GV T TH THU HIN CH 4 TIT

  • Slides: 23
Download presentation

GV: TẠ THỊ THU HIỀN

GV: TẠ THỊ THU HIỀN

CHỦ ĐỀ 4 -TIẾT 1: HỆ SINH THÁI

CHỦ ĐỀ 4 -TIẾT 1: HỆ SINH THÁI

CHỦ ĐỀ 4: HỆ SINH THÁI I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI II. CÁC

CHỦ ĐỀ 4: HỆ SINH THÁI I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC HỆ SINH THÁI III. MỘT SỐ CHU TRÌNH SINH ĐỊA HÓA IV. DÒNG NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ SINH THÁI V. HIỆU SUẤT SINH THÁI

Hãy kể tên những thành phần có trong hồ?

Hãy kể tên những thành phần có trong hồ?

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI QUẦN XÃ SINH VẬT SINH CẢNH Quang hợp

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI QUẦN XÃ SINH VẬT SINH CẢNH Quang hợp Năng lượng: hóa năng Nhiệt Hô hấp, Nước, bài tiết CO 2, N, P, K… Chất mùn Hô hấp Nhiệt Năng lượng: quang năng Vật chất

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI Biến đổi năng lượng; tuần hoàn vật chất

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI Biến đổi năng lượng; tuần hoàn vật chất Quần xã sinh vật SV SV Sinh cảnh (MT vô sinh) Hệ thống hoàn chỉnh, tương đối ổn định

Ví dụ: HST tự nhiên HST nhân tạo Giống nhau: QXSV Sinh cảnh Khác

Ví dụ: HST tự nhiên HST nhân tạo Giống nhau: QXSV Sinh cảnh Khác nhau: - Hệ ST nhân tạo ít loài, không ổn định, dễ dịch bệnh. - Do con người áp dụng các phương pháp canh tác và kỹ thuật hiện đại nên năng suất cao.

Cho biết HST có mấy thành phần cấu trúc? QUẦN XÃ SINH VẬT SINH

Cho biết HST có mấy thành phần cấu trúc? QUẦN XÃ SINH VẬT SINH CẢNH Quang hợp Nhiệt Hô hấp, Nước, bài tiết CO 2, N, P, K… Chất mùn Hô hấp Nhiệt Năng lượng: quang năng Vật chất

II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC HỆ SINH THÁI QUẦN XÃ SINH VẬT SẢN

II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC HỆ SINH THÁI QUẦN XÃ SINH VẬT SẢN XUẤT (TV, VSV tự dưỡng): Sử dụng NLMT tổng hợp chất hữu cơ SINH VẬT TIÊU THỤ (ĐV) SINH CẢNH SINH VẬT PH N GIẢI (Nấm, vi khuẩn, giun đất…) CHẤT VÔ CƠ CHẤT MÙN HỮU CƠ CÁC YẾU TỐ KHÍ HẬU (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm…)

III. MỘT SỐ CHU TRÌNH SINH ĐỊA HÓA 1. Chu trình Cacbon Trình bày

III. MỘT SỐ CHU TRÌNH SINH ĐỊA HÓA 1. Chu trình Cacbon Trình bày sự vận chuyển C trong tự nhiên? Lắng đọng Môi trường: CO 2 Hô hấp, phân giải Quang hợp CO 2 + H 2 O SVTT SVSX QXSV

2. Chu trình nitơ Trình bày sự vận chuyển Nito trong tự nhiên?

2. Chu trình nitơ Trình bày sự vận chuyển Nito trong tự nhiên?

2. Chu trình nitơ Nito trong khí quyển N 2. VK cố định N

2. Chu trình nitơ Nito trong khí quyển N 2. VK cố định N Sấm sét VK nitrat hóa NH 4 Nấm, VK phân hủy NO 2 NO 3 Thực vật Xác chết Động vật VK phản nitrat hóa

3. Chu trình nước Trình bày sự vận chuyển nước trong tự nhiên?

3. Chu trình nước Trình bày sự vận chuyển nước trong tự nhiên?

3. Chu trình nước NƯỚC Nước Quang hợp, hút nước Thực vật Ăn, uống

3. Chu trình nước NƯỚC Nước Quang hợp, hút nước Thực vật Ăn, uống VSV phân hủy Động vật Xác chết Thoát hơi nước, hô hấp Bài tiết, hô hấp…

 *Khái niệm chu trình sinh địa hóa Chu trình sinh địa hoá là

*Khái niệm chu trình sinh địa hóa Chu trình sinh địa hoá là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên: các chất từ môi trường ngoài vào cơ thể, qua các bậc dinh dưỡng rồi từ cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường. - Một chu trình sinh địa hoá gồm có các phần: tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải và lắng đọng một phần vật chất trong đất,

CHỦ ĐỀ 4 -TIẾT 2: HỆ SINH THÁI

CHỦ ĐỀ 4 -TIẾT 2: HỆ SINH THÁI

IV. DÒNG NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ SINH THÁI QUẦN XÃ SINH VẬT SINH CẢNH

IV. DÒNG NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ SINH THÁI QUẦN XÃ SINH VẬT SINH CẢNH Quang hợp Hóa năng Năng lượng: quang năng Nhiệt - Năng lượng biến đổi Hô hấp, Nước, bài tiết CO 2 theo , O 2, 1 chiều N, P, MT(quang K… Vật năng)-SVSX (hóa chất năng)-SVTT(hóa năng)- MT (nhiệt) Chất mùn - Năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng thấp Hô hấp Nhiệt lên bậc dinh dưỡng cao Nhiệt chỉ khoảng 10%, phần lớn bị tiêu hao qua hô Phân giải hấp, tạo nhiệt, chất thải… Nhiệt

IV. DÒNG NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ SINH THÁI - Năng lượng biến đổi theo

IV. DÒNG NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ SINH THÁI - Năng lượng biến đổi theo 1 chiều MT(quang năng)-SVSX (hóa năng)-SVTT(hóa năng)- MT (nhiệt) - Năng lượng giảm dần khi truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao (chỉ khoảng 10%), phần lớn bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải… 70% 10% 1. 000 Kcal Năng lượng mất mát qua các bậc dinh dưỡng quá lớn 100 ? Kcal ? 10 Kcal ? 1 Kcal Chuỗi thức ăn trên cạn 4 -5 bậc, dưới nước 6 -7 bậc

V. HIỆU SUẤT SINH THÁI Ví dụ: Hãy xác định % chuyển hóa giữa

V. HIỆU SUẤT SINH THÁI Ví dụ: Hãy xác định % chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng? 1. 500. 000 Kcal 18. 000 Kcal 1. 500 Kcal HSTTbậc 2=3=(180. 000/1. 500. 000) (18. 000/180. 000) x 100% HSTT x 100%=10% =12% Hiệu suất sinh thái Số NL bậc dinh dưỡng n + 1 x 100% Số NL bậc dinh dưỡng n HSTT là tỷ lệ % chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái