Gio vin thc hin Cao Quang Minh Kim

  • Slides: 20
Download presentation
Giáo viên thực hiện: Cao Quang Minh

Giáo viên thực hiện: Cao Quang Minh

KiÓm tra bµi cò: Nêu các kết luận đã học về sự nóng chảy.

KiÓm tra bµi cò: Nêu các kết luận đã học về sự nóng chảy. Nêu nhiệt độ nóng chảy của ba chất mà em biết

II. Sự đông đặc 1. Dự đoán Khi không đun nóng, nhiệt độ băng

II. Sự đông đặc 1. Dự đoán Khi không đun nóng, nhiệt độ băng phiến giảm dần, băng phiến đông đặc thành thể rắn. Sau khi đông đặc, nhiệt độ băng phiến tiếp tục giảm. 2. Phân tích kết quả thí nghiệm

Bảng 25. 1 Thời gian đun (phút) 86 Nhiệt độ (0 C) Thể rắn

Bảng 25. 1 Thời gian đun (phút) 86 Nhiệt độ (0 C) Thể rắn hay lỏng 84 0 86 lỏng 1 84 lỏng 2 82 lỏng 82 81 80 79 3 81 lỏng 77 4 80 rắn và lỏng 75 5 80 rắn và lỏng 6 80 rắn và lỏng 7 80 rắn và lỏng 8 79 rắn 9 77 rắn 10 75 rắn 11 72 rắn 12 69 rắn 13 66 rắn 14 63 rắn 15 60 rắn Nhiệt độ (0 C) 72 69 66 63 Thời gian (phút) 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Bảng 25. 1 Thời gian đun (phút) 86 Nhiệt độ (0 C) Thể rắn

Bảng 25. 1 Thời gian đun (phút) 86 Nhiệt độ (0 C) Thể rắn hay lỏng 84 0 86 lỏng 1 84 lỏng 2 82 lỏng 82 81 80 79 3 81 lỏng 77 4 80 rắn và lỏng 75 5 80 rắn và lỏng 6 80 rắn và lỏng 7 80 rắn và lỏng 8 79 rắn 9 77 rắn 10 75 rắn 11 72 rắn 12 69 rắn 13 66 rắn 14 63 rắn 15 60 rắn Nhiệt độ (0 C) 72 69 66 63 Thời gian (phút) 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Bảng 25. 1 Thời gian đun (phút) 86 Nhiệt độ (0 C) Thể rắn

Bảng 25. 1 Thời gian đun (phút) 86 Nhiệt độ (0 C) Thể rắn hay lỏng 84 0 86 lỏng 1 84 lỏng 82 81 80 79 2 82 lỏng 3 81 lỏng 77 4 80 rắn và lỏng 75 5 80 rắn và lỏng 6 80 rắn và lỏng 7 80 rắn và lỏng 8 79 rắn 9 77 rắn 10 75 rắn 11 72 rắn 12 69 rắn 13 66 rắn 14 63 rắn 15 60 rắn Nhiệt độ (0 C) 72 69 66 63 Thời gian (phút) 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Bảng 25. 1 Thời gian đun (phút) 86 Nhiệt độ (0 C) Thể rắn

Bảng 25. 1 Thời gian đun (phút) 86 Nhiệt độ (0 C) Thể rắn hay lỏng 84 0 86 lỏng 1 84 lỏng 2 82 lỏng 82 81 80 79 3 81 lỏng 77 4 80 rắn và lỏng 75 5 80 rắn và lỏng 6 80 rắn và lỏng 7 80 rắn và lỏng 8 79 rắn 9 77 rắn 10 75 rắn 11 72 rắn 12 69 rắn 13 66 rắn 14 63 rắn 15 60 rắn Nhiệt độ (0 C) 72 69 66 63 60 Thời gian (ph) 1 3 4 5 6 7 8 9 10 15

Bảng 25. 1 Thời gian đun (phút) 86 Nhiệt độ (0 C) Thể rắn

Bảng 25. 1 Thời gian đun (phút) 86 Nhiệt độ (0 C) Thể rắn hay lỏng 84 0 86 lỏng 1 84 lỏng 2 82 lỏng 82 81 80 79 3 81 lỏng 77 4 80 rắn và lỏng 75 5 80 rắn và lỏng 6 80 rắn và lỏng 7 80 rắn và lỏng 8 79 rắn 9 77 rắn 10 75 rắn 11 72 rắn 12 69 rắn 13 66 rắn 14 63 rắn 15 60 rắn Nhiệt độ (0 C) 72 69 66 63 60 Thời gian (ph) 1 3 4 5 6 7 8 9 10 15

Bảng 25. 1 Thời gian đun (phút) 86 Nhiệt độ (0 C) Thể rắn

Bảng 25. 1 Thời gian đun (phút) 86 Nhiệt độ (0 C) Thể rắn hay lỏng 84 0 86 lỏng 1 84 lỏng 2 82 lỏng 82 81 80 79 3 81 lỏng 77 4 80 rắn và lỏng 75 5 80 rắn và lỏng 6 80 rắn và lỏng 7 80 rắn và lỏng 8 79 rắn 9 77 rắn 10 75 rắn 11 72 rắn 12 69 rắn 13 66 rắn 14 63 rắn 15 60 rắn Nhiệt độ (0 C) 72 69 66 63 60 Thời gian (ph) 1 3 4 5 6 7 8 9 10 15

