Gio vin L Th Hnh Trng THCS V

















- Slides: 17

Giáo viên: Lê Thị Hạnh Trường THCS Vũ Đoài

KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: Hàm là gì? Nêu các bước nhập hàm vào ô tính? Đáp án: * Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. * Các bước nhập hàm: B 1: Chọn ô cần nhập hàm. B 2: Gõ dấu = B 3: Nhập hàm theo đúng cú pháp B 4: Nhấn Enter để kết thúc việc nhập hàm

A B C D E 1 F G H Tên 3 1 Hằng 7 6 6 9 9 10 4 2 Hải 9 6 8 8 5 5 5 3 Mai 9 9 9 10 7 7 6 4 Linh 6 9 6 7 9 9 7 5 Hùng 8 7 7 7 6 6 8 6 Lam 7 6 5 5 8 8 9 J Tổng điểm Điểm TB BẢNG ĐIỂM LỚP EM STT 2 I Toán Văn Anh Lí Sử Tin Lớn nhất 10 Nhỏ nhất ? Lập công thức tính tổng=7+6+6+9+9+10 điểm các môn học của Hoặc =C 3+D 3+E 3+F 3+G 3+H 3 từng học sinh

A B C D E 1 F G H Tên 3 1 Hằng 7 6 6 9 9 10 4 2 Hải 9 6 8 8 5 5 5 3 Mai 9 9 9 10 7 7 6 4 Linh 6 9 6 7 9 9 7 5 Hùng 8 7 7 7 6 6 8 6 Lam 7 6 5 5 8 8 9 J Tổng điểm Điểm TB BẢNG ĐIỂM LỚP EM STT 2 I Toán Văn Anh Lí Sử Tin Lớn nhất 10 Nhỏ nhất ? Lập công thức tính điểm=(7+6+6+9+9+10)/6 trung bình các môn học Hoặc =(C 3+D 3+E 3+F 3+G 3+H 3)/6 của từng học sinh

A B C D E 1 F G H Tên 3 1 Hằng 7 6 6 9 9 10 4 2 Hải 9 6 8 8 5 5 5 3 Mai 9 9 9 10 7 7 6 4 Linh 6 9 6 7 9 9 7 5 Hùng 8 7 7 7 6 6 8 6 Lam 7 6 5 5 8 8 9 J Tổng điểm Điểm TB BẢNG ĐIỂM LỚP EM STT 2 I Toán Văn Anh Lí Sử Tin Lớn nhất 10 Nhỏ nhất Tìm học sinh có điểm Toán cao nhất ? Tìm học sinh điểm Văn thấp nhất ?

1. Ha m trong chương tri nh ba ng ti nh 3 2. Ca ch sư du ng ha m 3. Mô t sô ha m thông dụng

3. Mô t sô ha m thông dụng Hàm xác định Hàm tính trung 3 Hàm tính tổng giá trị lớn giá trị nhỏ bình cộng nhất Công dụng Tên hàm Cú pháp Tính tổng của một dãy các số SUM =SUM(a, b, c…) Tính trung bình cộng của một dãy các số Xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số Xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số AVERAGE MAX MIN =AVERAGE(a, b, c…) =MAX(a, b, c…) =MIN(a, b, c…) a, b, c… là các biến: - được đặt trong dấu ngoặc đơn ( ) ngăn cách nhau bởi dấu phảy “ , ” có thể là các số hay địa chỉ các ô tính, hay các khối số lượng không hạn chế

Ví dụ : A B C D E 1 F G H Tên 3 1 Hằng 7 6 6 9 9 10 4 2 Hải 9 6 8 8 5 5 5 3 Mai 9 9 9 10 7 7 6 4 Linh 6 9 6 7 9 9 7 5 Hùng 8 7 7 7 6 6 8 6 Lam 7 6 5 5 8 8 9 J Tổng điểm Điểm TB BẢNG ĐIỂM LỚP EM STT 2 I Toán Văn Anh Lí Sử Tin Lớn nhất 10 Nhỏ nhất =SUM(7, 6, 6, 9, 9, 10) =SUM(C 3, D 3, E 3, F 3, G 3, H 3) =7+6+6+9+9+10 =SUM(C 3: H 3) Hoặc =C 3+D 3+E 3+F 3+G 3+H 3

Ví dụ : A B C D E 1 F G H Tên 3 1 Hằng 7 6 6 9 9 10 4 2 Hải 9 6 8 8 5 5 5 3 Mai 9 9 9 10 7 7 6 4 Linh 6 9 6 7 9 9 7 5 Hùng 8 7 7 7 6 6 8 6 Lam 7 6 5 5 8 8 9 J Tổng điểm Điểm TB BẢNG ĐIỂM LỚP EM STT 2 I Toán Văn Anh Lí Sử Tin Lớn nhất 10 Nhỏ nhất =AVERAGE(7+6+6+9+9+10) =AVERAGE(C 3+D 3+E 3+F 3+G 3+H 3)= =(7+6+6+9+9+10)/6 AVERAGE(C 3: H 3) Hoặc =(C 3+D 3+E 3+F 3+G 3+H 3)/6

A B C D E 1 F G H Tên 3 1 Hằng 7 6 6 9 9 10 4 2 Hải 9 6 8 8 5 5 5 3 Mai 9 9 9 10 7 7 6 4 Linh 6 9 6 7 9 9 7 5 Hùng 8 7 7 7 6 6 8 6 Lam 7 6 5 5 8 8 9 J Tổng điểm Điểm TB BẢNG ĐIỂM LỚP EM STT 2 I Toán Văn Anh Lí Sử Tin Lớn nhất 10 Nhỏ nhất =MIN(7, 9, 9, 6, 8, 7) =MIN(C 3, C 4, C 5, C 6, C 7, C 8) =MIN(C 3: C 8) =MAX(6, 6, 9, 9, 7, 6) =MIN(D 3, D 4, D 5, D 6, D 7, D 8) =MIN(D 3: D 8)

3. Một số hàm thông dụng Ví dụ

Ba n đô tư duy

CỦNG CỐ Bài 1: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng, vì sao? HÀM A. SUM(A 1, B 2, C 3) KẾT QUẢ - Sai, vì thiếu dấu “=” B. - Sai, vì các biến được đặt cách nhau bởi dấu chấm phẩy =AVERAGE(A 1; B 2; 3) C. =Min[A 1, B 2, 3] - Sai, vì các biến được đặt trong cặp dấu ngoặc vuông D. =Max - Sai, trong hàm có chứa dấu cách. (A 1, B 2, 3)

BT 2: Giả sử trong các ô A 1, B 1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các hàm sau: a) =SUM(A 1, B 1) -1 b) =SUM(A 1, B 1) 2 c) =SUM(A 1, B 1, -5) -6 d) =SUM(A 1, B 1, 2) 1 e) =AVERAGE(A 1, B 1, 4) 1 g) =AVERAGE(A 1, B 1, 5, 0) 1

BT 3: Công thức nào cho kết quả đúng khi tính trung bình cộng của tất cả các giá trị trong khối A 1: B 3 a) =average(A 1, A 3, B 2) => Đúng b) =average(A 1: B 3)/3 c) =sum(A 1: B 3)/3 => Đúng d) =sum(-5, 8, 10)/3 => Đúng

3 Học thuộc bài. 3 Luyện tập thực hiện thao tác nhập hàm (nếu có máy) 3 Làm bài tập 1 -3 trong SGK (trang 44) 3 Xem trước bài thực hành 4.
