Grid Middleware Trng Trng Ngha Ni dung Middleware
- Slides: 27
Grid Middleware Trương Trọng Nghĩa
Nội dung �Middleware �Các dịch vụ và kiến trúc của Grid Middleware �Unicore �Globus Toolkit
Middleware �Phần mềm hệ thống • Cung cấp dịch vụ cho phần mềm ứng dụng • Tiết kiệm thời gian phát triển ứng dụng �Ví dụ về middleware • Môi trường Android • Game engine • Webserver
Grid Middleware �Cung cấp công cụ để cho những yếu tố khác nhau (máy tính, thiết bị lưu trữ, hệ thống mạng, dụng cụ khoa học, . . . ) tham gia vào một lưới. �Đôi khi còn được gọi là bộ não đằng sau tính toán lưới
Tổng quan Grid Application User-level Middleware Core Middleware Grid Fabric
Mô hình grid middleware � Dựa trên chuẩn OSGA � Tập trung vào interface • WSDL: Chuẩn dữ liệu dùng để mô tả những tác vụ một web service hỗ trợ và dùng cách nào để gọi được tác vụ đó • SOAP: Chuẩn dữ liệu định nghĩa định dạng của yêu cầu gởi tới máy chủ và định dạng trả về của máy chủ • Một WSDL sẽ được dịch ra SOAP client và server tương ứng � WSRF: Định nghĩa framework cho việc mô hình hóa và truy cập tài nguyên sử dụng webservice
Dịch vụ grid middleware �Cơ • • bản Thực thi công việc (job execution) Bảo mật (security) Thông tin (information) Chuyển file (file transfer)
Dịch vụ grid middleware(tt) �Nâng cao • Quản lý file (file management) • Quản lý thông tin (information management) • Quản lý công việc (job management)
Những hệ thống gridmiddleware �Globus Toolkit �g. Lite �UNICORE �Gridbus �Sun Grid
Kiến trúc Applications Third Party User - Level Middleware Globus Grid Resource Management (GRAM, (GRAM) GASS) Grid Information Services (MDS) GSI Security Layer Grid Resources and Local Services Grid Data Management ( Grid. FTP , Replica Catalog)
Dịch vụ �Các • • dịch vụ chính được cung cấp Security (GSI) Data Management (RFT) Job Submission (GRAM) Information Discovery (MDS)
GSI �Chức năng: • Thiết lập kết nối an toàn • Hỗ trợ bảo mật giữa những tổ chức (VOs) • Hỗ trợ single sign-on
�Xác thực lẫn nhau �Bảo mật khóa riêng �Proxy Certificates �Confidential Communication
Quản lý dữ liệu �Di chuyển dữ liệu • Grid. FTP • RFT �Replica Location Service • Công cụ theo dõi những bản sao của dữ liệu • Máy chủ RLS có chứa địa chỉ của những bản sao và bản gốc của dữ liệu đó �Data Replication Service (DRS) • Công cụ quản lý cấp cao • Di chuyển file sử dụng RFT và đăng ký với RLS
Giao công việc (GRAM) �Cung cấp giao diện đồng nhất • PBS, Condor, LSF �Tìm kiếm, giao, giám sát, hủy công việc trên tài nguyên tính toán.
Thực thi công việc �Managed. Execution. Job. Service �Managed. Job. Factory. Service • Managed. Job. Service �Cung cấp giao diện để theo dõi trạng thái của công việc, hủy công việc, . . . �Cho phép truy vấn thông tin về tài nguyên tính toán
Information Discovery (MDS) �Aggregator • • • Framework Thông tin về các tài nguyên Thông tin về bộ định thời (từ GRAM) Thông tin về file Thông tin về VO đang được phục vụ Thông tin từ những thành phần khác �Index service • Tập hợp thông tin theo dõi và phát hiện từ tài nguyên grid • Gom thông tin lại về một chỗ
Information Discovery (MDS)(tt) �Trigger service • Thu thập thông tin từ tài nguyên của grid và thực thi những tác vụ được định nghĩa từ trước khi dữ liệu thập được đạt tiêu chuẩn. �Web. MDS • Xem thông tin về dịch vụ và tài nguyên trên grid thông qua giao diện web
Tương tác với hệ thống �Tool ví dụ như chép file �Service �User client
UNICORE �Sử dụng Java và HTML �DNS và LDAP để truy xất hệ thống file phân bố �HTTPS
Phía client �JPA (Job Preparation Agent): một Java applet chạy trên nền web. • Gởi certificate của user đến NJS �JMC (Job Monitor Controller): Theo dõi trạng thái của công việc và kết quả cuối cùng
Phía server �Usite system: Kiểm tra quyền của user có được truy xuất vào tài nguyên hay không �UNICORE Vsite: • Network Job Supervisor (NJS): Nhận AJO và xử lý, cho JPA biết là đã nhận được yêu cầu, sau đó dịch AJO thành một tập các lệnh mà TSI có thể xử lý được. • Target System Interface (TSI): Nhận công việc từ NJS và thực thi trên hệ thống cục bộ
Phía server(tt) �Uspace: không gian lưu trữ tạm cho từng công việc được thực thi.
User level middleware �Middle-R �Parrot � App. Le. S
Tài liệu tham khảo � 1. Middleware for Communications in Grid Middleware, Gregor von Laszewski and. Kaizar �Introduction to Grid Computing, Frédéric Magoulès, Jie Pan, Kiat-An Tan, Abhinit Kumar �http: //globus. org/toolkit/presentations/
Cảm ơn thầy và các bạn đã quan tâm theo dõi
- Trng 8310
- Sơ đồ nạp hệ điều hành
- Ngha intranet
- Ngha
- Pin grid array
- Case studio
- Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định
- Khi lên men dung dịch loãng của rượu etylic
- Dung beetle milky way
- Quy tắc sử dụng và bảo quản lựu đạn
- Những từ cùng nghĩa với xây dựng
- Các bộ phận súng ak
- Tác dụng của dấu ngoặc kép
- Thống kê ứng dụng
- Số oát ghi trên dụng cụ cho biết
- Phuong dung
- Xitokinin
- Cách pha chế dung dịch canxi hiđroxit
- Tvcu
- Mỹ thuật lớp 3 chân dung biểu cảm
- Dựa vào nội dung câu nói của bác
- Quy trình tuyển dụng
- Thặng dư tiêu dùng
- ống nối chữ t dùng để làm gì?
- Khối lượng thuốc nổ lựu đạn lđ-01 vn
- Chúa không lầm khi ngài dựng nên con
- ý nghĩa về mô hình arima dừng và khả nghịch
- Nhxt