Gio vin Nguyn Th Luyn Tr chi khi

  • Slides: 30
Download presentation
Giáo viên : Nguyễn Thị Luyến

Giáo viên : Nguyễn Thị Luyến

Trò chơi khởi động: Luật chơi: Trong vòng 2 phút -Đội Năng Động chọn

Trò chơi khởi động: Luật chơi: Trong vòng 2 phút -Đội Năng Động chọn thẻ nói về tính chất hình chữ nhật. -Đội Sáng Tạo chọn thẻ nói về tính chất hình thoi. -Các đội chơi cử mỗi lần một bạn mang theo một thẻ lên gắn vào bảng kết quả của đội mình, gắn xong về chỗ để bạn khác mang thẻ khác lên gắn, bạn sau có thể sửa sai cho những bạn trước.

Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? a, Hình chữ

Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? a, Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi b, Hình thoi có một góc vuông là hình chữ nhật

A B A Hình chữ nhật D B Hình thoi C D C Vâ

A B A Hình chữ nhật D B Hình thoi C D C Vâ y co tư gia c na o vư a la hình chư nhâ t, vư a la hình thoi không ?

Các nhiệm vụ cần thực hiện khi nghiên cứu hình vuông: Nhiệm vụ 1:

Các nhiệm vụ cần thực hiện khi nghiên cứu hình vuông: Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu định nghĩa hình vuông. Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu tính chất hình vuông. Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu dấu hiệu nhận biết hình vuông. Nhiệm vụ 4: Tìm hiểu tâm đối xứng, trục đối xứng của hình vuông. Nhiệm vụ 5: Tìm hiểu ứng dụng thực tiễn của hình vuông. Nhiệm vụ 6: Vận dụng kết quả nghiên cứu được từ các nhiệm vụ trên để làm các bài tập về hình vuông.

. Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu định nghĩa hình vuông. Yêu cầu 1: Bằng

. Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu định nghĩa hình vuông. Yêu cầu 1: Bằng hiểu biết của em về hình vuông đã học ở tiểu học mỗi nhóm vẽ một hình vuông ABCD rồi nêu nhận xét các đặc điểm của hình vuông này. Qua đó phát biểu định nghĩa hình vuông. Yêu cầu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các khảng định sau để được khảng định đúng. Hình vuông là hình chữ nhật…………………. . Hình vuông là hình thoi……………. . Qua kết quả trên em rút ra kết luận gi? Yêu cầu 3: Nêu cách vẽ hình vuông bằng êke. Ví dụ vẽ hình vuông có cạnh bằng 4 cm. Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu tính chất hình vuông. Yêu cầu 1: qua kết quả nghiên cứu từ nhiệm vụ 1 em hãy nhận xét tính chất hình vuông có liên hệ gì với tính chất của hình thoi và hình vuông. Yêu cầu 2: Cụ thể nêu tính chất về cạnh , về góc, về đường chéo của hình vuông.

Cách vẽ hình vuông bằng Eke Ví dụ: vẽ hình vuông có cạnh 4

Cách vẽ hình vuông bằng Eke Ví dụ: vẽ hình vuông có cạnh 4 cm Bước 1: Đặt eke, vẽ theo 1 cạnh góc vuông của eke, độ dài bằng 4 cm. Ta được cạnh AB. Bước 2 : Xoay eke sao cho đỉnh góc vuông của eke trùng với đỉnh B, 1 cạnh eke nằm trên cạnh AB, vẽ theo cạnh kia của eke, độ dài bằng 4 cm. Ta được cạnh BC. Bước 3, 4: Làm tương tự bước 2 để được các cạnh còn lại CD và DA B A D C

HÌNH VUÔNG Tiết 22: 1. Định nghĩa: A B Tứ giác ABCD là <=>

HÌNH VUÔNG Tiết 22: 1. Định nghĩa: A B Tứ giác ABCD là <=> hình vuông Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. C Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông. D Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. 2. Tính chất:

Hình chư nhật HI NH VUÔNG Hình thoi & Cạnh: & Cạnh - Các

Hình chư nhật HI NH VUÔNG Hình thoi & Cạnh: & Cạnh - Các cạnh đối song - Các cạnh đối bằng nhau - Các cạnh bằng nhau Góc: &Góc o. 0) - Các góc bằng nhau (=90 - Các góc bằng nhau-và bằng 90 Các góc đối bằng nhau & Đường chéo: - Hai đường chéo cắt nhau tại trung - Hai đường chéo nh - Hai đường chéo bằng nhau , vuông góccắt nhau điểm mỗi đường điểm mỗi cắt nhau tại trung điểmtrung mỗi đường - Hai đường chéo bằng nhau - Hai đường chéo vuông - Hai đường chéo là các đường phân giác củag - Hai đường chéo là các đ góc. phân giác của các góc

Bài 12. HÌNH VUÔNG Tiết 22: 1. Định nghĩa: A B Tứ giác ABCD

Bài 12. HÌNH VUÔNG Tiết 22: 1. Định nghĩa: A B Tứ giác ABCD là <=> hình vuông Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. C Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông. D Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. 2. Tính chất: Hình vuôngchéo có tất cácvuông: tính chất của hình chữ nhật và Hai đường củacả hình Cắtthoi. nhau tại trung điểm mỗi đường ? 1. Hai đường chéo của hình vuông có những Vuông tính góc chấtvới gìnhau ? Bằng nhau Là đường phân giác của mỗi góc của hình vuông

