H THNG QUN L TH VIN QUN L

  • Slides: 43
Download presentation
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN QUẢN LÝ BẠN ĐỌC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN QUẢN LÝ BẠN ĐỌC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG MƯỢN/TRẢ QUẢN LÝ SÁCH

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Quản lý bạn đọc 1. Sau khi nhập

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Quản lý bạn đọc 1. Sau khi nhập học, sinh viên được yêu cầu làm thẻ bạn đọc. Thông tin về bạn đọc - sinh viên được lưu trữ trong kho dữ liệu nhằm phục vụ cho công tác quản lý. 2. Sau mỗi năm học, ban quản lý xét gia hạn sử dụng thẻ bạn đọc, trên cơ sở xem xét việc sinh viên phải thực hiện đúng các quy định của thư viện là trả sách đúng hạn, nếu làm hỏng hoặc mất sách thì đền sách theo quy định. Trong trường hợp bạn đọc không yêu cầu gia hạn thì huỷ thẻ bạn đọc hoặc vi phạm quy định của thư viện sẽ bị phạt trong 1 năm không được xét cấp thẻ. 3. Việc tra cứu, tìm kiếm thông tin bạn đọc phục vụ cho ban quản lý, thủ thư và bạn đọc.

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Quản lý sách 1. Hàng năm thư viện

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Quản lý sách 1. Hàng năm thư viện phải lập kế hoạch bổ sung sách mới, dựa trên yêu cầu của các khoa và thống kê những sách có nhiều bạn đọc yêu cầu. Sách mới bổ sung được thư viện được phân loại, ghi số cá biệt, từ khoá, tên sách, tên tác giả, nhà xuất bản, tóm tắt nội dung và được cập nhật vào kho thông tin. 2. Thống kê, tìm kiếm sách theo số cá biệt, tên sách hoặc theo tên tác giả, theo từ khoá để phục vụ bạn đọc mượn sách và thủ thư theo dõi sách. 3. Cập nhật thông tin về xử lý sách hỏng, sách cũ cần thanh lý, sách bị mất. 4. Hỗ trợ bạn đọc tra cứu, tìm kiếm thông tin về sách trước khi đến làm thủ tục mượn.

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Theo dõi hoạt động mượn trả Mượn sách:

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Theo dõi hoạt động mượn trả Mượn sách: 1. Bạn đọc điền vào phiếu mượn tên sách, số cá biệt, tác giả những quyển sách cần mượn, số thẻ, ngày mượn và nộp phiếu mượn cho thủ thư. Bạn đọc có thể đặt mượn qua mạng. 2. Sau khi thủ thư kiểm tra thông tin về bạn đọc (đúng chủ số thẻ, còn hạn sử dụng, số lượng sách đang mượn ít hơn số cho phép, không có sách mượn quá hạn) thì kiểm tra tiếp thông tin về sách mà bạn đọc yêu cầu. Nếu mọi yêu cầu đều được đáp ứng bạn đọc sẽ được thông báo đợi để mượn sách. 3. Tại kho, căn cứ vào phiếu mượn được thủ thư chuyển xuống, bộ phận quản lý kho giao sách cho bạn đọc và xác nhận thông tin mượn vào Sổ theo dõi bạn đọc và thay đổi trạng thái sách trong kho sách.

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Theo dõi hoạt động mượn trả Trả sách:

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Theo dõi hoạt động mượn trả Trả sách: Thủ thư ghi ngày trả, xác nhận vào Sổ theo dõi bạn đọc nếu sách không bị hư hại. Trong trường hợp sách bị hư hỏng hoặc mất thì làm thủ tục phạt hoặc đền sách. Hàng tháng, thư viện xem xét những quyển sách bị mượn quá hạn và lập phiếu đòi sách quá hạn. Những quyển nào đã đòi quá ba lần thì được coi như đã mất. Thống kê, tìm kiếm phục vụ thủ thư và bạn đọc: • Tìm bạn đọc mượn sách lần sau cùng hoặc đã từng mượn quyển sách; • Tìm những sách quá hạn chưa trả và in phiếu báo đòi; • Thống kê những sách có nhiều người mượn. Thống kê những sách đang được mượn.

