HC VIN NNG NGHIP VIT NAM B MN
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM BỘ MÔN KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BÀI 3 XỬ LÝ VÀ PH N TÍCH THÔNG TIN
Nội dung 1. Hiệu chỉnh và mã hóa dữ liệu 2. Kiểm tra số liệu 3. Các phương pháp định tính 4. Các phương pháp thống kê 5. Các phương pháp định lượng và mô hình hóa 6. Trình bày dữ liệu 2
Hiệu chỉnh và mã hóa dữ liệu 3
Hiệu chỉnh • Đây là một dạng thay đổi số liệu điều tra về một dạng thuần nhất để có thể xử lý được dễ dàng (đơn vị tính, ngôn từ…. . ). • Hiệu chỉnh dữ liệu không phải là “bịa” hay “sửa” số liệu! 4
Mã hóa dữ liệu • Đây là dạng thay đổi số liệu ‘nguyên thủy’ về một dạng ngắn gọn hơn để có thể lưu trong máy tính và xử lý được dễ dàng. • Tại sao? 5
Các lợi ích của mã hóa dữ liệu • Giảm công suất, không gian lưu trữ • So sánh giảm nhẹ và như vậy sẽ nhanh hơn • Nếu mã hóa số lượng vừa phải có thể giúp nâng cao giá trị của số liệu • Giúp cho việc ứng dụng các phương pháp phân tích định lượng trong NC 6
Kỹ thuật mã hóa dữ liệu – Đánh dấu danh sách • Giới hạn và đánh dấu cho từng hành vi • Đánh dấu dạng Có/Không – Xảy ra/Không xảy ra – Tần suất • Dựa vào mục tiêu và cần phân loại các hành vi – Cho điểm • Hành vi mạnh hay xuất hiện đến mức nào • Những thước đo này phụ thuộc chủ quan – Tất cả các thước đo trên đòi hỏi mức đánh giá phải có độ tin cậy cao 7
Các vấn đề của mã hóa dữ liệu • Mức độ chính xác của dữ liệu mã hóa – Ví dụ: XANH NHẠT có thể mã thành XANH • Người sử dụng cần phải biết mã của dữ liệu – Nếu người sử dụng không biết mã của số liệu thì không thể phân tích được • Mã hóa những giá trị có điều chỉnh – Ví dụ: “Anh có thích phim này không? ” – có thể được mã từ 1 đến 4. Sẽ xuất hiện những người khác nhau sẽ mã khác nhau và rất khó để so sánh. 8
KIỂM TRA SỐ LIỆU 9
Kiểm tra • Mọi số liệu phải ĐÁNG TIN CẬY và số liệu phải THỰC. • Có thể biết được thông qua kiểm tra • Kiểm tra giúp người sử dụng và nhà quản lý chắc chắn rằng số liệu “tốt” có thể sử dụng cho NC 10
Phương pháp kiểm tra số liệu • Tình trạng bình thường – Kiểm tra số liệu có thể sử dụng trong điều kiện bình thường với những số liệu “bình thường” (VD: hàm TB) • Tình trạng “cực đoan” – Kiểm tra mức độ chính xác của số liệu nhưng ở mức thấp hơn hoặc cao hơn trong khoảng số liệu cần (Hàm MAX, MIN) • Tình trạng “sai” – Kiểm tra với số liệu sai (số liệu chéo – tính toán) 11
CÁC PHƯƠNG PHÁP PH N TÍCH ĐỊNH TÍNH 12
• CÁC ANH/CHỊ ĐÃ BIẾT HAY ĐÃ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP PH N TÍCH ĐỊNH TÍNH NÀO? • ĐỀ NGHỊ GHI RA GIẤY + GHI TÊN (chỉ ghi ngắn gọn tên phương pháp) 13
Một số phương pháp định tính • Nghiên cứu tình huống • Tổng quan lịch sử • Phương pháp xếp hạng theo thứ tự ưu tiên • Phân tích thông tin thứ cấp • Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội và thách thức (SWOT) • Phân tích chi phí/lợi ích riêng và chi phí/lợi ích xã hội • Phân tích theo cây vấn đề • Phương pháp Delphi; Trao đổi chuyên gia (song hành); Phát triển ý tưởng (Brainstorming); Lập bản đồ ý tưởng (Mindmapping/network) 14
Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội, thách thức (SWOT) 15
Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội, thách thức là gì? • Strengths (mạnh), Weaknesses (yếu), Opportunities (cơ hội), Threats (thách thức) SWOT - Phân tích SWOT • Phân tích SWOT là phương pháp xác định các điểm mạnh (ưu điểm), các điểm yếu (nhược điểm) và đồng thời các cơ hội và thách thức mà chúng ta phải đối mặt (với vấn đề nghiên cứu) 16
Phân tích SWOT • Là phân tích một hiện tượng dưới quan điểm hệ thống từ bên trong (S, W) ra bên ngoài (O, T) hay đồng thời kết hợp cả trong và ngoài • Đây là công cụ sử dụng nhiều trong phân tích các hiện tượng dưới dạng định tính – xã hội, chính sách 17
Phân tích SWOT • Mạnh (S) – Khả năng bên trong – Chúng ta có cái gì? • Yếu (W) – Sự thiếu khả năng bên trong – Chúng ta thiếu cái gì? • Cơ hội (O) – Những điểm tích cực từ hoàn cảnh bên ngoài – Chúng ta có thể nhận được cái gì? • Thách thức (T) – Những điểm tiêu cực từ hoàn cảnh bên ngoài – Chúng ta có thể nhận mất cái gì? 18
Phân tích SWOT? Các đặc tính Bên trong Có thể kiểm soát Bên ngoài Ngoài tầm kiểm soát Tích cực S – Mạnh Tạo ra lợi thế cạnh tranh O – Cơ hội Tiềm năng cho tăng trưởng Tiêu cực W- Yếu Khả năng xuất hiện vấn đề T-Thách thức Có thể cản trở sự tiến bộ 19
4 ô chính của ma trận SWOT Chuyển S – Mạnh W – Yếu Tận dụng O – Cơ hội T – Thách thức Chuyển 20
Phân tích SWOT Cơ hội thực hiện (O) Thách thức/ Nguy cơ (T) Mặt mạnh (S) Tận dụng cơ hội để phát huy thế mạnh (O/S) Mặt yếu (W) Nắm bắt cơ hội để khắc phục mặt yếu (O/W) Tận dụng mặt mạnh để giảm thiểu nguy cơ (S/T) Giảm thiểu mặt yếu để ngăn chặn nguy cơ (W/T) 21
Phân tích SWOT Cơ hội thực hiện (O) Thách thức/ Nguy cơ (T) Mặt mạnh (S) Tận dụng cơ hội để phát huy thế mạnh (O/S) Mặt yếu (W) Nắm bắt cơ hội để khắc phục mặt yếu (O/W) Tận dụng mặt mạnh để giảm thiểu nguy cơ (S/T) Giảm thiểu mặt yếu để ngăn chặn nguy cơ (W/T) 22
Phân tích SWOT Mặt mạnh (S) Mặt yếu (W) Cơ hội thực hiện (O) Thách thức/ Nguy cơ (T) Tận dụng cơ hội để phát huy thế mạnh (O/S) Tận dụng mặt mạnh để giảm thiểu nguy cơ (S/T) Nắm bắt cơ hội Giảm thiểu mặt để khắc phục yếu để ngăn chặn mặt yếu (O/W) nguy cơ (W/T) 23
8 bước xây dựng ma trận SWOT 1. Liệt kê các điểm mạnh chủ yếu 2. Liệt kê những điểm yếu cơ bản (tiêu biểu) bên trong 3. Liệt kê các cơ hội chính 4. Liệt kê các mối đe doạ chủ yếu bên ngoài 24
8 bước xây dựng ma trận SWOT trong kinh doanh 5. Kết hợp S-O và đề xuất phương án chiến lược phát huy điểm mạnh để nắm bắt cơ hội. 6. Kết hợp W-O để đề ra phương án chiến lược khắc phục điểm yếu bằng cách tận dụng cơ hội. 7. Kết hợp W-T và đề xuất phương án chiến lược nhằm tối thiểu hoá tác dụng của điểm yếu và phòng thủ trước các mối đe doạ từ bên ngoài. 8. Kết hợp S-T và đề xuất phương án chiến lược lợi dụng thế mạnh của mình để đối phó với nguy cơ đe doạ từ bên ngoài. Nguồn: htt: //www. nguoikinhdoanh. com) 25
Phân tích chi phí và lợi ích riêng Chi phí và lợi ích công cộng hay xã hội 26
• Trong phân tích chính sách – Một số trường hợp rất khó lượng hóa các yếu tố (chí phí + lợi ích) • Cách nào để đánh giá? 27
Phân tích chi phí và lợi ích Lợi ích Chính sách Chi phí 28
Phân tích chi phí và lợi ích Riêng Xã hội Lợi ích Chính sách Chi phí Được (+) Riêng Mất (-) Xã hội 29
Phương pháp xây dựng Lợi ích của hiện tượng Chi phí của hiện tượng Lợi ích riêng Lợi ích xã hội Chi phí riêng Chi phí xã hội + + * * 30