HÌNH VUÔNG A B D A C B D C B A D A

HÌNH VUÔNG A B D A C B D C B A D A C B D C A B 45 o D A D C C B D C B C A D D A A B D C B

Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu các dấu hiệu nhận biết hình vuông. -Yêu cầu

Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu các dấu hiệu nhận biết hình vuông. -Yêu cầu 1: Qua kết quả thu được từ nhiêm vụ 1, 2 cùng với kiến thức đa biết về hình chữ nhật và hình thoi em hãy rút ra những dấu hiệu nhận biết hình vuông. -Yêu cầu 2: vận dụng làm bài ? 2 sgk-108 Nhiệm vụ 4: Tìm hiểu tâm đối xứng, trục đối xứng của hình vuông Làm bài tập 80 -sgk trang 108 Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông, các trục đối xứng của hình vuông. Nhiệm vụ 5: Ứng dụng thực tế của hình vuông. Mỗi nhóm chỉ ra 2 đến 3 ứng dụng thực tế của hình vuông.

3. Dấu hiệu nhận biết 1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng

3. Dấu hiệu nhận biết 1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình D vuông A 2. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông C B D 3. Hình chữ nhật có đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông 4. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông 5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông HÌNH VUÔNG A B B A A D A C B D C A B 45 o D A D C C B D C B C A D D A A B D C B

? 2 Tìm ca c hình vuông trong ca c hình ve sau: F

? 2 Tìm ca c hình vuông trong ca c hình ve sau: F B R N A C E O D a) Hi nh vuông I H b) Hi nh thoi GM O Q c) Hi nh vuông PU S T d) Hi nh vuông

Vẽ hình vuông có độ dài cạnh tuỳ ý Dïng ªke vÏ 1 gãc

Vẽ hình vuông có độ dài cạnh tuỳ ý Dïng ªke vÏ 1 gãc vu «ng x. Dy x A VÏ cung trßn t©m D b¸n kÝnh tuú ý c¾t hai c¹nh gãc vu «ng t¹i A vµ C B VÏ 2 cung trßn t©m A vµ C b¸n kÝnh b» ng b¸n kÝnh cung trßn t©m D hai cung tròn này c¾t nhau t¹i B D C y Nèi AB, BC ta ® îc hình vu «ng ABCD cÇn vẽ

Hình chữ nhật HÌNH VUÔNG A B D C Hình thoi

Hình chữ nhật HÌNH VUÔNG A B D C Hình thoi

 Bài 80: tr 108 SGK Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình

Bài 80: tr 108 SGK Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông, các trục đối xứng của hình vuông ? A d 1 . O 1. H×nh vu «ng cã t©m ®èi b xøng lµ giao ®iÓm cña hai ® êH×nh ng chÐo. 2. vu «ng cã bèn trôc lµ: ® êng th¼ng ®i d 2 ®èi xønghai qua trung ®iÓm cña hai cặp c¹nh ®èivµ hai ® êng chÐo cña n d c

Bài 12: HÌNH VUÔNG

Bài 12: HÌNH VUÔNG

Bài 12: HÌNH VUÔNG

Bài 12: HÌNH VUÔNG

Bài 12: HÌNH VUÔNG

Bài 12: HÌNH VUÔNG

Bài 12: HÌNH VUÔNG

Bài 12: HÌNH VUÔNG

Bài 12: HÌNH VUÔNG

Bài 12: HÌNH VUÔNG

Bài 12: HÌNH VUÔNG

Bài 12: HÌNH VUÔNG

 Bài tập: 81/108 SGK. Cho hình vẽ sau. Tứ giác AEDF là hình

Bài tập: 81/108 SGK. Cho hình vẽ sau. Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ? Ba i la m: Xe t tứ giác AEDF, ta có: EAF = 450 + 450 = 900 B D E 450 A F DEA = DFA = 900 Suy ra: AEDF là hình chữ nhật (Tứ giác có 3 góc vuông ) Lại có AD là tia phân giác góc EAF Nên AEDF là hình vuông (theo dấu hiệu nhận biết ) C

 Bài 79 a/108 SGK Gia i: A 3 B ? D C Xét

Bài 79 a/108 SGK Gia i: A 3 B ? D C Xét tam giác ADC có ADC =900( vì tứ giác ABCD là hình vuông). Nên AC 2=AD 2+DC 2( định lí pitago). AC 2=32+32(vì ABCD là hình vuông nên AD=CD=3) AC 2 = 18

 Ca c câu sau đây Đu ng hay Sai ? a. Hình chữ

Ca c câu sau đây Đu ng hay Sai ? a. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. b. Nếu ABCD là hình vuông thì nó có 2 trục đối xứng. c. Hình chữ nhật có có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. d. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình vuông. Sai Đu ng Sai

Ba i vư a ho c: Ho c thuô c va nắm vững đi

Ba i vư a ho c: Ho c thuô c va nắm vững đi nh nghi a, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, hình thoi hình vuông. BTVN: 79 b, 82, 84/108 SGK. Làm bài: 150, 152, 154 SBT. Thực hành: Lấy một tờ giấy mỏng gấp làm 4. Làm thế nào chỉ cắt một nhát được hình vuông ? Ba i să p ho c: LUYỆN TẬP VỀ HÌNH VUÔNG