GV NGUYN MAI THU THCS B LONG BIN
GV: NGUYỄN MAI THU THCS BỒ ĐỀ - LONG BIÊN - HÀ NỘI 1
Hô hâ p gô m mâ y giai đoa n, la như ng giai đoa n na o? Hô hâ p gồm 3 giai đoạn: - Sự thở (sự thông khí ở phổi) - Sự trao đổi khí ở phổi - Sự trao đổi khí ở tế bào. 2
Tiết 23+ 24: Bài 21 HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP I. THÔNG KHÍ Ở PHỔI II. TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO 3
Ngaøy 5 -11 - 2015 Tiết 23: Bài 21: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP I. THÔNG KHÍ Ở PHỔI ( SƯ THƠ ) - Sư thông khi ơ phô i co y nghi a gi ? - Phân biê t cư đô ng hô hâ p va nhi p hô hâ p. 4
Quan sa t hi nh, điê n ca c tư ngư ( co, da n, nâng lên, ha xuô ng, tăng, gia m, ngoa i, phô i) va o dâ u …. . cho phu hơ p: Khi hít vào: cơ liên sườn ngoài. . . 1. . xương ư c, xương sườn được. . . 2; cơ hoành. . . 3. . thể tích lồng ngực. . . 4 không khi tư. . . 5. . . va o. . . 6. . . - Khi thở ra: cơ liên sườn ngoài. . . 7. . xương ư c, xương sườn. 8. . ; cơ hoành. . . 9. . thể tích lồng ngực. . . 10. . . không khi tư . . . 11. . ra. . . 12. . 5
ngoa i 1 Ca Khi hít vào: cơ liên ngoài. . . phô xương c, xương c cơ xương ơ lô sườn ng ngư c co đa i hơ pư hoa t đô ng nâng lênna co 3 sườn đượcnhư. . . 2 thê ; cơ hoànhcư . . . lồng. . . 4 vơ i nhau o trong đô thể ng tích hô hâ p? ngực tăng không khi tư ngoa . . . i va o phô . . i 5 6 7. . . n xương ư c, xương - Khi thở ra: cơ liên sườn ngoài da 9. . . n thể tích lồng ngực gia sườn ha . . . 8 xuô ng ; cơ hoànhda 10. . . m 6 không khi tư 11. . . i ra 12. . ngoa i phô
Quan sa t hi nh, nô i thông tin ơ 2 cô t cho phu hơ p 1. Khí lưu thông 2. Khí bổ sung 3. Khí dự trữ 4. Khí cặn 5. DT sống 6. Tổng DT phổi a. Lượng khí thở ra gắng sức sau khi thở ra bình thường: 800 -1200 ml b. b. Gô m: DT sống + DT khí cặn: 4400 -6000 ml c. Lượng khí thơ ra hoă c hi t va o bình thường: 500 ml d. Lượng khí hít vào gắng sức sau khi hít vào bình thường: 2100 -3100 ml e. Lượng khí còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức: 1000 -1200 ml f. Gô m: khí lưu thông + khí bổ sung + khí dự 7 trữ: 3400 -4800 ml
Điê n ca c tư ngư ( phổi, lồng ngực, xương sườn, khí cặn, luyện tập thể dục thể thao, nở rộng, cơ) va o dâ u …. . cho phu hơ p: Dung tích sống = Tổng dung tích …. . Dung tích…… 1 phổi khi 2 că n Dung tích phổi phụ thuộc vào dung tích…. . lồng 3 ngực Dung tích lồng ngực phụ thuộc vào sự phát triển của khung 4 sườn xương ………… 5 Dung tích khí cặn phụ thuộc vào khả năng co tối đa của các…. . cơ thở ra. Cần …………………. đúng cách, thường xuyên từ 6 dục thể thao luyện tập thể nơ 7 rô ng bé khung xương sườn ……………. . dung tích sống lí tưởng 1. Dung tích sô ng phu thuô c va o như ng yê u tô na o? Dung tích sô ng phu thuô c va o giới tính, tầm vóc, tình trạng sức khoẻ, sự luyện tập. . . 8 2. Đề ra biện pháp rèn luyện để co dung ti ch sô ng li tươ ng?
