Hi chng lon sn suy h hp trn

  • Slides: 54
Download presentation
Hội chứng loạn sản & suy hô hấp trên heo (PRRS)

Hội chứng loạn sản & suy hô hấp trên heo (PRRS)

Lịch sử bệnh « 1987 Mỹ (bắc California, Iowa, Minnesota); 1988 Canada; 1990 Đức;

Lịch sử bệnh « 1987 Mỹ (bắc California, Iowa, Minnesota); 1988 Canada; 1990 Đức; 1991 Hà Lan, Tây Ban Nha, Bỉ, Anh; 1992 Pháp; 1998 châu Á (Hàn, Nhật)… « Thời gian đầu do chưa xác định được nguyên nhân nên có nhiều tên gọi: w Bệnh bí hiểm ở heo (MDS = Mystery Swine Disease) w Bệnh tai xanh (BED = Blue Ear Disease) w Hội chứng hô hấp & sẩy thai ở heo (Porcine Endemic Abortion & Respiratory Syndrome = PEARS) w Hội chứng hô hấp & vô sinh ở heo (Swine Infertility & Respiratory Syndrome = SIRS) « 1992 hội nghị quốc tế về hội chứng này được tổ chức ở Minnesota – Mỹ; Tổ chức Thú y Thế giới (OIE) đã thống nhất tên gọi “Porcine Reproductive & Respiratory Syndrome = PRRS” « 1997 Việt Nam: 10/51 heo nhập từ Mỹ (+); 2003 miền Nam, 1, 3 -68, 29% (+); 2007 Hải Dương, Hưng Yên, Quảng Nam…

Căn bệnh « 1991 Viện Thú y Lelystad – Hà Lan phân lập được

Căn bệnh « 1991 Viện Thú y Lelystad – Hà Lan phân lập được virus; sau đó Mỹ, Đức « Cấu tạo RNA, có vỏ bọc, 45 -55 nm, nucleocapsid (protein nhân) 30 -35 nm « Giải mã hệ gene: PRRSv có mối quan hệ với lactose dehydrogenase (chứng cô đặc sữa chuột), equine artenitis (viêm động mạch ngựa), simian haemorrhagic (sốt xuất huyết khỉ) xếp vào giống Arterivirus, họ Togaviridae « Nhiều biến thể về hệ gene kháng nguyên, độc lực dòng châu u thấp hơn dòng Bắc Mỹ, có bảo hộ chéo từng phần giữa 2 dòng « Tồn tại 1 năm ở -70 -20 o. C, 1 tháng ở 4 o. C, 48 h ở 37 o. C, 60 -90’ ở 56 o. C; dễ bị tiêu diệt bởi p. H acid, chất sát trùng, UV; ngan (vịt xiêm) mang mầm bệnh

Lelystad – Hà Lan

Lelystad – Hà Lan

45 -55 nm

45 -55 nm

3 protein có tính kháng nguyên quan trọng: E, M (vỏ), N (nhân)

3 protein có tính kháng nguyên quan trọng: E, M (vỏ), N (nhân)

Sinh bệnh học

Sinh bệnh học

Triệu chứng Biểu hiện cấp hay mạn tính tùy thuộc: nhiễm lần đầu hay

Triệu chứng Biểu hiện cấp hay mạn tính tùy thuộc: nhiễm lần đầu hay lần sau, sức đề kháng của đàn heo, sự biến đổi của virus… « Đàn nái: w Biếng ăn, sốt, lừ đừ w Sẩy thai (giai đoạn cuối), mất sữa w Tăng tỉ lệ heo sơ sinh phải loại bỏ (chết, khô, yếu…) w Tai, vùng da mỏng (âm môn, bụng, mũi…) xanh tím (5%, nhanh tan biến), xù lông w Giảm tỉ lệ nái đẻ, giảm tỉ lệ đậu thai w Thời gian lên giống trở lại (chờ phối) kéo dài

 «Đực giống: w Kém ăn, sốt, lừ đừ w Số lượng, chất lượng

«Đực giống: w Kém ăn, sốt, lừ đừ w Số lượng, chất lượng tinh dịch giảm w Tính hăng sinh dục giảm

 «Heo con theo mẹ: w Yếu ớt, bỏ bú w Mắt có ghèn

«Heo con theo mẹ: w Yếu ớt, bỏ bú w Mắt có ghèn nâu, da phồng rộp w Ỉa chảy, thở mạnh, chân choãi, run rẩy w Tăng tỉ lệ chết (30 -50%, có khi 80 -100%)

 « Heo con giai đoạn cai sữa: w Lười ăn, lông xù, da

« Heo con giai đoạn cai sữa: w Lười ăn, lông xù, da tím, mặt phù nề w Khó thở, sổ mũi, rối loạn hô hấp (châu u: không ho) w Chảy máu cuống rốn w Tăng tỉ lệ chết & loại

