H N HOAN CHO N V NI DUNG

  • Slides: 24
Download presentation
H N HOAN CHÀO ĐÓN VÀ

H N HOAN CHÀO ĐÓN VÀ

NỘI DUNG TIẾT DẠY GIÁO VIÊN THỰC HIỆN

NỘI DUNG TIẾT DẠY GIÁO VIÊN THỰC HIỆN

KIỂM TRA BÀI CŨ ? Nếu α là một nghiệm của phương trình lượng

KIỂM TRA BÀI CŨ ? Nếu α là một nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản, hãy viết công thức nghiệm của các phương trình: Sinx = Sinα, Cosx = Cosα, tanx = tanα, cotx = cotα. ? Giải phương trình:

CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Điều kiện của phương

CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Điều kiện của phương trình

Bài 1 Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:

Bài 1 Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:

Bài 2 Dùng công thức biến đổi tổng thành tích giải phương trình:

Bài 2 Dùng công thức biến đổi tổng thành tích giải phương trình:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

Câu 1 Cho phương trình Cosx = a. Chọn câu đúng A Phương trình

Câu 1 Cho phương trình Cosx = a. Chọn câu đúng A Phương trình luôn có nghiệm với mọi a. B Phương trình luôn có nghiệm với mọi a < 1. C Phương trình luôn có nghiệm với mọi a > - 1. D Phương trình luôn có nghiệm với mọi

Câu 2 m bằng bao nhiêu thì phương trình m. Sinx = 1 vô

Câu 2 m bằng bao nhiêu thì phương trình m. Sinx = 1 vô nghiệm ? A Pt m. Sinx = 1 vô nghiệm khi B C D

Câu 3 Nghiệm của phương trình A B C D là:

Câu 3 Nghiệm của phương trình A B C D là:

Câu 4 Tìm nghiệm phương trình: A B C D

Câu 4 Tìm nghiệm phương trình: A B C D

Câu 5 , chọn câu đúng Cho phương trình Vì A Phương trình vô

Câu 5 , chọn câu đúng Cho phương trình Vì A Phương trình vô nghiệm B Phương trình có nghiệm C Phương trình có nghiệm D Phương trình có nghiệm mà nên phương trình vô nghiệm

Câu 6 Phương trình có tập nghiệm trên đoạn [0; π] là: A B

Câu 6 Phương trình có tập nghiệm trên đoạn [0; π] là: A B C D Vì x nên ta tìm được k = 0, k = 1. Suy ra kết quả là đáp án B

 Nhắc lại các trường hợp đặc biệt: Sinx = 0, Sinx = ±

Nhắc lại các trường hợp đặc biệt: Sinx = 0, Sinx = ± 1, Cosx = 0, Cosx = ± 1, tanx = 0, tanx = ± 1, cotx = 0, cotx = ± 1. Về nhà làm lại các bài tập đã giải và làm tiếp bài tập 24, 25 SGK/trang 31, 32.