Gio n ging dy mn ton lp 10















- Slides: 15

Giáo án giảng dạy môn toán lớp 10 Tiết 34: Bài tập BÀI - BẤT ĐẲNG THỨC

B 1 B 2, C 3 1. /. CỦNG CỐ KIẾN THỨC Các tính chất của BĐT Định nghĩa: a>b a - b >0 a b a - b 0 Từ đó suy ra: a b a - b 0 Định nghĩa Tính chất

1. /. CỦNG CỐ KIẾN THỨC BĐT Côsi Cho 2 số không âm BĐT Côsi Cho 3 số không âm Dấu ‘=‘ xãy ra khi a=b=c 2 3

1. /. CỦNG CỐ KIẾN THỨC Hệ quả : {Của BĐT Côsi} 1). Nếu 2 số thực dương có ‘tổng’ không đổi thì ‘tích’ của chúng đạt GTLN khi 2 số đó bằng nhau. 2). Nếu 2 số thực dương có ‘tích’ không đổi thì ‘tổng’ của chúng đạt GTNN khi 2 số đó bằng nhau. BĐT chứa dấu GTTĐ a. b 0 (a, b cùng dấu) a. b 0 (a, b trái dấu)

1. /. CỦNG CỐ KIẾN THỨC n n Chú ý các Tính chất sau: x 2 0 , x R x 2+y 2+z 2 0, x, y, z R. Dấu ‘=‘ xãy ra khi x=y=z=0. x. y> 0 x và y cùng dấu. Nếu a, b ‘không âm’, ta có: a b a 2 b 2 B 2

Bài tập 1. Cho a> b>0. CMR: 1/a <1/b (1) Cách 1: (1) 1/a-1/b>0 (b-a)/ab>0 (1’) n Vì a>b>0 b-a<0 và a. b >0. Do đó (1’) đúng. Vậy (1) đúng. n Cách 2: Nhân hai vế của (1) với a. b>0 ta được: (1) b < a (1’) n Vì (1’) đúng theo giả thiết, nên (1) đúng. n KT C 1 KT C 2

Bài 2: Cho a>0, b>0. CMR: (2) n Giải: n Vì 2 vế đều dương. Bình phương 2 vế ta được: (2) (a+b)2 2(a 2+b 2) a 2+b 2 -2 ab 0 (a-b)2 0 (2’). Vì (2’) đúng nên (2) đúng. C 1 KT

KT Cách 2: Ta dễ dàng CM được: a 2+b 2 2 ab. áp dụng tính chất này, ta biến đổi Vế phải của (2) như sau: Cách 2

Nhận xét: Để ý đến tổng bình phương ở VP, ta có cách giải như sau: (PP vectơ) Từ định nghĩa Tích vô hướng của 2 vectơ, ta có: áp dụng (*) với: C 2

Nhận xét: Để ý đến tổng bình phương ở VP, ta có cách giải như sau: (PP vectơ) Từ định nghĩa Tích vô hướng của 2 vectơ, ta có: Ta có: ÁP DỤNG (*) VỚI: Thay vào (*) ta có BĐT Cần chứng minh ! C 2

Bài 5: Cho a, b dương. CMR: a) a 2 b+ab 2 a 3+b 3. b) a/b+b/a 2. c) (a+b)(ab+1) 4 ab KT Giải: a). Ta có: (a) a 3 -a 2 b+b 3 -ab 2 0 a 2(a-b)- b 2(a-b) 0 (a-b)(a 2 -b 2) 0 (a-b)2(a+b) 0 (a’). Vì (a-b)2 0 và a+b>0 nên (a’) luôn đúng. Vậy (a) đúng. CÁCH KHÁC: ÁP DỤNG BĐT CÔSI CHO 3 SỐ DƯ TA BIẾN ĐỔI VẾ PHẢI CỦA (A) N C 1 C 2

Bài 5: Cho a, b dương. CMR: a) a 2 b+ab 2 a 3+b 3. b) a/b+b/a 2. c) (a+b)(ab+1) 4 ab n Câu c): áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm, ta có: n Nhân theo vế (1) và (2), ta được: (a+b)(ab+1) 4 ab (đpcm). Dấu ‘=‘ xảy ra {a=b và ab=1} a=b=1 n Cách 2

Hãy tích cực suy nghĩ để có được nhiều lời giải hay ! n n Câu c): Cách 2: Cũng áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm: VP= (a 2 b+b)+(ab 2+a) VP 4 ab= VT. Hay: (a+b)(ab+1) 4 ab (đpcm). Dấu ‘=‘ xãy ra khi: a 2 b=b và ab 2=a a=b=1 (vì a, b dương). Nhận xét: Nếu a, b không âm. Khi làm theo cách này, ta còn thấy dấu ‘=‘ xãy ra khi a=b=0. 1 2 3

BÀI TẬP LÀM THÊM. Bài 1 Bài 2 Chứng minh các BĐT sau:

XIN CH N THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐẾN THAM DỰ BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY Chúc quý thầy cô sức khỏe và hạnh phúc ! Chúc các em học sinh mạnh khỏe, học giỏi !
K ton my K ton tng hp Ging
K ton my K ton thu GTGT Ging
Ton n tp Gii ton Cc dng ton
GIO N THAO GING TON 5 NH N
BI TP BI TON V THUT TON Gio
TIT TON GIO VIN THC HIN TON KIM
GIO N HI GING TRNG GIO VIN PHM
Ht Ging Phi Cht Ging 12 12 33
Bi Ging MICROSOFT OFFICE WORD 2010 Tr ging
Bi Ging MICROSOFT OFFICE EXCEL 2010 Tr ging
BI GING TIN HC I CNG Tr ging
Bi Ging MICROSOFT OFFICE POWERPOINT 2010 Tr ging
BI GING D THI THIT K BI GING
Bi ging eLearning Bi ging eLearning l sn
BI GING NH GI TRONG DY HC Ging