GIO VIN THC HIN ON THANH NGT TRNG

  • Slides: 30
Download presentation
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: ĐOÀN THANH NGỌT TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC

GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: ĐOÀN THANH NGỌT TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC

1) Cây hấp thụ nitơ (N) ở dạng nào? 2) Tại sao cây thiếu

1) Cây hấp thụ nitơ (N) ở dạng nào? 2) Tại sao cây thiếu nitơ (N) thì lá có màu vàng nhạt? Dấu hiệu thiếu nitơ ở Cà chua

1) Cây hấp thụ nitơ (N) ở dạng nào? NH 4+ và NO 32)

1) Cây hấp thụ nitơ (N) ở dạng nào? NH 4+ và NO 32) Tại sao cây thiếu nitơ (N) thì lá có màu vàng nhạt? Vì nitơ là thành phần cấu tạo nên diệp lục. Thiếu nitơ --> lá ít diệp lục, màu xanh giảm; màu vàng (do carôtenôid) biểu hiện rõ hơn.

Tại sao trồng cây Họ đậu ta có thể không cần bón thêm phân

Tại sao trồng cây Họ đậu ta có thể không cần bón thêm phân đạm (nitơ)? Cây họ Đậu

Bài 5 -6: DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT

Bài 5 -6: DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT

NỘI DUNG BÀI HỌC I. VAI TRÒ SINH LÍ CỦA NGUYÊN TỐ NITƠ II.

NỘI DUNG BÀI HỌC I. VAI TRÒ SINH LÍ CỦA NGUYÊN TỐ NITƠ II. QUÁ TRÌNH ĐỒNG HÓA NITƠ Ở THỰC VẬT (Giảm tải) III. NGUỒN CUNG CẤP NITƠ TỰ NHIÊN CHO C Y IV. QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA NITO TRONG ĐẤT V. PH N BÓN VỚI NĂNG SUẤT VÀ MÔI TRƯỜNG

I. VAI TRÒ SINH LÍ CỦA NGUYÊN TỐ NITƠ Đọc SGK mục I-Trang 25

I. VAI TRÒ SINH LÍ CỦA NGUYÊN TỐ NITƠ Đọc SGK mục I-Trang 25 và cho biết: Vai trò sinh lý của nitơ?

 I. VAI TRÒ SINH LÍ CỦA NGUYÊN TỐ NITƠ - Cấu trúc nên

I. VAI TRÒ SINH LÍ CỦA NGUYÊN TỐ NITƠ - Cấu trúc nên prôtêin, diệp lục, enzim, axit nuclêic, ATP, . . . - Điều tiết các quá trình trao đổi chất thông qua xúc tác, cung cấp năng lượng, …

II. QUÁ TRÌNH ĐỒNG HÓA NITƠ Ở THỰC VẬT (SGK) III. NGUỒN CUNG CẤP

II. QUÁ TRÌNH ĐỒNG HÓA NITƠ Ở THỰC VẬT (SGK) III. NGUỒN CUNG CẤP NITƠ TỰ NHIÊN CHO C Y

Cây có thể lấy được nitơ từ đâu trong tự nhiên?

Cây có thể lấy được nitơ từ đâu trong tự nhiên?

III. NGUỒN CUNG CẤP NITƠ TỰ NHIÊN CHO C Y Nguồn cung cấp nitơ

III. NGUỒN CUNG CẤP NITƠ TỰ NHIÊN CHO C Y Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây Nitơ trong không khí Nitơ trong đất

III. NGUỒN CUNG CẤP NITƠ TỰ NHIÊN CHO C Y 1. Nitơ trong không

III. NGUỒN CUNG CẤP NITƠ TỰ NHIÊN CHO C Y 1. Nitơ trong không khí N 2 (cây không hấp thụ) Vsv cố định nitơ NH 4+ , NO 3(cây hấp thụ)

III. NGUỒN CUNG CẤP NITƠ TỰ NHIÊN CHO C Y 1. Nitơ trong không

III. NGUỒN CUNG CẤP NITƠ TỰ NHIÊN CHO C Y 1. Nitơ trong không khí 2. Nitơ trong đất Nitơ hữu cơ (xác TV, ĐV. . . ) Cây không hấp thụ VSV khoáng hóa Nitơ vô cơ: NH 4+ , NO 3 - Cây hấp thụ

IV. QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA NITƠ TRONG ĐẤT VÀ CỐ ĐỊNH NITƠ 1. Quá

IV. QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA NITƠ TRONG ĐẤT VÀ CỐ ĐỊNH NITƠ 1. Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất

Hãy chỉ ra vai trò của vi khuẩn đất trong quá trình chuyển hoá

Hãy chỉ ra vai trò của vi khuẩn đất trong quá trình chuyển hoá nitơ trong tự nhiên?

 IV. QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA NITƠ TRONG ĐẤT VÀ CỐ ĐỊNH NITƠ 1.

IV. QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA NITƠ TRONG ĐẤT VÀ CỐ ĐỊNH NITƠ 1. Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất Vật chất hữu cơ VK amôn hóa NH 4 - VK nitrat hóa Rễ cây NO 3 - Rễ cây Làm thế nào để ngăn chặn sự thất thoát NO 3 - trong đất ? VK phản nitrat hóa Kị khí (- O 2 ) N 2 Thất thoát NO 3 -

 IV. QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA NITƠ TRONG ĐẤT VÀ CỐ ĐỊNH NITƠ 1.

IV. QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA NITƠ TRONG ĐẤT VÀ CỐ ĐỊNH NITƠ 1. Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất 2. Cố định nitơ phân tử (N 2 ) là quá trình liên kết N 2 với H 2 tạo NH 3 N 2 + 3 H 2 2 NH 3 Dựa vào phương trình hãy cho biết thế nào là cố định nitơ?

