GV V Th Hoi TRNG THCS YN C

  • Slides: 16
Download presentation
GV: Vũ Thị Hoài – TRƯỜNG THCS YÊN ĐỨC

GV: Vũ Thị Hoài – TRƯỜNG THCS YÊN ĐỨC

NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c « gi¸o vµ c¸c em

NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c « gi¸o vµ c¸c em

Nôi dung kiến thức đã học: Câu hỏi: 1. Các bước giải hệ phương

Nôi dung kiến thức đã học: Câu hỏi: 1. Các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế: +Dùng quy tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để được 1. Nêu các bước giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng một phương trình mới trong đó có một phương trình một ẩn phương pháp thế? +Giải phương trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho 2. Nêu các bước giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số? 2. Các phương trình bằng phương pháp cộng đại số: +Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn nào đó trong hai phương trình của hệ bằng nhau hoặc đối nhau +Dùng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình mới trong đó có một phương trình một ẩn +Giải phương trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho

(I) -Hệ (I) có nghiệm duy nhất -Hệ (I) vô nghiệm -Hệ (I) có

(I) -Hệ (I) có nghiệm duy nhất -Hệ (I) vô nghiệm -Hệ (I) có vô số nghiệm Lấy ví dụ về hệ phương trình vô nghiệm.

Tiết 40: LUYỆN TẬP Bài tập 1: Giải hệ phương trình sau bằng PP

Tiết 40: LUYỆN TẬP Bài tập 1: Giải hệ phương trình sau bằng PP thế và PP cộng : 4 x + 3 y = 6 2 x + y = 4 b, Giải bằng PP cộng đại số: a, Về PP thế: 4 x + 3 y = 6 y = 4 – 2 x 2 x + y = 4 3. 2 x + 3. y = 3. 4 2 x + y = 4 4 x + 3 y = 6 4 x + 3(4 – 2 x) = 6 - 6 x + 3 y = 12 y = 4 – 2 x -2 x =-6 4 x + 12 – 6 x = 6 2 x + y = 4 – 2 x x = 3 – 2 x = 6 – 12 = -6 2. 3 + y = 4 – 2 x x = 3 x = -6 : (-2) = 3 y = 4 -6 y = 4 – 2. 3 x =3 y = -2 y = – 2 Vậy hệ PT đã cho có một nghiêm là (3; -2)

Tiết 40: LUYỆN TẬP Hoạt động nhóm: Bài tập 2: Cho hệ phương trình:

Tiết 40: LUYỆN TẬP Hoạt động nhóm: Bài tập 2: Cho hệ phương trình: 2 x + 3 y = -1 3 x - 2 y = 5 +Hình thức: Thảo luận theo từng bàn +Thời gian: 3 phút + Nội dung: 1. Tìm ra phương pháp giải hợp lý nhất 2. Giải hệ phương trình đó

Tiết 40: LUYỆN TẬP Bài tập 2: Giải hệ PT 2 x + 3

Tiết 40: LUYỆN TẬP Bài tập 2: Giải hệ PT 2 x + 3 y = -1 3 x - 2 y = 5 Nên giải hệ bằng PP cộng đại số: 2 x + 3 y = -1 3 x - 2 y = 5 6 x + 9 y = -3 6 x – 4 y = 10 3. 2 x + 3. 3 y = 3. (-1) 2. 3 x – 2. 2 y = 2. 5 13 y = - 13 2 x + 3 y = -1 x y y = -1 2 x = -1 -3 y = -1 -3. (-1)=2 Vậy hệ PT đã cho có một nghiêm là: (x; y) = ( 1; -1) = 1 = -1 Nêu cách giải hệ phương trình trên

Tiết 40: LUYỆN TẬP Bài tập 3: Giải hệ PT: 2. (x- 2)+ 3.

Tiết 40: LUYỆN TẬP Bài tập 3: Giải hệ PT: 2. (x- 2)+ 3. (1+ y )= -2 3. (x - 2) -2. (1+y) = -3.

Tiết 40: LUYỆN TẬP Hướng dẫn bài tập 3: Giải hệ phương trình: 2.

Tiết 40: LUYỆN TẬP Hướng dẫn bài tập 3: Giải hệ phương trình: 2. (x -2)+ 3(1+y )= -2 3. (x - 2)-2(1+y ) = -3 2 x + 3 y = -1 3 x - 2 y = 5 6 x + 9 y = -3 6 x - 4 y = 10 2 x- 4 + 3 y = -2 3 x - 6 - 2 y = -3 3. 2 x + 3. 3 y = 3. (-1) 2. 3 x - 2. 2 y =2. 5 x y = 1 = -1 Vậy hệ PT đã cho có một nghiêm là : (x; y) = ( 1; -1)

Tiết 40 : LUYỆN TẬP Bài 4: Số nghiệm của hệ phương trình sau

Tiết 40 : LUYỆN TẬP Bài 4: Số nghiệm của hệ phương trình sau là bao nhiêu: A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Nêu cách làm bài trên?

Tiết 40: LUYỆN TẬP Bài 4: Hệ phương trình: Có: Vậy hệ đã cho

Tiết 40: LUYỆN TẬP Bài 4: Hệ phương trình: Có: Vậy hệ đã cho vô nghiệm

Các phương pháp giải hệ phương trình. 1. Giải hệ phương trình bằng phương

Các phương pháp giải hệ phương trình. 1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. 2. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp đồ thị. 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ.

Tiết 40: LUYỆN TẬP Lưu ý: + Trước khi giải hệ phương trình bậc

Tiết 40: LUYỆN TẬP Lưu ý: + Trước khi giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cần đoán nhận về số nghiệm của hệ phương trình đó. + Lựa chọn phương pháp giải cho phù hợp. + Lựa chọn cách trình bày sao cho ngắn gọn nhất

-Nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp

-Nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế và phương pháp cộng đại số -Làm bài tập: 22; 24; 25; 26; 27/ SGK trang 19 , -Bài tập nâng cao: bài 23/SBT-Tập 2

Bài 24 a / SGK- trang 19 Hệ ( I ) Đặt Khi đó

Bài 24 a / SGK- trang 19 Hệ ( I ) Đặt Khi đó ( I )