nghĩa vụ quân sự, phát triển kinh tế quốc phòng. . Mutsuhito Em có nhận xét gì về quy mô của (1852 – 1912 ) cuộc Duy tân Minh Trị?
Tiết 17 - Bài 12: NHẬT BẢN I. CUỘC DUY T N MINH TRỊ. 1. Hoàn cảnh. - Các nước tư bản phương Tây ngày càng tăng cường can thiệp vào Nhật Bản - Chế độ phong kiến mục nát, khủng hoảng nghiêm trọng. 2. Nội dung. - Tháng 1/1868, Thiên hoàng Minh Trị tiến hành hàng loạt cải cách. - Nội dung: + Kinh tế + Chính trị, xã hội + Giáo dục + Quân sự 3. Kết quả. - Cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX, Nhật bản trở thành nước tư bản công nghiệp Quan sát hình 48, em có nhận xét gì về giao thông của Nhật Bản sau cải cách Minh Trị ?
Tiết 17 - Bài 12: NHẬT BẢN I. CUỘC DUY T N MINH TRỊ. 1. Hoàn cảnh. - Các nước tư bản phương Tây ngày càng tăng cường can thiệp vào Nhật Bản - Chế độ phong kiến mục nát, khủng hoảng nghiêm trọng. 2. Nội dung. - Tháng 1/1868, Thiên hoàng Minh Trị tiến hành hàng loạt cải cách. - Nội dung: + Kinh tế + Chính trị, xã hội + Giáo dục + Quân sự 3. Kết quả. - Cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX, Nhật bản trở thành nước tư bản công nghiệp THẢO LUẬN NHÓM Căn cứ vào đâu để khẳng định cuộc Duy tân Minh Trị là cuộc cách mạng tư sản ? - Chấm dứt chế độ phong kiến ở Nhật - Lập chính quyền của quý tộc tư sản - Đưa Nhật Bản phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa
Tiết 17 - Bài 12: NHẬT BẢN I. CUỘC DUY T N MINH TRỊ. Cuộc Duy tân Minh Trị có ảnh 1. Hoàn cảnh. - Các nước tư bản phương Tây ngày càng hưởng như thế nào đến các nước châu Á khác? tăng cường can thiệp vào Nhật Bản - Chế độ phong kiến mục nát, khủng hoảng nghiêm trọng. 2. Nội dung. - Tháng 1/1868, Thiên hoàng Minh Trị tiến hành hàng loạt cải cách. - Nội dung: + Kinh tế + Chính trị, xã hội + Giáo dục + Quân sự 3. Kết quả. - Cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX, Nhật bản trở thành nước tư bản công nghiệp Nhật Bản trở thành tâm gương tự cường để các nước châu Á khác noi theo. - Trung Quốc: cuộc vận động Duy tân do Lương Khải Siêu và Khang Hữu Vi. - Việt Nam: Trào lưu cải cách Duy tân cuối thế kỉ XIX: Nguyễn Trường Tộ, Nguyễn Lộ Trạch. Các cuộc vận động Duy tân của Phan Bội Châu, Phan Châu trinh đầu thế kỉ XX.
Tiết 17 - Bài 12: NHẬT BẢN I. CUỘC DUY T N MINH TRỊ. 1. Hoàn cảnh. - Các nước tư bản phương Tây ngày càng tăng cường can thiệp vào Nhật Bản - Chế độ phong kiến mục nát, khủng hoảng nghiêm trọng. 2. Nội dung. - Tháng 1/1868, Thiên hoàng Minh Trị tiến hành hàng loạt cải cách. - Nội dung: + Kinh tế + Chính trị, xã hội + Giáo dục + Quân sự 3. Kết quả. - Cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX, Nhật bản trở thành nước tư bản công nghiệp So với các cuộc cách mạng tư sản u – Mĩ, cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật bản có điểm gì khác biệt? A. Chiến tranh giành độc lập B. Cuộc nội chiến giữa nhà nước phong kiến và lực lượng của nhân dân C. Cách mạng tiến hành từ trên xuống
Tiết 17 - Bài 12: NHẬT BẢN I. CUỘC DUY T N MINH TRỊ. 1. Hoàn cảnh. - Các nước tư bản phương Tây ngày càng tăng cường can thiệp vào Nhật Bản - Chế độ phong kiến mục nát, khủng hoảng nghiêm trọng. 2. Nội dung. - Tháng 1/1868, Thiên hoàng Minh Trị tiến hành hàng loạt cải cách. - Nội dung: + Kinh tế + Chính trị, xã hội + Giáo dục + Quân sự 3. Kết quả. - Cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX, Nhật bản trở thành nước tư bản công nghiệp Thiên hoàng Minh Trị có vai trò như thế nào đối với nước Nhật cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX? - Ông là người tiến hành hàng loạt các cải cách tiến bộ, trên nhiều lĩnh vực. Đưa nước Nhật trở thành nước tư bản chủ nghĩa phát triển - Thiên hoàng là người có công lớn trong việc đưa Nhật bản thoát khỏi nguy cơ bị biến thành thuộc địa.
