GV Nguyn Th Phi Hoa KIEM TRA BAI
GV: Nguyễn Thị Phi Hoa
KIEÅM TRA BAØI CUÕ Trong các hình sau: a) Hình nào là hình chữ nhật? Hình 1 Hình 3 Hình 2 Hình 4
KIEÅM TRA BAØI CUÕ Trong các hình sau: a) Hình nào là hình chữ nhật? b) Hình nào là hình thoi? Hình 1 Hình 2 Hình 4 Hình 3
Baøi 12: I/ ĐỊNH NGHĨA: A B D Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và coù bốn cạnh bằng nhau. C Töù giaùc ABCD laø hình vuoâng -Ñònh nghóa hình vuoâng töø hình chöõ nhaät? Vậy: hình vừa làbằng hình thoi. Ø-Ñònh Hình vuông làvuoâng hình chữ nhật có nhật, bốn cạnh nhau. nghóa hìnhvuông töø hình thoi? chữ ØHình vuông là hình thoi có bốn góc vuông. 4 4
Baøi 12: Cách vẽ hình vuông Cách 1: Dùng thước và Êke A C D y B x 6
Baøi 12: Cách vẽ hình vuông Cách 2: Compa và Êke x A y 7
Baøi 12: Cách vẽ hình vuông Cách 2: Compa và Êke x D A C B y 8
II/ TÍNH CHẤT: Hình chữ nhật Hình vuông. Hình thoi 1. Cạnh: 1. Cạnh Các cạnh đối song và bằng nhau 2. - Các cạnh đối song Bốn cạnh bằng nhau - Bốn cạnh bằng- nhau. 2. Góc: o. 2. Góc Bốn góc bằng nhau và bằng 90 0 2. Góc Các góc bằng nhau (=90 ) Các góc đối bằng nhau 3. Đường : chéo Đường 3. Đường chéo: Hai đường 3. chéo *Bằng cắt nhauvàtại trung điểm mỗi. - Hai đường chéo của vuông gócđường với Hai đườngnhau chéo , bằng cắt nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi nhau tại trung điểm đường *Vuông góc vớimỗi nhau. đường *Là các đường phân giác của các góc. - Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
II/ TÍNH CHẤT: - Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi. B + Cạnh: Các cạnh bằng nhau. + Góc: - Các góc bằng nhau và bằng 90 o. 1 2 21 C O 1 A 2 21 D + Đường chéo: Hai đường chéo: * Bằng nhau, cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. * Vuông góc với nhau. * Là các đường phân giác của các góc. 10
d 2 d 1 d 3 d 2 d 1 d 4 d 2 11
Taâm ñoái xöùng d 1 o d 3 d 4 d 2 Truïc ñoái xöùng 12
10 90 8 7 6 5 4 3 2 1 Baøi 79/108 SGK: a) Moät hình vuoâng coù caïnh baèng 3 cm. Ñöôøng cheùo cuûa hình vuoâng baèng bao nhieâu? B A. 18 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm 3 cm A C ? D Giải: Trong tam giác vuông ABD, ta có: (ĐL Pytago) 14
nhau 1, H×nh ch÷ nhËt cã hai c¹nh b» ng kÒ. . . . . lµ h×nh vu «ng. A B D C
. . . . vu «ng gãc víi nhau 2 - H×nh ch÷ nhËt cã hai ® êng chÐo lµ h×nh vu «ng. A B D C
gi¸c 3, H×nh ch÷ nhËt cã mét ® êng chÐoph©n lµ. . . . . 3 cña mét gãc lµ h×nh vu «ng. A A B D C
4, H×nh thoi cã mét gãc. . . lµ h×nh vu «n A B D C
4, H×nh thoi cã mét gãcvu «ng. . . . lµ h×nh vu «ng AA D B C
b» ng nhau 5, H×nh thoi cã hai ® êng chÐo. . . . . lµ h×nh vu «ng. A B D C
Thảo luận nhóm: Hết giờ Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Vì sao? F B A O D Hình vuông C E G H R N M O P U S Q T Hình vuông
§è em: Cã mét tê giÊy máng gÊp lµm t (h×nh ¶nh bªn d íi). Lµm thÕ nµo chØ c¾t mét lÇn ®Ó ® îc mét m¶nh giÊy h×nh vu «ng? H·y gi¶i thÝch. B 0 A Mảnh giấy nhận được là mộtvuông tứ giác có haimép đường chéolấy Cách làm: Trên hai cạnh góc của gấp, nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên là OAbằng = OB. Cắt theo đoạn thẳng AB. Khi mở tờ giấy, hình chữ nhật. mảnh nhận được vuông. Hìnhgiấy chữ nhật này lại có là haihình đường chéo vuông góc với nhau nên là hình vuông.
B B E Bài tập: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm D tuỳ ý thuộc cạnh BC ( D không trùng với B, C) Qua D kẻ các đường thẳng vuông góc với AB, AC chúng cắt AB, AC lần lượt tại E, F a) Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật b) Tìm vị trí của D để AEDF là hình vuông Sơ đồ phân tích Câu b) . DD E AEDF là hình vuông A A F F C C AEDF là hình chữ nhật GT ABC, A = 90 o D BC, DE AB ; DF KL a) AEDF là hình chữ nhật b) Tìm vị trí của D trên cạnh BC để AEDF là hình vuông AC AD là phân giác của BAC
, daáu t á a h c h n í t óa, h g n h n ò ñ âng. o -Hoïc u v h n ì h t bieá n ä a h n u ä e hi ) K G S ( 9 0 1 , /108 3 8 , 2 8 , 1 8 øi -Laøm ba 24
- Slides: 24