So sánh thở sâu và thở bình thường Khí bô sung Khi lưu thông Khi dư trư Dung ti ch sô ng Khi că n Thơ bình thường 0 500 ml Nhiê u Không co y thư c Thơ sâu 2100 - 3100 ml 500 ml 800 -1200 ml 3400 - 4800 ml i t Co y thư c Y nghĩa thở sâu: Tăng dung tích sống, gia m lươ ng khi că n, tận dụng tối đa không khí đi vào phổi tăng hiệu quả hô hấp. 9
Bài 21: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP I. THÔNG KHÍ Ở PHỔI Khi hít vào: cơ liên sườn ngoài co xương ư c, xương sườn được nâng lên; cơ hoa nh co thể tích lồng ngực tăng không khi tư ngoa i va o phô i. Khi thở ra: cơ liên sườn ngoài dãn xương ư c, xương sườn hạ xuống; cơ hoa nh da n thể tích lồng ngực giảm không khi tư phô i ra ngoa i. Dung ti ch sô ng la thê ti ch không khi lơ n nhâ t ma mô t cơ thê co thê hi t va o va thơ ra Thở sâu tăng dung tích sống, gia m lươ ng khi că n, tận dụng tối đa không khí đi vào phổi, tăng hiệu quả hô hấp. Kê t luâ n chung: sgk 10
THỰC HÀNH - LUYỆN TẬP LuËt ch¬i : Lớp chia làm 2 đội : A và B. Tro chơi gồm 6 ngôi sao khác màu. Hai đô i trươ ng oă n tu ti đê gia nh quyê n trả lời. Nếu đội nào trả lời sai thì đội khác trả lời thay và ghi điểm. Đội nào nhiều điểm đội đó thắng. ( Mỗi câu hỏi thời gian suy nghĩ 3 giây ) 11
2 3 1 6 4 5 12
5 0 1 2 3 HÕt giê ®iÓm 1. Dung tích sống là: A. Thể tích không khí lớn nhất mà một cơ thể có thể hít vào và thở ra. B. Lượng khí lưu thông khi thở ra bình thường. C. Khí lưu thông và khí cặn D. cả a, b, c. иp ¸n: A 13
0 1 2 3 HÕt giê 10 ®iÓm Nhi n thơ la hoa t đô ng: A. Co y thư c B. Không co y thư c C. Ca A va B đê u đu ng ®¸p ¸n : A 14
b¹n ® îc th ëng 10 ®iÓm vµ mét trµng vç tay cña c¸c b¹n 15
0 1 2 3 8 HÕt giê ®iÓm Đê co dung ti ch sô ng li tươ ng câ n co biê n pha p nhă m: A. Tăng dung ti ch phô i B. Gia m lươ ng khi că n trong phô i C. Tăng lươ ng khi că n trong phô i D. Ca A, B đu ng иp ¸n D 16
9 0 1 2 3 HÕt giê ®iÓm Ba n ha y ba n đi lên bu c gia ng mơ i ca lơ p cu ng biê u diê n 10 nhi p thơ sâu. 17
30 ®iÓm 0 1 2 3 HÕt giê Ba n ha y kê tên mô t ba i ha t trong đo đô ng ta c thơ sâu, ta c gia la ai va ha y ha t ba i ha t đo. Đa p a n Ba i: Tâ p thê du c buô i sa ng ta c gia : Minh Trang 18
9 ®iÓm 1 3 0 7 2 9 4 5 6 1 8 0 HÕt giê 19
Dă n do - Học bài, trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục : “ Em có biết ? ” - Đọc mu c II: Trao đô i khi ơ phô i va trao đô i khi ơ tê ba o. - Ti m hiê u vê pha n xa điê u ho a hô hâ p trong hô hâ p bi nh thươ ng 20
ve sơ đô cung pha n xa tư điê u ho a hô hâ p trong hô hâ p thươ ng( tư gơ i y : tu i phô i, trung khu hi t va o, trung khu thơ ra, cơ hoa nh, cơ liên sươ n, lô ng ngư c ) trung khu hi t va o Tu i phô i xe p cơ hoa nh cơ liên sươ n co V lô ng ngư c trung khu hi t va o Ư c chê Tu i phô i căng trung khu thơ ra x cơ hoa nh, cơ liên sươ n da n V lô ng 21 ngư c
Cử Hoạt động của các cơ - xương tham gia hô hấp động hô Thể ti ch Cơ liên Hệ thống Cơ hấp lồng ngực sườn ngoa i xương ức , hoành va phô i xương sườn Hít vào Thở ra Co Dãn Nâng lên Hạ xuống Co Dãn Tăng 22 Giảm
Cư đô ng hô hâ p Hoa t đô ng cu a ca c cơ va xương tham gia hô hâ p Cơ liên sươ n Hi t va o Co 1 Thơ ra Da 5 n Hê thô ng xương ư c xương sươ n 2 nơ 2 bên Nâng lên, Ha xuô 6 ng Cơ hoa nh Thê ti ch lồng ngực 3 Co Tăng 4 7 n Da Gia 8 m Các cơ va xương ơ lô ng ngư c đã phô i hơ p hoa t đô ng vơ i nhau ntn đê làm tăng thê tích lô ng ngư c khi hít vào và gia 23 m thê tích lô ng ngư c khi thơ ra?
Bµi häc kÕt thóc. KÝnh chóc c¸c ThÇy c « m¹nh kháe, chóc c¸c em häc sinh häc tèt! 24
- Slides: 24