Tiết 17 - Bài 12: NHẬT BẢN I. CUỘC DUY T N MINH TRỊ. 1. Hoàn cảnh. - Các nước tư bản phương Tây ngày càng tăng cường can thiệp vào Nhật Bản - Chế độ phong kiến mục nát, khủng hoảng nghiêm trọng. 2. Nội dung. - Tháng 1/1868, Thiên hoàng Minh Trị tiến hành hàng loạt cải cách. - Nội dung: + Kinh tế + Chính trị, xã hội + Giáo dục + Quân sự 3. Kết quả. - Cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX, Nhật bản trở thành nước tư bản công nghiệp Ý nghĩa quan trọng nhất của cuộc cải cách do Thiên hoàng Minh Trị thực hiện vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là gì? A. Nhật Bản giữ được độc lập, chủ quyền và phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa B. Nhật Bản có điều kiện phát triển nhất về công – tjhương nghiệp ở châu Á. C. Sau cải cách, kinh tế - chính trị - xã hội ổ định
Tiết 17 - Bài 12: NHẬT BẢN II. NHẬT BẢN CHUYỂN SANG CHỦ NGHĨA ĐẾ QUỐC. Vì sao kinh tế Nhật Bản phát triển mạnh mẽ cuối thế kỉ XIX? 1. Kinh tế. - Kinh tế phát triển mạnh mẽ. - Cuộc Duy tân Minh Trị đã mở đường - Nhiều công ti độc quyền xuất hiện: Mítcho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Nhật. xưi, Mít-su-bi-si. . - Nhờ số tiền bồi thường và của cải cướp được ở Triều Tiên và Trung Quốc. Nêu những biểu hiện của sự phát triển kinh tế Nhật Bản cuối thế kỉ XIX? - Tỉ lệ công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân tăng nhanh: từ 19% lên 42%. - Nền kinh tế có sự tập trung trong công nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng. - Nhiều công ti độc quyền xuất hiện. .
Tiết 17 - Bài 12: NHẬT BẢN Tö Lieäu tham khaûo Moät nhaø baùo keå laïi: “Anh coù theå ñi ñeán Nhaät treân chieác taøu thuyû cuûa haõng Mít-xöi, taøu chaïy baèng than 1. Kinh tế. ñaù cuûa haõng Mít-xöi, caëp beán cuûa Mít xöi, sau ñoù ñi - Kinh tế phát triển mạnh mẽ. - Nhiều công ti độc quyền xuất hiện: Mít- taøu ñieän cuûa Mít-xöi ñoùng, ñoïc saùch do Mít-xöi xuaát baûn, döôùi aùnh saùng boùng ñeøn do Mít-xöi cheá taïo…” I. NHẬT BẢN CHUYỂN SANG CHỦ NGHĨA ĐẾ QUỐC. xưi, Mít-su-bi-si. . 2. Chính trị - Đẩy mạnh chính sách xâm lược và bành trướng. - Đặc điểm: đế quốc phong kiến quân phiệt (Saùch Thöïc haønh lòch söû 8) Em có nhận xét gì về ảnh hưởng của công ty Mít-xưi đối với nước Nhật? - Các công ti độc quyền: Mít-xưi, Mít-su -bi-si… giữ vai trò to lớn, bao trùm lên đời sống kinh tế, chính trị của nước Nhật - Làm chủ nhiều nhân hàng, hầm mỏ, xí nghiệp, đường sắt, tàu biển….