Ví dụ: Hiện tượng manh mún đất đai 31
Chi phí và lợi ích của manh mún đất đai 32
Bài kiểm tra – 15 phút • Những HV có số thứ tự lẻ trong danh sách lớp Hãy nêu LỢI ÍCH (riêng và xã hội) của việc bỏ thủy lợi phí • Những HV có số thự tự chẵn trong danh sách lớp Hãy nêu CHI PHÍ (riêng và xã hội) của việc bỏ thủy lợi phí 33
Phân tích theo C Y VẤN ĐỀ (Problem trees) 34
Cây vấn đề • Là công cụ để phân tích những vấn đề phức tạp • Giúp cho việc “xác định và đánh giá nguyên nhân và ảnh hưởng của vấn đề” và “mối quan hệ giữa chúng” • Nó cũng giúp cho việc xây dựng, phân tích và đánh giá các giải pháp khác nhau 35
Cây vấn đề • PP Cây vấn đề thường có hiệu quả khi kết hợp với PP thảo luận nhóm • Mỗi thành viên tham gia thảo luận nhóm có thể có đóng góp một phần vào từng vấn đề dựa trên trình độ, khả năng và nhận thức cũng như kinh nghiệm của họ 36
Cây vấn đề: Phức tạp Tác động Giải pháp Vấn đề Nguyên nhân 38
Phương pháp Delphi • Phương pháp Delphi là PP dự báo dựa trên tính hệ thống và tương tác của các chuyên gia; • PP tổ chức các câu trả lời của các chuyên gia theo từng vòng; • Sau mỗi vòng, nhà NC tóm tắt các cấu trả lời của chuyên gia + các lí do/nguyên nhân/ và lại gửi lại cho các chuyên gia; • Quá trình này khuyến khích các chuyên gia điều chỉnh câu trả lời của mình dựa trên ý kiến của người khác mà vẫn giữ được tính độc lập. 39
Sơ đồ phương pháp Delphi 40
Phương pháp Delphi • Số câu trả lời sẽ giảm dần sau mỗi vòng (tiêu chuẩn dừng có thể là số vòng qui định, kết quả đã đạt…); • PP Delphi dựa trên giả thiết là dự báo/trả lời của 1 nhóm sẽ chính xác hơn nhóm khống có tổ chức hoặc cá nhân; • Delphi là PP sr] dụng để thống nhất ý kiến cho nhóm; • PP áp dụng nhiều trong phân tích kinh doanh. 41
Tổ chức thực hiện PP Delphi • Xây dựng mục tiêu • Thành lập cuộc họp/thảo luận chuyên gia (online, off -line); • Xác định vấn đề; • Xây dựng lĩnh vực, chủ đề (nhờ các phương pháp khác); • Xây dựng tiêu chuẩn: thời gian (dài, ngắn), mức độ chuyên môn, lĩnh vực chính, , thước đo chính sách, câu hỏi mở, . . • Khi xây dựng câu hỏi cần chú ý khả năng phản hồi. 42
Ưu điểm của PP Delphi • Tránh được các ý kiến chủ quan của một số thành viên và cho phép trao đổi trong nhóm; • PP này giảm bớt nhược điểm của phỏng vấn “mặt đối mặt”, các câu trả lời có thể giữ kín; • PP Delphi có thể đưa ra kết luận về các ý kiến và nó chính xác hơn PP thảo luận nhóm. 43
• Ưu điểm - Ưu, nhược điểm của các PP phân tích định tính Lý thuyết dễ hiểu Dễ ứng dụng Mọi NC có thể ứng dụng Không đòi hỏi quá cao về thông tin • Nhược điểm - Phân tích sâu rất khó - Không có minh chứng –nên nhiều trường hợp không thuyết phục (chung, gần như nhau, …) - Ít phản ánh xu hướng - So soánh không rõ ràng 44
Một số phương pháp định lượng cơ bản sử dụng trong nghiên cứu quản lý kinh tế (Hướng tiếp cận) 45
Phương pháp định lượng chung 1. Phương pháp thống kê 2. PP Kinh tế lượng 3. PP toán kinh tế Thống kê mô tả OLS – 2 biến Mô hình tối ưu Phân tích phương sai OLS – Đa biến Lý thuyết ra quyết định Phân tích tương quan Hồi quy phi tuyến Mô phỏng các kịch bản Kiểm định giả thuyết TK Logit, probit, Mô hình cân bằng tổng thể, không gian, ……. 46
Hết chương 47
- Slides: 47