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Quản lý sách - Mô hình 1 KV

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Quản lý sách - Mô hình 1 KV 639 -75 KV 639 -76 KV 639 -74 KV 639 -77

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN KV 639 -74 Quản lý sách - Mô

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN KV 639 -74 Quản lý sách - Mô hình 1 ID Tên sách Tác giả Nhà xuất bản KV 639 -74 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft KV 639 -75 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft KV 639 -76 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft KV 639 -77 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Quản lý sách - Mô hình 2 KV

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Quản lý sách - Mô hình 2 KV 639

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN KV 639 Quản lý sách - Mô hình

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN KV 639 Quản lý sách - Mô hình 2 ID Tên sách Tác giả Nhà xuất bản Số lượng KV 639 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft 10 KV 640 Introduction to Relational Database Design Fernando Lozano Internet Edition 2 KV 641 An Introduction to Database Systems Date C. J. Addison-Wesley Publishing Company 5 KV 642 Systems Analysis and Design Hawryszkiewyez I. T. Univ. of Technology Sydney, Prentice Hall Astralia 1

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Hoạt động mượn trả - Mô hình 1

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Hoạt động mượn trả - Mô hình 1 ID Tên sách Tác giả Nhà xuất bản KV 639 -74 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft KV 639 -75 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft KV 639 -76 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft KV 639 -77 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft Bạn đọc tra cứu thông tin về sách và điền phiếu mượn

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Hoạt động mượn trả - Mô hình 1

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Hoạt động mượn trả - Mô hình 1 Các tình huống không được mượn: 1. Số thẻ không đúng; 2. Thẻ hết hạn sử dụng; 3. Nợ sách quá hạn chưa trả; 4. Không còn sách trong kho; Nộp phiếu mượn và đợi thông tin phản hồi

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Hoạt động mượn trả - Mô hình 1

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Hoạt động mượn trả - Mô hình 1 Nộp phiếu mượn và đợi thông tin phản hồi Nếu được mượn, bạn đọc làm thủ tục mượn tại kho

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Hoạt động mượn trả - Mô hình 2

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Hoạt động mượn trả - Mô hình 2 Bạn đọc vào kho, tự tìm sách cần thiết ID Tên sách Tác giả Nhà xuất bản KV 639 -74 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft KV 639 -75 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft KV 639 -76 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft KV 639 -77 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Hoạt động mượn trả - Mô hình 2

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Hoạt động mượn trả - Mô hình 2 Sau đó làm thủ tục mượn

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Xét mô hình quản lý sách 1 và

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Xét mô hình quản lý sách 1 và hoạt động mượn trả 1 BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) MƯỢN/TRẢ Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng SÁCH Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (tóm tắt nội dung) Từ khoá CK (có/không)

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Ví dụ 1 bản ghi SÁCH, BẠN ĐỌC

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Ví dụ 1 bản ghi SÁCH, BẠN ĐỌC và MƯỢN/TRẢ Số CB KV 639 -74 Số thẻ 12_321 Tên sách Designing Relational Database Systems Họ tên Hoàng Văn Trọng Tên TG Rebecca M. Riordan Đơn vị TH_7 A Năm XB 1999 Nhà XB Microsoft TTND The book is divided into three sections. Part 1, Relational Database Theory, covers the fundamental principles of the relational model. This is where the really ugly, theoretical stuff is. But don't worry; it will get easier. Part 2, Designing Relational Database Systems, examines the analysis and design process —what you should do to get from the real world to a reliable database system design. Part 3 discusses the most important aspect of a database system from a user's point of view: the user interface. Hạn SD 31/12/2012 Từ khoá CK relational databases, database systems, database designing, relational model, design process, user interface, normal form 1 Số thẻ 12_321 Số CB KV 639 -74 Ngày mượn 23/08/2010 Ngày HT 23/09/2010 Ngày trả 15/09/2010 Tình trạng Tốt

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN SÁCH BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ Họ tên

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN SÁCH BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) MƯỢN/TRẢ Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (tóm tắt nội dung) Từ khoá CK (có/không)

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Đủ lưu trữ thông tin cho các tình

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Đủ lưu trữ thông tin cho các tình huống xảy ra hay chưa?

