Gio vin Phan Th Loan 1 c hnh

  • Slides: 15
Download presentation
Giáo viên: Phan Thị Loan

Giáo viên: Phan Thị Loan

1/ Đọc hình: Mỗi hình trong bảng sau cho biết kiến thức gì? Hãy

1/ Đọc hình: Mỗi hình trong bảng sau cho biết kiến thức gì? Hãy phát biểu định nghĩa, tính chất, tiên đề liên quan kiến thức đó. a) c) b) d) Hai góc đối đỉnh Đường trung trực Dấu hiệu nhận biết hai của đoạn thẳng đường thẳng song c a b e) Tiên đề Ơclit Quan hệ ba đường thẳng song f ) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song g) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng

Câu 2. Điền vào chỗ trống (…. ) a) Hai góc đối đỉnh là

Câu 2. Điền vào chỗ trống (…. ) a) Hai góc đối đỉnh là hai góc …. Mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một canh của góc kia. b) Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau và trong các góc tạo Hai đường thẳng vuông góc. thành có một góc vuông được gọi là ……. c) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng …. vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó. d) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một a và b song với nhau. cặp góc đồng vị bằng nhau) thì ….

e) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song thì: …. - Hai

e) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song thì: …. - Hai góc so le trong bằng nhau - Hai góc đồng vị bằng nhau - Hai góc trong cùng phía bù nhau. f) Nếu a c và b c thì a // b …. g) Nếu a // c và b // c thì a // b …. . . h) Nếu a // b và c⊥a thìc⊥b

y’ x Bài 1: Chọn đáp án đúng! 1. Cho hình vẽ. Số đo

y’ x Bài 1: Chọn đáp án đúng! 1. Cho hình vẽ. Số đo góc x. Ox’ A. 1300 B. 460 C. 1800 460 O y x’ A 2. Cho hình vẽ. B 500 Số đo góc BCx bằng A. 900 B. 1300 C. 500 C D n 0 B 55 3. Cho hình bên, biết m//n. x Số đo góc BCm bằng: 4. Cho hình vẽ bên , biết Ax//By. x Khi đó, a bằng: A. 450 B. 300 C. 500 C m A. 1800 B. 500 C. 1250 A a y 3 a B

Bài 2. Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực

Bài 2. Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng đó. Cách vẽ: + Vẽ đoạn AB = 4 cm + Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2 cm + Qua M vẽ đường thẳng d AB + Đường thẳng d là trung trực của AB d A // 2 cm M // B 0

Bài 3. Cho hình vẽ. Ghi GT – KL và tính số đo x

Bài 3. Cho hình vẽ. Ghi GT – KL và tính số đo x trong hình? a. BA = 1150 Biết Đáp án: a b ∩ AB = GT a ∩ BA = a. BA = 1150 KL x = ? B b 1 x A Ta có: a // b ( vì cùng vuông góc với c) 1 c

 Bài 4: Cho hình vẽ. Biết Ma//Nb. Tìm số đo x? Gợi ý:

Bài 4: Cho hình vẽ. Biết Ma//Nb. Tìm số đo x? Gợi ý: Kẻ tia Ot: Ot//Ma => Ot//Nb + Lần lượt tính góc MÔt và NÔt + Tính MÔN = x a M 35 0 t b x 140 0 Đáp án: N Kẻ tia Ot: Ot//Ma => Ot//Nb ( cùng song với Ma) Ta có: MÔt = a. MO = 350 (so le trong) và NÔt + ONb = 1800 ( hai góc trong cùng phía bù nhau) Do đó NÔt = 400 Mà x = NÔt + MÔt = 350 + 400 = 750 O

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập các câu hỏi lý thuyết của chương

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập các câu hỏi lý thuyết của chương I ( Câu 1 đến câu 10) - Xem và làm lại các bài tập đã chữa, làm bài tập: 54; 55; 57; 59 - Tiết sau: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2) Cho hình vẽ : a//b , Bài tập 57 sgk/ 104: m 2 1 hãy tính số đo x của góc O Hướng dẫn : Vẽ Om // a. Tính Ô 1, Ô 2 => Tính Ô BT ra thêm: Cho hình vẽ : Ax//By. Tìm m 4 m m

Bài 2 : Cho hình vẽ. Chứng minh rằng Ax // Cy x A

Bài 2 : Cho hình vẽ. Chứng minh rằng Ax // Cy x A 1400 BAx = 1400 ; ABC = 700 GT BCy = 1500 KL Ax // Cy m D 1 1 700 2 y B 1500 C Gợi ý chứng minh + Kẻ đường phụ: Tia Bm//Ax hoặc By (1) + Tính góc B 1 + Tính góc B 2 + Xét quan hệ của góc B 2 với góc BCy => Quan hệ của Bm với Cy (2) + Đưa ra KL từ căn cứ (1) và (2)

Bài 3 ( BT 55 SGK – TR 103 ) ( Loại toán rèn

Bài 3 ( BT 55 SGK – TR 103 ) ( Loại toán rèn kĩ năng vẽ hình ) Vẽ lại hình 38 rồi vẽ thêm: a) Các đường thẳng vuông góc với d và đi qua M, đi qua N b) Các đường thẳng song với e đi qua M, đi qua N d N M e Hình 38

Bài 3 ( BT 55 SGK – TR 103 ) ( Loại toán rèn

Bài 3 ( BT 55 SGK – TR 103 ) ( Loại toán rèn kĩ năng vẽ hình ) Vẽ lại hình 38 rồi vẽ thêm: a) Các đường thẳng vuôg góc với d và đi qua M, đi qua N b) Các đường thẳng song với e đi qua M, đi qua N N M d e

Bài 3 ( BT 55 SGK – TR 103 ) ( Loại toán rèn

Bài 3 ( BT 55 SGK – TR 103 ) ( Loại toán rèn kĩ năng vẽ hình ) b) Các đường thẳng song với e đi qua M, đi qua N N M d e