GII THIU B TIU CHUN CHT LNG CHM
GIỚI THIỆU BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH TRONG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH SỞ Y TẾ TỈNH NAM ĐỊNH
PHẦN I. CĂN CỨ, MỤC ĐÍCH VÀ CẤU TRÚC BỘ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH
CĂN CỨ 1. 1. Cơ sở pháp lý - Luật khám bệnh, chữa bệnh - Thông tư số 07/2011/TT-BYT - Thông tư số 08 /2007/TTLT-BYT-BNV - Thông tư số 23/2011/TT-BYT - Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV - Thông tư số 19/2013/TT-BYT - Quyết định số 6858/QĐ-BYT
CĂN CỨ 1. 2. Cơ sở thực tiễn: - Hiện nay chưa có Bộ tiêu chuẩn chất lượng chăm sóc người bệnh trong các bệnh viện được Bộ Y tế ban hành hoặc công nhận. - QĐ số 6858/2016/QĐ-BYT Bộ Y tế ban hành Bộ Tiêu chí chất lượng bệnh viện năm 2016 còn chưa đầy đủ các tiêu chí thiết yếu về chất lượng chăm sóc người bệnh.
CĂN CỨ 1. 3. Cơ sở khoa học: - Bộ tiêu chuẩn chất lượng CSNB được xây dựng trên cơ sở sử dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn, các quy chế và quy định hiện hành của Bộ Y tế - Bộ tiêu chuẩn chất lượng CSNB dựa trên cơ sở tham khảo các tài liệu nguồn của WHO - Điều chỉnh phù hợp với thực tiễn
MỤC ĐÍCH - Đưa ra các tiêu chuẩn cơ bản về chất lượng CSNB phù hợp để các bệnh viện nghiên cứu áp dụng; - Hướng dẫn phương pháp đo lường chất lượng chăm sóc người bệnh sau khi áp dụng tại các bệnh viện. - Cải tiến nâng cao chất lượng chăm sóc người bệnh;
NGUYÊN TẮC - Lấy NB làm trung tâm; Tập trung vào: + Vai trò lãnh đạo và quản lý; + Tính hệ thống và tính liên tục; + Sự phối hợp của các NVYT; + Đổi mới văn hóa chất lượng.
CẤU TRÚC - Gồm: 9 tiêu chuẩn, 138 tiêu chí - Mỗi tiêu chuẩn chăm sóc người bệnh trong các bệnh viện là lời tuyên bố về mục đích và kết quả mong đợi ở mức có thể đạt. - Tiêu chuẩn mang tính khái quát và ổn định trong một giai đoạn nhất định
PHẦN II. TIÊU CHUẨN VÀ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH TRONG CÁC BỆNH VIỆN
TIÊU CHUẨN 1. Hệ thống quản lý điều dưỡng được thiết lập và hoạt động hiệu quả (24 tiêu chí); 2. NB được ĐD, HS hướng dẫn, tư vấn và giáo dục sức khỏe trong quá trình nằm viện và lúc ra viện (14 tiêu chí); 3. NB được chăm sóc phù hợp với tình trạng bệnh và phân cấp chăm sóc (13 tiêu chí);
TIÊU CHUẨN 4. Các quy trình kỹ thuật CSNB của ĐD, HS, KTV được chuẩn hóa, cập nhật và đảm bảo tuân thủ nghiêm ngặt (10 tiêu chí); 5. NB nhập viện được ĐD, HS đánh giá xác định nhu cầu chăm sóc, theo dõi liên tục và ghi bệnh án theo quy định (17 tiêu chí); 6. NB được ĐD, HS dùng thuốc theo đúng chỉ định, bảo đảm an toàn và hiệu quả (17 tiêu chí);
TIÊU CHUẨN 7. NB có chỉ định phẫu thuật, thủ thuật được ĐD, HS hướng dẫn và hỗ trợ thực hiện chuẩn bị trước phẫu thuật, thủ thuật theo yêu cầu của chuyên khoa (20 tiêu chí); 8. Đào tạo phát triển năng lực điều dưỡng, hộ sinh đáp ứng yêu cầu chuyên môn kỹ thuật của bệnh viện và tiến bộ trong chăm sóc sức khỏe (16 tiêu chí); 9. NB được ĐD, HS, KTV chăm sóc, giao tiếp ứng xử với thái độ ân cần thông cảm (14 tiêu chí);
PHẦN III. HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH TRONG CÁC BỆNH VIỆN