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Hệ thống quản lý: Bạn đọc có thể

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Hệ thống quản lý: Bạn đọc có thể truy cập từ xa để đặt phiếu mượn Cần có mật khẩu. SÁCH BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ Password, Họ tên, Đơn vị, . . . Hạn SD (sử dụng) MƯỢN/TRẢ Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (tóm tắt nội dung) Từ khoá CK (có/không)

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN SÁCH BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ Password, Họ

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN SÁCH BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ Password, Họ tên, Đơn vị, . . . Hạn SD (sử dụng) MƯỢN/TRẢ Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng Hệ thống quản lý: Cần có thông tin để thống kê yêu cầu mượn không được đáp ứng Cần thông tin về PHIẾU MƯỢN.

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN SÁCH BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ Password, Họ

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN SÁCH BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ Password, Họ tên, Đơn vị, . . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN Số thẻ Số CB Ngày VP (viết phiếu) DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không)

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN SÁCH BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ Password, Họ

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN SÁCH BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ Password, Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN Số thẻ Số CB Ngày VP DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) Xét chi tiết từng bảng: Đáp ứng các yêu cầu quản lý?

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN 1) Bổ sung bạn đọc mới SÁCH 2)

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN 1) Bổ sung bạn đọc mới SÁCH 2) Xét gia hạn sử dụng BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ Password, Họ tên, Đơn vị, . . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN Số thẻ Số CB Ngày VP DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không)

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ Pasword, Họ tên

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ Pasword, Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN Số thẻ Số CB Ngày VP DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng SÁCH Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) Xác định nhu cầu mua sắm (giả thiết mỗi đầu sách là unique): Input: Số CB_Xét Output: Số lần không đáp ứng/Tổng số yêu cầu count on PHIẾU MƯỢN for (Ngày. VP KTG) & (DU=0) & (Số CB= Số CB_Xét) to SL_KDU count on PHIẾU MƯỢN for (Ngày. VP KTG) & (Số CB= Số CB_Xét) to TSYC Output SL_KDU / TYC

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ Pasword, Họ tên

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ Pasword, Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN Số thẻ Số CB Ngày VP DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng SÁCH Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) Xác định nhu cầu mua sắm (giả thiết mỗi đầu sách có thể hơn 1): Input: Số CB_Xét Output: Số lần không đáp ứng/Tổng số yêu cầu/Số sách có trong thư viện Count on SACH for code(Số CB_Xét) = code(Số CB) to SLS count on PHIẾU MƯỢN for (Ngày. VP KTG) & (DU=0) & (Code(Số CB)= Code(Số CB_Xét)) to SL_KDU count on PHIẾU MƯỢN for (Ngày. VP KTG) & (Code(Số CB)= Code(Số CB_Xét)) to TSYC Output SL_KDU / TYC/SLS

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ Password, Họ tên

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ Password, Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Số CB Ngày. VP(viết phiếu) DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng SÁCH (S) Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) Giao sách input Số thẻ, Số CB Thủ tục mượn sách (Dự kiến): if (Giao nhận) 1) input Số thẻ; create record in MT (Ngày trả={}) 2) if !(Số thẻ là hợp lệ) S. CK = 0 {found BD. Số thẻ = Số thẻ; BD. Hạn SD< Ngày hiện thời số sách nợ quá hạn = 0} message M 1; goto 1); 3) input Số CB 4) if !found(Số CB, SÁCH) message M 2; goto 1); 5) Create record in PM (DU=0) 6) if (S. CK=0) message M 3; goto 1); 7) PM. DU =1 8) goto 1)

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Thủ tục mượn sách (Dự kiến): 1) input

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Thủ tục mượn sách (Dự kiến): 1) input Số thẻ; 2) if !(Số thẻ là hợp lệ: {found BD. Số thẻ = Số thẻ; BD. Hạn. SD< Ngày hiện thời; số sách nợ quá hạn = 0}) message M 1; goto 1); 3) input Số CB 4) if !found(Số CB, SÁCH) message M 2; goto 1); 5) Create record in PM (DU=0) 6) if (S. CK=0) message M 3; goto 1); 7) PM. DU =1 8) goto 1) Tính đúng đắn của quy trình?