Tiết 17 - Bài 12: NHẬT BẢN I. NHẬT BẢN CHUYỂN SANG CHỦ NGHĨA ĐẾ QUỐC. 1. Kinh tế. - Kinh tế phát triển mạnh mẽ. - Nhiều công ti độc quyền xuất hiện: Mítxưi, Mít-su-bi-si. . 2. Chính trị - Đẩy mạnh chính sách xâm lược và bành trướng. - Đặc điểm: đế quốc phong kiến quân phiệt Sang thế kỉ XX, chính sách đối ngoại của Nhật Bản có gì nổi bật?
Dựa vào lược đồ, trình bày sự mở rộng thuộc địa của đế quốc Nhật? Vì sao cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX, Nhật Bản lại đẩy mạnh xâm lược thuộc địa? Em có nhận xét gì về chính sách đối ngoại của Nhật Bản? - Đặc điểm: đế quốc phong kiến quân phiệt u Lư u Cầ Lược đồ: đế quốc Nhật Bản cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX Nhật Bản tiến lên chủ nghĩa đế quốc nhưng vẫn chưa xoá bỏ hoàn toàn chế đọ phong kiến. Bọn quân nhân phản động dựa vào lực lượng quân đội để nắm binh quyền, kìm kẹp, đàn áp nhân dân và các phe phái chống đối lại chúng.
Tiết 17 - Bài 12: NHẬT BẢN Em có suy nghĩ gì về Nhật Bản trong giai đoạn hiệ nay?
1 N 1 2 ó 3 i P 4 H 5 6 ó S 7 2 K 1 2 I M 3 4 ¤ N 5 6 ¤ 3 T 1 2 ¤ K 3 Y 4 5 ¤ Đ 1 2 Ộ 3 N 4 G 5 Đ 6 Ấ T 7 8 Ọ 9 C 4 5 6 M 1 7 8 V 1 8 ü T 1 R 2 ư 3 ờ 4 n 5 g 6 7 H 2Í T 3 S 4 U 5 H 6 7 I T 8 Ô 9 V 1 2¨ 3 n 4 h 5 ã 6 a 7 g 8 i 9¸ 10 o 11 d 12 ô 2¦ 3 ¥ N 4 5 t 6í 7 i 8 t Ç 9 10 m 11 c 12 a 13 o 13 c Tõ ch×a kho¸ 7. Gåm 13 ch÷ c¸i: Mét trong nh÷ng nh©n tè cã ý nghÜa quyÕt ®Þnh ®Õn sù ph¸t triÓn Gồm 76 ch÷ cái: Hiện tượng tựBiÓu nhiên thường xuyên xảy ra ởnăm Nhật Bản? 8. 5. 4. Gåm 12 c¸i: Tuyªn bè chung vÒ quan hÖb¶n? gi÷a ViÖt nam NhËt b¶n Gåm 9 ch÷ c¸i: Nơi mà Thủ tướng Nhật Bản thường đến dự lễn íc khai giảng học mới? 6. Gåm 9 b¶n ch÷ c¸i: Tên thật của Thiên hoàng Minh Trị? 1. chữ Gåm 8 Tªn ch÷ c¸i: t îng cña NhËt? 2. Gåm c¸i: Trang phôc truyÒn thèng cña ng êi phô n÷vµ NhËt b¶n? 3. Gåm 5 ch÷ c¸i: thñ ® « cña NhËt N I M T Đ Ấ R Ờ Ọ C M T Ă C ¦ ớ T § Ê T N ¦ í C M Æ T T R ê I M ä C
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - HỌC VÀ NẮM CHẮC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA BÀI - CHUẨN BỊ ÔN TẬP + Xem lại những sử chính của lịch sử thế giới cận đại + Cách cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu + Điểm giống và khác nhau giữa các uộc ách mạng tư sản và các nước đế quốc
- Slides: 19