Gio vin H Th Thu Hng Trng THCS

  • Slides: 25
Download presentation
Giáo viên: Hà Thị Thu Hồng Trường THCS Nghinh Xuyên

Giáo viên: Hà Thị Thu Hồng Trường THCS Nghinh Xuyên

A. KIẾN THỨC I. Trái đất -Vị trí thứ 3 theo thứ ? Nêu

A. KIẾN THỨC I. Trái đất -Vị trí thứ 3 theo thứ ? Nêu tên Trời các. tự xa dần Mặt ? hình Nêu hình hành tinh và vị -Dạng cầu. ? Vị trí thứ 3 dạngrất vàlớn. Trái Đất -Kíchtríthước có ý nghĩa kích thước trong hệ như thế nào của ở Mặt Trời ? Tráibên? Đất ? hình HỆ MẶT TRỜI

Chọn những cụm từ: cực bắc, cực nam, đường xích đạo, kinh tuyến gốc,

Chọn những cụm từ: cực bắc, cực nam, đường xích đạo, kinh tuyến gốc, bán cầu bắc, bán cầu nam, bán cầu tây, bán cầu đông, thích hợp để điền vào chỗ trống.

A. KIẾN THỨC II. Bản đồ - Bản đồ là hình vẽ thu Câu

A. KIẾN THỨC II. Bản đồ - Bản đồ là hình vẽ thu Câu nhỏ tương đối 1: chính xác Bản về 1 khu vựcđồ hay toàn bộ bề mặtlàTrái gì? đất lên mặt giấy

A. KIẾN THỨC II. Bản đồ -Thước kẻ -Tờ giấy. Câu 3: Muốn -

A. KIẾN THỨC II. Bản đồ -Thước kẻ -Tờ giấy. Câu 3: Muốn - Com - pa tính khoảng cách trên thực tế trên bản đồ ta dùng những dụng cụ nào?

A. KIẾN THỨC II. Bản đồ - Có 2 cách: + Hệ thống kinh,

A. KIẾN THỨC II. Bản đồ - Có 2 cách: + Hệ thống kinh, vĩ tuyến Câu 4: Có + Hướng mũi tên chỉ mấy cách xáchướng định phương hướng trên bản đồ?

A. KIẾN THỨC II. Bản đồ B TB Câu 5: Có mấy hướng chính?

A. KIẾN THỨC II. Bản đồ B TB Câu 5: Có mấy hướng chính? Kể tên? ĐB T Đ TN ĐN N

A. KIẾN THỨC II. Bản đồ 200 100 200 300 K. tuyến gốc -

A. KIẾN THỨC II. Bản đồ 200 100 200 300 K. tuyến gốc - Tọa độ địa lí là kinh độ, vĩ độ của địa điểm đó trên Câubản 6: đồ Tọa A C 200 100 độ địa lí là gì? Xích đạo 00 B 100 200

A. KIẾN THỨC II. Bản đồ 200 100 200 300 K. tuyến gốc A

A. KIẾN THỨC II. Bản đồ 200 100 200 300 K. tuyến gốc A A 200Đ Câu 200 B 7: Xác định tọa độ địa lí của điểm A ? C 200 100 Xích đạo 00 B 100 200

A. KIẾN THỨC II. Bản đồ - Có 3 loại kí hiệu: + Kí

A. KIẾN THỨC II. Bản đồ - Có 3 loại kí hiệu: + Kí hiệu điểm Câu 8: Có mấy loại kí + Kí hiệu đường hiệu bản đồ? Kể tên? + Kí hiệu diện tích

A. KIẾN THỨC II. Bản đồ - Có 3 dạng kí hiệu: + Kí

A. KIẾN THỨC II. Bản đồ - Có 3 dạng kí hiệu: + Kí hiệu hình học + Kí hiệu chữ Câu 9: Có mấy dạng kí hiệu bản đồ? Kể tên? + Kí hiệu tượng hình

A. KIẾN THỨC II. Bản đồ Câu 10: Có mấy cách biểu hiện địa

A. KIẾN THỨC II. Bản đồ Câu 10: Có mấy cách biểu hiện địa hình trên bản đồ?

450 m 400 m Sườn thoải Sườn dốc 300 m 200 m 100 m

450 m 400 m Sườn thoải Sườn dốc 300 m 200 m 100 m 200 m 300 m 450 m

Bảng kí hiệu bằng thang màu Thang màu: Màu sắc đậm hoặc nhạc để

Bảng kí hiệu bằng thang màu Thang màu: Màu sắc đậm hoặc nhạc để thể hiện độ cao, độ sâu.

Thảo luận nhóm 1) Xác định tọa độ địa lí Nhóm 1 2) Bài

Thảo luận nhóm 1) Xác định tọa độ địa lí Nhóm 1 2) Bài tập 2 trang 14 sgk Nhóm 2 3) Bài tập b trang 17 sgk Nhóm 3 4) Bài tập a trang 17 sgk Nhóm 4

3) Xác định tọa độ địa lí các điểm A. B. C ở hình

3) Xác định tọa độ địa lí các điểm A. B. C ở hình bên? Nhóm 1 200 100 200 300 K. tuyến gốc A A ? ? C 100 Xích đạo 00 ? B C ? 200 B 100 ? ? 200

* Xác định tọa độ địa lí của điểm A, B, C 200 100

* Xác định tọa độ địa lí của điểm A, B, C 200 100 K. tuyến gốc 00 100 200 300 A C 200 T C 200 100 B A 00 Xích đạo 300Đ 200 B B 100Đ B 100 N 200

1) Bài tập 2 trang 14 sgk a) Bản đồ tỉ lệ 1: 200

1) Bài tập 2 trang 14 sgk a) Bản đồ tỉ lệ 1: 200 000 : Nhóm 2 * 5 cm trên BĐ tương ứng với số km trên thực địa là : 5 x 200 000 = 1 000 cm ( 10 km ) b) Bản đồ tỉ lệ 1: 6 000 : * 5 cm trên BĐ tương ứng với số km trên thực địa là : 5 x 6 000 = 30 000 cm ( 300 km )

B Nhóm 3 b. Tọa độ địa lí của các điểm A, B, C

B Nhóm 3 b. Tọa độ địa lí của các điểm A, B, C trong hình vẽ là: A 1300Đ 100 B B 1100 Đ 100 B C 1300 Đ 00

Nhóm 4 Bài tập a trang 17 sgk. -Hà Nội đến Viêng chăn :

Nhóm 4 Bài tập a trang 17 sgk. -Hà Nội đến Viêng chăn : -> Tây Nam -Hà Nội đến Gia- các- ta : -> Nam -Hà Nội đến Ma-ni-la : -> Đông Nam -Cua-la-lăm-pơ đến Băng Cốc: -> Bắc -Cua-la-lăm-pơ đến Ma-ni-la: -> Đông Bắc -Ma-ni-la đến Băng Cốc : -> Tây