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Số CB Ngày. VP(viết phiếu) DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng SÁCH (S) Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) Tình huống: Bạn đọc A làm thủ tục mượn quyển X, được mượn, và làm thủ tục giao nhận Bạn đọc B có yêu cầu mượn quyển X? B PM: B, X, 20120207, ? A PM: A, X, 20120207, 1 KHO X

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Số CB Ngày. VP(viết phiếu) DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng SÁCH (S) Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) T/đXL Thủ tục mượn sách: 6) if (S. CK=0) 1) input Số thẻ; message M 3; 2) if !(Số thẻ là hợp lệ) goto 1); {found BD. Số thẻ = Số thẻ; BD. Hạn SD< Ngày hiện thời số sách nợ quá hạn = 0} message M 1; goto 1); 3) input Số CB 4) if !found(Số CB, SÁCH) message M 2; goto 1); 5) Create record in PM (DU=0) 7) if (T/đHT - S. T/đXL) < T message M 4; goto 1); 8) PM. DU =1 S. T/đXL = T/đHT 9) goto 1)

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Số CB Ngày. VP(viết phiếu) DU (đáp ứng) T = 60 ph T/đHT: 1246 PM: A, X, 20120213, 1 PM: B, X, 20120213, 0 MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng SÁCH (S) Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) T/đXL Thủ tục mượn sách: X, . . . , 1, 20120213 -1206 M, . . . , 0, 20120210 -1006 6) if (S. CK=0) 1) input Số thẻ; message M 3; 2) if !(Số thẻ là hợp lệ) goto 1); {found BD. Số thẻ = Số thẻ; BD. Hạn SD< Ngày hiện thời số sách nợ quá hạn = 0} message M 1; goto 1); 3) input Số CB 4) if !found(Số CB, SÁCH) message M 2; goto 1); 5) Create record in PM (DU=0) 7) if (T/đHT - S. T/đXL) < T message M 4; goto 1); 8) PM. DU =1 S. T/đXL = T/đHT 9) goto 1)

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Số CB Ngày. VP(viết phiếu) DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng SÁCH (S) Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) T/đXL T = 60 ph T/đHT: 1346 PM: A, X, 20120213, 1 PM: B, X, 20120213, 1 GIAO SÁCH Ở KHO? X, . . . , 1, 20120213 -1206 M, . . . , 0, 20120210 -1006

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Số CB Ngày. VP(viết phiếu) DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng SÁCH (S) Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) T/đXL X, . . . , 1, 20120213 -1206 M, . . . , 0, 20120210 -1006 T = 60 ph Nếu giao cho A là sai quyđịnh! T/đHT: 1346 Đối với A đã hết thời gian chờ. PM: A, X, 20120213, 1 PM: B, X, 20120213, 1 B KHO A X A biết (hoặc không nhớ là đã hết thời gian chờ cho phép), vẫn xếp hàng đợi nhận sách!

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Số CB Ngày. VP(viết phiếu) DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng SÁCH (S) Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) T/đXL X, . . . , 1, 20120213 -1206 M, . . . , 0, 20120210 -1006 T = 60 ph T/đHT: 1346 PM: A, X, 20120213, 1 PM: B, X, 20120213, 1 Bài tập: Sửa bản thiết kế dữ liệu nếu cần thiết và viết đặc tả tiến trình giao sách. B KHO A X

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Số CB Ngày. VP(viết phiếu) T/đXL DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng T = 60 ph T/đHT: 1346 Temp. PM: A, X, 20120213 -1206, 1 Temp. PM: B, X, 20120213 -1346, 1 SÁCH (S) Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) T/đXL X, . . . , 1, 20120213 -1206 M, . . . , 0, 20120210 -1006 if (thao tác) delete alll records for T/đXL+T< T/đHT sort on T/đXL if (Giao nhận) create record in MT Số CB = Temp. PM. Số CB Số thẻ = Temp. PM. Số thẻ Ngày mượn = Ngày HT Ngày trả={} Tình trạng = {} S. CK = 0 B KHO A X