Căn cứ đường biểu diễn vừa vẽ được, trả lời các câu hỏi sau

Căn cứ đường biểu diễn vừa vẽ được, trả lời các câu hỏi sau đây: Tới nhiệt độ nào thì băng phiến bắt đầu đông đặc? Tới 800 C thì băng phiến bắt đầu đông đặc. 86 Nhiệt độ (0 C) 84 82 81 80 79 77 75 72 69 66 63 60 Thời gian (ph) 1 3 4 5 6 7 8 9 10 15

86 C 2: Trong các khoảng thời gian sau. Dạng đường biểu diễn có

86 C 2: Trong các khoảng thời gian sau. Dạng đường biểu diễn có đặc điểm gì? Nhiệt độ (0 C) 84 82 81 80 79 -Từ phút 0 đến phút thứ 4: 77 Đoạn thẳng nằm nghiêng 75 -Từ phút 4 đến phút thứ 7: 72 Đoạn thẳng nằm ngang 69 -Từ phút 7 đến phút thứ 15: Đoạn thẳng nằm nghiêng 66 63 60 Thời gian (ph) 1 3 4 5 6 7 8 9 10 15

86 C 3: Trong các khoảng thời gian sau. Nhiệt độ của băng phiến

86 C 3: Trong các khoảng thời gian sau. Nhiệt độ của băng phiến thay đổi thế nào? Nhiệt độ (0 C) 84 82 81 80 79 -Từ phút 0 đến phút thứ 4: 77 Nhiệt độ của băng phiến giảm từ 860 C đến 800 C. 75 72 -Từ phút 4 đến phút thứ 7: Nhiệt độ của băng phiến không đổi ở 800 C. 69 66 -Từ phút 7 đến phút thứ 15: Nhiệt độ của băng phiến giảm từ 800 C đến 600 C. 63 60 Thời gian (ph) 1 3 4 5 6 7 8 9 10 15

II. Sự đông đặc 3. Rút ra kết luận Chọn từ thích hợp trong

II. Sự đông đặc 3. Rút ra kết luận Chọn từ thích hợp trong - 700 C, 800 C, 900 C khung để điền vào chỗ - bằng, lớn hơn, nhỏ hơn trống của các câu sau: - thay đổi, không thay đổi 800 C. . Nhiệt độ này gọi a) Băng phiến đông đặc ở. . . . là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. Nhiệt độ đông đặc. bằng. . nhiệt độ nóng chảy. b) Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng thay đổi. phiến không. . .

rắn sang thể ……. . lỏng gọi là sự a) Sự chuyển từ thể

rắn sang thể ……. . lỏng gọi là sự a) Sự chuyển từ thể …… rắn nóng chảy. Sự chuyển từ thể lỏng …… sang thể … gọi là sự đông đặc. b) Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy của chất đó. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì. khác. . . nhau. . c) Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật không thay đổi. …………

Bảng nhiệt độ nóng chảy của một số chất Chất Nhiệt độ nóng chảy

Bảng nhiệt độ nóng chảy của một số chất Chất Nhiệt độ nóng chảy (0 C) Vonfram 33700 C Kẽm 4200 C Thép 13000 C Chì 3270 C Đồng 10830 C Băng phiến 800 C Vàng 10640 C Nước đá 0 0 C Bạc 9600 C Thủy ngân -390 C Nhôm 6600 C Rượu -1170 C

III. Vận dụng. C 5: Hình 25. 1 vẽ đường biểu diễn sự thay

III. Vận dụng. C 5: Hình 25. 1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất nào? C 5: Hình 25. 1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước.

C 6: Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào

C 6: Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng? Trong việc đúc tượng đồng, có hai quá trình chuyển thể của đồng là: - Đồng nóng chảy (chuyển từ thể rắn sang thể lỏng) ở lò nung. - Đồng đông đặc (chuyển từ thể lỏng sang thể rắn) trong khuôn đúc.

C 7: Tại sao người ta dùng nhiệt độ của nước đá đang tan

C 7: Tại sao người ta dùng nhiệt độ của nước đá đang tan để làm 1 mốc đo nhiệt độ? Vì trên trái đất này nước là chất phổ biến, chiếm tỉ lệ 70% và khi nước đá nóng chảy nhiệt độ của nước đá giữ nguyên không đổi ở 00 C nên người ta lấy nhiệt độ của nước đá đang tan làm một mốc đo nhiệt độ. Nóng chảy (ở nhiệt độ xác định) Rắn Đông đặc (ở nhiệt độ xác định) Lỏng

 Về nhà: Dựa vào bảng 25. 1 vẽ lại đồ thị biểu diễn

Về nhà: Dựa vào bảng 25. 1 vẽ lại đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi để nguội băng phiến. Đọc có thể em chưa biết. Học bài. La m ba i tâ p 24 -25. (6; 7; 14; 15) SBT. Chuẩn bị bài: Sự bay hơi và sự ngưng tụ.