IV. QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA NITƠ TRONG ĐẤT VÀ CỐ ĐỊNH NITƠ 1. Quá

IV. QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA NITƠ TRONG ĐẤT VÀ CỐ ĐỊNH NITƠ 1. Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất 2. Cố định nitơ phân tử (N 2 ) a. Con đường sinh học: nhờ vi sinh vật cố định nitơ - VK sống tự do: như vi khuẩn lam. . . - VK sống cộng sinh: Rhizobium trong rễ cây họ Đậu

Vi khuẩn Rhizobium (VK nốt sần rễ đậu)

Vi khuẩn Rhizobium (VK nốt sần rễ đậu)

IV. QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA NITƠ TRONG ĐẤT VÀ CỐ ĐỊNH NITƠ 1. Quá

IV. QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA NITƠ TRONG ĐẤT VÀ CỐ ĐỊNH NITƠ 1. Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất 2. Cố định nitơ phân tử (N 2 ) a. Con đường sinh học: nhờ vi sinh vật cố định nitơ * Điều kiện: phải có enzim nitrôgenaza bẻ gãy liên kết ba bền vững trong N 2 (N≡N); lực khử mạnh; kị khí; ATP. . . * Cơ chế: 2 H N≡N 2 H NH = NH 2 H NH 2 – NH 2 2 NH 3 => Trồng cây Họ đậu có thể cải tạo đất nghèo đạm (nitơ)

IV. QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA NITƠ TRONG ĐẤT VÀ CỐ ĐỊNH NITƠ 1. Quá

IV. QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA NITƠ TRONG ĐẤT VÀ CỐ ĐỊNH NITƠ 1. Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất 2. Cố định nitơ phân tử (N 2 ) a. Con đường sinh học: nhờ vi sinh vật cố định nitơ b. Con đường lí - hóa: t 0 và áp suất cao, tia lửa điện. . . N 2 + 3 H 2 N 2 + O 2 + H 2 O 2000 C, 200 atm, tia lửa điện (tia sét) 2 NH 3 NO 3 - + H+ Giải thích câu ca dao: “ Lúa chiêm lấp ló đầu bờ Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên ”

V. PH N BÓN VỚI NĂNG SUẤT C Y TRỒNG VÀ MÔI TRƯỜNG THẢO

V. PH N BÓN VỚI NĂNG SUẤT C Y TRỒNG VÀ MÔI TRƯỜNG THẢO LUẬN NHÓM (3 phút) Câu 1: Thế nào là bón phân hợp lí và biện pháp đó có tác dụng gì đối với năng suất cây trồng và bảo vệ môi trường ? Câu 2: Nêu các phương pháp bón phân.

Câu 1: Thế nào là bón phân hợp lí và biện pháp đó có

Câu 1: Thế nào là bón phân hợp lí và biện pháp đó có tác dụng gì đối với năng suất cây trồng và bảo vệ môi trường ? Gợi ý trả lời: - Bón phân hợp lí: đúng nhu cầu của cây theo đặc điểm di truyền của giống, loài cây, theo pha sinh trường và phát triển, theo đặc điểm lí, hóa tính của đất và điều kiện thời tiết. Phân bón phải đúng loại, đủ số lượng và tỉ lệ các thành phần dinh dưỡng. . . - Tác dụng: Giúp cây sinh trưởng tốt, năng suất cao, hiệu quả phân bón cao (giảm chi phí), hạn chế gây ô nhiễm môi trường và ô nhiễm nông phẩm làm ảnh hưởng tới sức khỏe con người. . .

Câu 2: Nêu các phương pháp bón phân. Gợi ý trả lời: - Bón

Câu 2: Nêu các phương pháp bón phân. Gợi ý trả lời: - Bón phân qua rễ: bón lót hoặc bón thúc - Bón phân qua lá (khí khổng): Phun với nồng độ thấp, không mưa, không nắng gắt. . . Bón phân qua lá vào thời điểm nào là tốt nhất?

 V. PH N BÓN VỚI NĂNG SUẤT C Y TRỒNG VÀ MÔI TRƯỜNG

V. PH N BÓN VỚI NĂNG SUẤT C Y TRỒNG VÀ MÔI TRƯỜNG (SGK) Bón phân hợp lí (? ): giúp tăng năng suất cây trồng; hạn chế ô nhiễm nông phẩm và môi trường.

CỦNG CỐ Câu 1: Các loài thực vật mọc rất tốt trên đất có

CỦNG CỐ Câu 1: Các loài thực vật mọc rất tốt trên đất có nhiều mùn, lí do chủ yếu là: A. Mùn là các hợp chất chứa nhiều nitơ. B. Mùn giúp cây dễ hút nước hơn. C. Trong mùn chứa nhiều chất khoáng Ca 2+. D. Trong mùn chứa nhiều không khí.

CỦNG CỐ Câu 2: Vi khuẩn Rhizobium cộng sinh trong rễ Đậu có khả

CỦNG CỐ Câu 2: Vi khuẩn Rhizobium cộng sinh trong rễ Đậu có khả năng cố định nitơ là nhờ: A. Lực liên kết trong N 2 yếu. B. Vi khuẩn này tạo được nhiều ATP. C. Vi khuẩn này có enzim nitrogenaza. D. Vi khuẩn này sống hiếu khí.

- Đọc mục “em có biết” cuối bài học. - Học và trả lời

- Đọc mục “em có biết” cuối bài học. - Học và trả lời các câu hỏi trong SGK. - Đọc trước bài 7: THÍ NGHIỆM VỀ THOÁT HƠI NƯỚC VÀ VAI TRÒ CỦA PH N BÓN.