GII THIU CHUNG DIN TCH 14860 km D

  • Slides: 25
Download presentation

 • GIỚI THIỆU CHUNG DIỆN TÍCH : 14860 km D N SỐ :

• GIỚI THIỆU CHUNG DIỆN TÍCH : 14860 km D N SỐ : khoảng trên 21 triệu người (2016) Gồm 10 tỉnh : Hà Nội, Hải Phòng Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hải Dương Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định Thái Bình, Ninh Bình

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Dải đất rìa trung

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Dải đất rìa trung du Vùng ĐBSH tiếp giáp với những vùng nào ? ĐB -châu thổ Giáp Vùng biển giàu tiềm năng

1. Vị trí, giới hạn -I. Phía Vị bắc trí và địatâylýbắc vàgiáp: giới.

1. Vị trí, giới hạn -I. Phía Vị bắc trí và địatâylýbắc vàgiáp: giới. TDMNBB hạn lãnh thổ - Phía tây nam giáp: BTB - Phía đông nam giáp: Vịnh BB - Là đồng bằng châu thổ lớn thứ 2 cả nước. 2. Ý nghĩa: - Thuận lợi giao lưu kinh tế - xã hội với các vùng trong nước và thế giới.

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Dải đất rìa trung

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Dải đất rìa trung du ĐỊA HÌNH ĐB -châu thổ - Đồng bằng châu thổ lớn thứ 2 cả nước -Dải đất rìa trung du Vùng biển giàu tiềm năng => Giao thông vận tải thuận tiện

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Đất đỏ vàng Đất lầy thụt Đất

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Đất đỏ vàng Đất lầy thụt Đất phù sa Đất mặn, phèn Đất xám trên nền phù sa cổ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên -- Đặc điểm đất :

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Nước -Sông ngòi dày đặc

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Khí hậu -Nhiệt đới gió mùa

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Khí hậu : -Nhiệt đới gió mùa Đất : - Đa dạng , quý giá Nước: - Dồi dào * Thuận lợi: + Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thuỷ văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước.

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Khí thiên nhiên Than nâu I. Vị

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Khí thiên nhiên Than nâu I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Khoáng sản => Khai thác khoáng sản Đá vôi Sét, cao lanh Nước khoáng Lược đồ các mỏ khoáng sản và nơi phân bố của chúng ở Đồng bằng sông Hồng.

Mỏ sét ở Hà Nam Mỏ than nâu Mỏ cao lanh ở Hải Dương

Mỏ sét ở Hà Nam Mỏ than nâu Mỏ cao lanh ở Hải Dương Suối nước khoáng

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Vị trí địa lí và giới

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Biển - Tiếp giáp Vịnh Bắc Bộ -Tài nguyên biển dồi dào - Nhiều bãi biển đẹp và vườn quốc gia để phát triển du lịch ÞPhát triển du lịch biển ÞChế biến hải sản, xuất khẩu

MÙA ĐÔNG RÉT HẠI VÀ KHÔ HẠN * Khó khăn: Thiên tai xảy ra

MÙA ĐÔNG RÉT HẠI VÀ KHÔ HẠN * Khó khăn: Thiên tai xảy ra bão, lũ lụt, hạn hán, thời tiết thất thường, ít tài nguyên khoáng sản. MÙA MƯA LŨ LỤT, SẠT LỞ BỜ SÔNG

Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Đơn vị tính: người/km 2 III. Đặc

Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Đơn vị tính: người/km 2 III. Đặc điểm dân cư, xã hội: 1200 1179 1000 -Gấp 10, 3 lần TD&MNBB. 800 -Gấp 14, 5 lần Tây Nguyên. 600 -Gấp gần 5, 0 lần cả nước. 400 114 200 Đồng bằng sông Hồng Trung du và miền núi B. Bộ 81 Tây Nguyên 242 Cả nước H 20. 1 Biểu đồ mật độ dân số.

