Hai C 2 TON 6 CHNG II S

  • Slides: 6
Download presentation
Hai C 2 TOÁN 6 CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN DẠNG 1. THỰC HIỆN PHÉP

Hai C 2 TOÁN 6 CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN DẠNG 1. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1: Tính hợp lí a) 17 + (-59) + 12 + 59 + (-17) b) 43 + (-27) + (-43) + 27 + 123 c) -73 + (-128) + 73 + 128 - 11 d) (-258) + 175 + (-987)0 + 258 Giải a) 17 + (-59) + 12 + 59 + (-17) = [17 + (-17)] + [(-59) + 59] + 12 = 0 + 12 = 12 b) 43 + (-27) + (-43) + 27 + 123 = [43 + (-43)] + [(-27) + 27] + 123 = 0 + 123 = 123 c) -73 + (-128) + 73 + 128 - 11 = (-73 + 73) + [(-128) + 128] - 11 = 0 + 0 - 11 = -11 d) (-258) +175 +(-987)0 + 258 = [(-258)+258] + 175 + 1 = 0 + 176 = 176

TOÁN 6 CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN DẠNG 1. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 2:

TOÁN 6 CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN DẠNG 1. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 2: Tính hợp lí a) (-5). 6. (-2). 7 b) 25. (-13). 5. (-4). 2 c) (-4). (+3). (-125). (+25). (-8) d) (-125). 5. (-16). (-8) Giải a) (-5). 6. (-2). 7 = [(-5). (-2)]. (6. 7) = 10. 42 = 420 b) 25. (-13). 5. (-4). 2= (2. 5). [25. (-4)]. (-13) = 10. (-100). (-13) = 13 000 = [(-4). (+25)]. [(-125). (-8)]. (+3) c) (-4). (+3). (-125). (+25). (-8) = [(-100). 1000]. 3 = -100 000. 3 = -300 000 d) (-125). 5. (-16). (-8) = [(-125). (-8)]. [5. (-16)] = 1000. (-80) = -80 000

Bài 3: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) -5. 27

Bài 3: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) -5. 27 + (-5). 73 b) 15. 196 - 15. 96 c) 24. 36 - (-24). 64 d) 29. (-13) + 27. (-29) + (-14). (-29) Giải a) -5. 27 + (-5). 73 = (-5). (27 + 73) = (-5). 100 = -500 b) 15. 196 - 15. 96 = 15. (196 – 96) = 15. 100 = 1500 c) 24. 36 - (-24). 64 = 24. 36 + 24. 64 = 24. (36 + 64)= 24. 100 = 2400 d) 29. (-13) + 27. (-29) + (-14). (-29) = 29. (-26) = -754 = 29. [(-13) + (-27) + 14]

Bài 4: Thực hiện phép tính a) 125 : (-25) + (-2 + 5)2

Bài 4: Thực hiện phép tính a) 125 : (-25) + (-2 + 5)2 b) (-18 + 9)2 - 45 : 9 c) (12 - 17)2 - 36 : 4 d) (-27 + 17)2 + 37 : 35 Giải a) 125 : (-25) + (-2 + 5)2 = -5 + 32 = -5 + 9 = 4 d) (-27 + 17)2 + 37 : 35 = (-10)2 + 32 = 100 + 9 = 109

 Giải a) 7. (-4)2 - |-80|: 5 = 7. 16 - 80 :

Giải a) 7. (-4)2 - |-80|: 5 = 7. 16 - 80 : 5 = 112 - 16 = 96 b) |-100|: (-5)2 + (-13 + 7)2 = 100 : 25 + (-6)2 = 4 + 36 = 40

* BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1. Tính hợp lí (Bỏ ngoặc rồi tính)

* BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1. Tính hợp lí (Bỏ ngoặc rồi tính) a) (53 - 135 + 79) - (53 + 79) b) 258 - [122 - (-358 + 322)] c) (116 + 124) + (215 - 116 - 124) d) (435 - 167 - 89) - (435 - 89) Bài 2. Thực hiện phép tính a) -55. 78 + 13. (-78) - 78. (-65) b) 35. 18 - 5. 7. 28 c) 345 - 150 : [(33 - 24)2 - (-21)] + 20190 d) 124 + (-52). 124 + (-124). (-47) Bài 3. Tính giá trị của biểu thức a) x + 8 - x - 22 với x = 1890 b) - x - a + 12 + a với x = - 98; a = 99