HỆ THÔNG MÃ HÓA PHƯƠNG PHÁP THU TH P THÔNG TIN Phương pháp Mã hóa 1. Phỏng vấn (I) a. Phỏng vấn người quản lý b. Phỏng vấn nhân viên c. Phỏng vấn người bệnh I = Interview MI = Manager Interview SI = Staff Interview PI = Patient Intervie 2. Bộ câu hỏi (Q) d. Hỏi người quản lý e. Hỏi nhân viên f. Hỏi người bệnh, người nhà Q = Questionnaire MQ = Manager Questionnaire SQ = Staff Questionnaire PQ = Patient Questionnaire 3. Quan sát tại chỗ (O) O = Observation FO = Field Observation 4. Nghiên cứu tài liệu (DS) DS = Desk Study 5. Bảng kiểm (CL) CL = Check list
BẢNG MÔ TẢ PH N LOẠI CÁC MỨC ĐỘ ĐẠT CỦA TIÊU CHU N Mức độ 1 Không đạt - Chưa thực hiện - Chưa có yếu tố đầu vào Mức độ 2 Đạt một phần -Có chính sách và có quy định - Có thực hiện một phần nhưng không có bằng chứng kết quả - Có yếu tố đầu vào nhưng chưa đầy đủ Đạt đầy đủ - BV có các chính sách, các quy định - Có triển khai thực hiện các quá trình, các hệ thống, các cấu trúc theo quy định - Có bằng chứng về kết quả thực hành, đào tạo, hồ sơ báo cáo Mức độ 4 Đạt tốt - Tiêu chí đề ra đã đạt được đầy đủ các nội dung và các chỉ số - Người bệnh được bảo đảm an toàn và hài lòng do kết quả thực hiện tiêu chí này Mức độ 5 Đạt hoàn hảo - Tất các nội dung đều đạt tốt - BV tiến hành đánh giá những tiến bộ thường xuyên - Bệnh viện thực hiện các biện pháp cải tiến liên tục Mức độ 3
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG CÁC TIÊU CHÍ Tài liệu
VD: TIÊU CHUẨN 4: CÁC QTKT CỦA ĐD, HS, KTV ĐƯỢC CHUẨN HÓA, CẬP NHẬT, TU N THỦ NGHIÊM NGẶT Mức 1 (tiêu chí 1): PP Đánh giá: DS 1 Chưa có danh mục các quy trình kỹ thuật ĐD, HS, KTV do GĐBV/TT phê duyệt Mức 2 (tiêu chí 2, 3, 4): PP đánh giá: DS; SI; FO 2 Có danh mục các QTKT ĐD, HS, KTV đang áp dụng được giám đốc bệnh viện phê duyệt (DS) 3 Các quy trình kỹ thuật ĐD, HS, KTV đầy đủ, cập nhật và được giám đốc BV ký ban hành (DS) ĐD, HS, KTV được phổ biến áp dụng và tiếp cận dễ dàng 4 với các QTKT CSNB (SI; FO)
VD: TIÊU CHUẨN 4: CÁC QTKT CỦA ĐD, HS, KTV ĐƯỢC CHUẨN HÓA, CẬP NHẬT, TU N THỦ NGHIÊM NGẶT Mức 3 (tiêu chí 5, 6, 7); PP Đánh giá: DS; FO; SI; MQ 5 ĐD, HS, KTV tuân thủ thực hiện các QTKT chăm sóc NB đã được ban hành (DS; FO; SI) Bệnh viện có các QTKT ĐD, HS, KTV đăng tải trên 6 website và nhân viên biết truy cập thông tin về QT KT CSNB của bệnh viện (DS; SI) Các khoa tổ chức lấy ý kiến đóng góp của ĐD, HS, 7 KTV, các bác sĩ về việc bổ sung cập nhật và cải tiến QTKT CSNB (DS; MI; FO)
VD: TIÊU CHUẨN 4: CÁC QTKT CỦA ĐD, HS, KTV ĐƯỢC CHUẨN HÓA, CẬP NHẬT, TU N THỦ NGHIÊM NGẶT Mức 4: Tiêu chí 8, 9; PP đánh giá: DS; MI; FO Phòng, tổ Điều dưỡng/QLCL có các hình thức thu thập thông tin để cập nhật, cải tiến các QTKT phù 8 hợp với hướng dẫn mới của Bộ Y tế, các thực hành dựa vào bằng chứng khoa học và tiến bộ của chuyên ngành ĐD, HS, KTV (DS; MI) Phòng ĐD/Tổ ĐD báo cáo đánh giá việc tuân thủ và 9 tính phù hợp của các QTKT ĐD, HS, KTV có nguy cơ cao đối với người bệnh (DS; MI; FO)
VD: TIÊU CHUẨN 4: CÁC QTKT CỦA ĐD, HS, KTV ĐƯỢC CHUẨN HÓA, CẬP NHẬT, TU N THỦ NGHIÊM NGẶT Mức 5: Tiêu chí 10; PP đánh giá DS; SI 10. Tất cả các QTKT ĐD, HS, KTV được đánh giá mức độ tuân thủ và bổ sung cập nhật tối thiểu 2 năm 1 lần và khi cần.
CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN 4 Mức độ Tiêu chí đo lường 1. Chưa có danh mục các QTKT ĐD, Mức HS, KTV do giám đốc bệnh viện phê 1 duyệt 2. Có danh mục các QTKT ĐD, HS, Mức KTV đang áp dụng được giám đốc bệnh 2 viện phê duyệt 3. Các QTKT ĐD, HS, KTV đầy đủ, cập nhật và được giám đốc BV ký ban hành 4. ĐD, HS, KTV được phổ biên áp dụng và tiếp cận dễ dàng với các QTKT CSNB Đạt Khôn g đạt Không áp dụng
CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN 4 Mức độ Tiêu chí đo lường 5. ĐD, HS, KTV tuân thủ thực hiện QTKT chăm sóc NB đã được ban hành 6. Bệnh viện có các QTKT ĐD, HS, KTV đăng tải trên website và nhân viên Mức bệnh viện biết tmy cập thông tin về quy 3 trình điều dưỡng bệnh viện 7. Các khoa tổ chức lây ý kiên đóng góp của ĐD, HS, KTV, các bác sĩ việc bổ sung cập nhật và cải tiến QTKT CSNB Đạt Không đạt Không áp dụng
CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN 4 Mức độ Tiêu chí đo lường 8. Phòng/Tổ Điều dưỡng đánh giá việc tuân thủ các quy trình kỹ thuật ĐD, HS, KTV có nguy cơ cao đối với người bệnh Mức liên quan băng các hình thức như gửi 4 báo cáo, bản tin/thông tin nội bộ. 9. Phòng ĐD/Tổ ĐD công bố báo cáo đánh giá việc tuân thủ các quy trình kỹ thuật của ĐD, HS, KTV cho các khoa 10. Sử dụng kêt quả đánh giá các quy Mức trình kỹ thuật cho việc bổ sung cập nhật 5 cải tiến các quy trình kỹ thuật ĐD, HS, KTV. Không Đạt đạt Không áp dụng
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ 1. Số lượng tiêu chuẩn đạt các mức/tổng số tiêu chuẩn (09) 2. Tổng điểm đạt/Tổng điểm (45): (M 1= 1đ; M 2=2đ; M 3 = 3đ; M 4 = 4đ; M 5 = 5đ) 3. Điểm trung bình = Tổng điểm đạt (mục 2)/9
TÓM TẮT KẾT QUẢ TRIỂN KHAI BỘ TIÊU CHUẨN CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC DỰ ÁN NORRED
BQLDA TRUNG ƯƠNG - Công văn số 283/NORRED-QLCL ngày 05/9/2017 của CPMU về triển khai thực hiện Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CSNB; - QĐ số 85/QĐ-NORRED ngày 18/12/2017 ban hành Kế hoạch hành động về tăng cường công tác điều dưỡng và CTCL CSNB giai đoạn 2017 -2020.
BQL DA TỈNH 06 đơn vị: - BVĐK tỉnh; - BV Phụ Sản; - Bv Nhi; - TTYT Huyện Xuân Trường; - TTYT Huyện Giao Thủy; - TTYT Huyện Ý Yên.
BQL DA TỈNH - CV số 474/NORRED ngày 19/92017 của PPMU tỉnh Nam Định về việc triển khai Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chăm sóc người bệnh ban hành kèm theo CV 283/NORRED của CPMU. - CV số 454/NORRED –QLCL ngày 19/3/2018 của PPMU hướng dẫn thực hiện các hoạt động CT&QLCL năm 2018 của DA, trong đó có nội dung triển khai KH hành động về tăng cường công tác điều dưỡng và cải tiến CSNB giai đoạn 2017 -2020 ban hành kèm theo QĐ 85/NORRED của CPMU. - Tổ chức Hội nghị triển khai Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chăm sóc người bệnh ngày 29 -30/5/2018
KẾT QUẢ
BV NHI TTYT Ý YÊN TTYT X. TRƯỜNG TTTYT GIAO THỦY 3 4 2 2 3 4 4 4 3 3 3 2 4 3 3 4 2 2 3 5 3 3 4 3 3 3 6 4 3 3 3 7 3 3 4 3 2 3 8 3 3 4 2 3 3 9 4 3 3 3 4 3 Tổng 31 28 32 24 25 26 Điểm TB 3, 44 3, 11 3, 5 2, 7 2, 88 TIÊU CHUẨN BVĐK TỈNH BV SẢN 1 4 2
KẾT QUẢ THEO QĐ 6858/QĐ-BYT 2016 TT Đơn vị 2018 C 6. 1 C 6. 2 C 6. 3 1 BVĐK tỉnh 3 3 2 4 4 3 2 Bv Phụ sản 3 4 3 3 Bv Nhi 4 4 3 5 4 4 4 Ý Yên 2 3 3 2 5 Xuân Trường 2 3 2 6 Giao Thủy 3 4 3
TR N TRỌNG CẢM ƠN. /.
- Slides: 32