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Tiêu chí Đơn vị tính ĐB. Sông

BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Tiêu chí Đơn vị tính ĐB. Sông Hồng Cả nước Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1, 1 1, 4 Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị % 9, 3 7, 4 Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn % 26, 0 26, 5 Thu nhập bình quân đầu người / tháng Nghìn đồng 280, 3 295, 0 Tỉ lệ người lớn biết chữ % 94, 5 90, 3 Tuổi thọ trung bình Năm 73, 7 70, 9 Tỉ lệ dân thành thị % 19, 9 23, 6 Một số chỉ tiêu phát triển dân cư- xã hội ở đồng bằng sông Hồng năm 1999

-Kết cấu hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước.

-Kết cấu hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước.

TỊCH ĐIỀN(VUA ĐI CÀY) HỘI GIÓNG CÓ NHIỀU LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG CHỌI TR

TỊCH ĐIỀN(VUA ĐI CÀY) HỘI GIÓNG CÓ NHIỀU LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG CHỌI TR U-ĐỒ SƠN CÔN SƠN- KIẾP BẠC

*Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. Người lao

*Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất và có chuyên môn kĩ thuật.

Ùn tắc giao thông, thiếu việc làm, ô nhiễm môi trường…

Ùn tắc giao thông, thiếu việc làm, ô nhiễm môi trường…

III. Đặc điểm dân cư – Xã hội - Đặc điểm: dân số đông

III. Đặc điểm dân cư – Xã hội - Đặc điểm: dân số đông 17, 5 triệu dân (2002). Mật độ Ds cao nhất cả nước 1. 179 người/km, nhiều lao động có kỹ thuật. - Thuận lợi: + Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. + Đội ngũ tri thức kỹ thuật & Công nghệ đông đảo, giỏi nghề thủ công Kết cấu hạ tầng hoàn chỉnh nhất nước + Một số đô thị hình thành từ lâu đời. (HN, Hải Phòng) - Khó khăn: Sức ép dân số đối với sự phát triển KTXH, cơ cấu KT chuyển đổi chậm.

BÀI TẬP Dựa vào đặc điểm tìm địa danh Thành phố này hơn 1000

BÀI TẬP Dựa vào đặc điểm tìm địa danh Thành phố này hơn 1000 năm tuổi? Quê hương chị Hai năm tấn Tỉnh sát nhập vào thủ đô Hà Nội năm 2008 TP cửa ngõ ra Vịnh Bắc Bộ của ĐBSH? 1 5 2 3 4 Tỉnh có vườn quốc gia nguyên sinh của Việt Nam

ĐÁP ÁN THỦ ĐÔ HÀ NỘI HÀ T Y HẢI PHÒNG 1 4 5

ĐÁP ÁN THỦ ĐÔ HÀ NỘI HÀ T Y HẢI PHÒNG 1 4 5 2 QUÊ LÚA THÁI BÌNH 3 NINH BÌNH

Bài tập 3: Dựa vào bảng số liệu sau: Bảng 20. 2. Diện tích

Bài tập 3: Dựa vào bảng số liệu sau: Bảng 20. 2. Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và đồng bằng Sông Hồng, năm 2002 Đất nông nghiệp (Nghìn ha) Dân số (Triệu người) Cả nước 9604, 8 79, 7 ĐB sông Hồng 855, 2 17, 5 ? Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng và cả nước(ha/người). Nhận xét?

ha/người 0, 12 0, 05 Vùng Biểu đồ bình quân đất nông nghiệp theo

ha/người 0, 12 0, 05 Vùng Biểu đồ bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở đồng bằng Sông Hồng và cả nước năm 2002. Nhận xét: - Bình quân đất nông nghiệp vùng ĐBSH thấp hơn so với cả nước - Điều đó chứng minh mật độ dân số đông, quỹ đất ít ảnh hưởng đến phát triển kinh tế xã hội

DẶN DÒ: - Học bài. - Làm các câu hỏi , bài tập 1,

DẶN DÒ: - Học bài. - Làm các câu hỏi , bài tập 1, 2, 3 sgk - Đọc bài " Vùng đồng bằng sông Hồng " tiếp theo , chẩn bị bài theo câu hỏi hướng dẫn trong bài.