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Số CB Ngày. VP(viết phiếu) T/đXL DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng T = 60 ph T/đHT: 1346 Temp. PM: A, X, 20120213 -1206, 1 Temp. PM: B, X, 20120213 -1346, 1 SÁCH (S) Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) T/đXL X, . . . , 1, 20120213 -1206 M, . . . , 0, 20120210 -1006 if (thao tác xác nhận mượn) if (T/đXL+T< T/đHT) Thông báo “Không hợp lệ” else a) create record in MT Số CB = Temp. PM. Số CB Số thẻ = Temp. PM. Số thẻ Ngày mượn = Ngày HT Ngày trả={} Tình trạng = {} b) S. CK = 0 B KHO A X

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Số CB Ngày. VP(viết phiếu) T/đXL DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng SÁCH (S) Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) T/đXL Viết bài tập tổng hợp 1) Nêu các tình huống cần kiểm tra 2) Đặc tả tiến trình để kiểm tra

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Số CB Ngày. VP(viết phiếu) T/đXL DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng Giả sử ta có các bảng dữ liệu như nêu trên. Giả thiết có ba loại bạn đọc: cán bộ, giáo viên và sinh viên. Dữ liệu MƯỢN/TRẢ có 3 loại: mượn đã trả, chưa trả còn hạn và chưa trả nhưng hết hạn. SÁCH (S) Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) T/đXL 1) Thiết kế thuộc tính “Số thẻ” 2) Thiết kế các bảng (tệp)dữ liệu vật lý để lưu trữ dữ liệu của hệ thống

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Số CB Ngày. VP(viết phiếu) T/đXL DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng Giả sử ta có các bảng dữ liệu như nêu trên. Giả thiết có ba loại bạn đọc: cán bộ, giáo viên và sinh viên. Dữ liệu MƯỢN/TRẢ có 3 loại: mượn đã trả, chưa trả còn hạn và chưa trả nhưng hết hạn. SÁCH (S) Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) T/đXL Thuộc tính “Số thẻ” XAABBBB: 7 ký tự X : Loại bạn đọc AA : 2 chữ số cuối của năm đăng ký BBBB: Số thứ tự đăng ký trong năm

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Số CB Ngày. VP(viết phiếu) T/đXL DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng Giả thiết có ba loại bạn đọc: cán bộ, giáo viên và sinh viên. Dữ liệu MƯỢN/TRẢ có 3 loại: mượn đã trả, chưa trả còn hạn và chưa trả nhưng hết hạn. SÁCH (S) Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) T/đXL SÁCH: S: Tên tệp sách đang sử dụng SL: Tên tệp sách đã thanh lý

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Số CB Ngày. VP(viết phiếu) T/đXL DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng Giả thiết có ba loại bạn đọc: cán bộ, giáo viên và sinh viên. Dữ liệu MƯỢN/TRẢ có 3 loại: mượn đã trả, chưa trả còn hạn và chưa trả nhưng hết hạn. SÁCH (S) Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) T/đXL BẠN ĐỌC: BD: Bạn đọc đang hoạt động BDL: Bạn đọc không hoạt động

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Số CB Ngày. VP(viết phiếu) T/đXL DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng Giả thiết có ba loại bạn đọc: cán bộ, giáo viên và sinh viên. Dữ liệu MƯỢN/TRẢ có 3 loại: mượn đã trả, chưa trả còn hạn và chưa trả nhưng hết hạn. SÁCH (S) Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) T/đXL MƯỢN/TRẢ: MT: đang hoạt động MTTG: nợ quá hạn MTL: đã trả hoặc đã thanh lý

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị. . . Hạn SD (sử dụng) PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Số CB Ngày. VP(viết phiếu) T/đXL DU (đáp ứng) MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Số CB Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng Giả thiết có ba loại bạn đọc: cán bộ, giáo viên và sinh viên. Dữ liệu MƯỢN/TRẢ có 3 loại: mượn đã trả, chưa trả còn hạn và chưa trả nhưng hết hạn. SÁCH (S) Số CB (cá biệt) Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá CK (có/không) T/đXL PHIẾU MƯỢN: PML: đang hoạt động đã trả hoặc đã thanh lý hoặc PM: PML: đáp ứng được không đáp ứng được

TÀI LIỆU http: //fit. mta. edu. vn/~tinhdt/admin-coursedoc-1 -2013 -1 -150. aspx

TÀI LIỆU http: //fit. mta. edu. vn/~tinhdt/admin-coursedoc-1 -2013 -1 -150. aspx