 «Heo choai & heo thịt: w Sức đề kháng giảm, dễ nhiễm trùng

«Heo choai & heo thịt: w Sức đề kháng giảm, dễ nhiễm trùng thứ phát w Chậm lớn (ADG giảm 15%), tăng tỉ lệ chết & loại

Bệnh tích «Thai sẩy, thai chết: da bào thai khô, màu nâu, ổ bụng

Bệnh tích «Thai sẩy, thai chết: da bào thai khô, màu nâu, ổ bụng có nhiều chất lỏng màu vàng rơm «Heo con, heo thịt: bệnh tích chủ yếu ở phổi w Thùy đỉnh giống vòi voi, nổi khi thả vào nước w Phế nang viêm lan tràn w Vách ngăn tế bào lỗ chỗ như tổ ong

Nhiễm trùng kế phát « Virus: PRV (giả dại), SIV (cúm), PCV 2… «

Nhiễm trùng kế phát « Virus: PRV (giả dại), SIV (cúm), PCV 2… « Vi khuẩn: Mycoplasma (suyễn), Streptococus (liên cầu), Hemophilus, E coli, Pasteurella (tụ huyết trùng), Salmonella (thương hàn), App…

Chẩn đoán « Dựa vào triệu chứng lâm sàng (sẩy thai & đẻ non

Chẩn đoán « Dựa vào triệu chứng lâm sàng (sẩy thai & đẻ non >8%, heo sơ sinh chết >20%, chết trong tuần đầu sau sinh >26%), bệnh tích, dịch tễ « Nuôi cấy, phân lập PRRSv trong môi trường tế bào; phản ứng miễn dịch huỳnh quang, PCR « ELISA (thông dụng): phát hiện kháng thể sau nhiễm PRRSv 3 tuần, phổ biến sử dụng nguyên liệu & phân tích kết quả theo Herd. Chek – IDEXX (Mỹ), chi phí 82. 500 đ/mẫu Dung lượng mẫu: 100 nái 30 mẫu, 1. 000 nái 70 mẫu, 500 heo thịt 35 mẫu, 1. 000 heo thịt 70 mẫu Nếu > 20% (+) kết luận: nhiễm PRRSv

Điều trị «Không có thuốc điều trị đặc hiệu «Sử dụng kháng sinh phòng

Điều trị «Không có thuốc điều trị đặc hiệu «Sử dụng kháng sinh phòng bội nhiễm «Điều trị theo triệu chứng: giảm sốt, an thai… «Bổ trợ: điện giải, thuốc bổ, men… «Tăng cường chăm sóc, quản lý, nuôi dưỡng, vệ sinh, sát trùng, cách ly… «Tạm dừng việc phối giống, nái sẩy thai để qua 1 chu kỳ

Phòng bệnh « Tăng cường chăm sóc, quản lý, nuôi dưỡng, vệ sinh, sát

Phòng bệnh « Tăng cường chăm sóc, quản lý, nuôi dưỡng, vệ sinh, sát trùng, cách ly… « Nái hậu bị: cách ly 3 tháng hoặc cách ly 1 tháng khu nái chờ phối (P 0) + nái 1 lứa (P 1) thay thế dần (P 2) « Nhập xuất toàn bộ (AIAO), tách riêng trại nái & trại heo thịt « Biện pháp thích nghi: cho nái hậu bị, nái chưa nhiễm PRRSv tiếp xúc với những nái hồi phục sau nhiễm PRRSv (không an toàn) « Trộn kháng sinh vào thức ăn

 « Vaccin PRRS: w Tây Ban Nha sản xuất được vaccin sống 1997,

« Vaccin PRRS: w Tây Ban Nha sản xuất được vaccin sống 1997, vaccin chết 1998 w Vaccin sống hiệu quả hơn nhưng vaccin chết an toàn hơn w Châu u, Mỹ sử dụng từ năm 2000 w Vaccin yêu cầu phải có cả 2 tính kháng nguyên (châu u, Bắc Mỹ) w Hiệu quả của vaccin chưa được nghiên cứu kỹ w Chương trình: Ø Nái hậu bị: trước phối giống lần đầu 2 tuần (vaccin sống) Ø Nái sinh sản: mang thai 8 tuần (vaccin chết) Ø Đực giống: trước khai thác lần đầu 2 tuần & tái chủng hàng năm (vaccin chết) Ø Heo con: 3 tuần tuổi (trại chưa nhiễm PRRSv), 3 & 6 tuần tuổi (trại đã nhiễm PRRSv)

PRRS BSL-PS 100 Live - American strain 90. 000 đ / 10 liều Singapore

PRRS BSL-PS 100 Live - American strain 90. 000 đ / 10 liều Singapore 250. 000 đ / 10 liều Kill vaccin PRRS

Cảm ơn quý vị đã quan tâm theo dõi

Cảm ơn quý vị đã quan tâm theo dõi

 +84 90 3641040 diep. nm@greenfeed. com. vn Hết

+84 90 3641040 diep. nm@greenfeed. com. vn Hết