GI TR TNG LAI 1 GI TR TNG

  • Slides: 12
Download presentation
GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI 1

GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI 1

GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI Giá trị tương lai là một công cụ lý giải

GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI Giá trị tương lai là một công cụ lý giải khả năng sinh lợi của đồng tiền, nó cho thấy ý nghĩa thời gian của tiền tệ. 2

Giá trị tương lai FV của khoản tiền 100$ cuối năm thứ 3 là

Giá trị tương lai FV của khoản tiền 100$ cuối năm thứ 3 là bao nhiêu nếu i = 10%? 0 10% 1 2 3 FV = ? Tìm FV bằng cách ghép các thời kỳ 3

Sau 1 năm: FV 1 = PV + INT 1 = PV + PV(k)

Sau 1 năm: FV 1 = PV + INT 1 = PV + PV(k) = PV(1 + k) = 100$(1, 10) = 110, 00$. Sau 2 năm: FV = PV(1+k)(1 + k) 2 = 100$(1, 10) = 121, 00$. 4

Sau 3 năm: FV 3 = PV(1+k)(1 + k) = 100(1, 10)(1, 10) =

Sau 3 năm: FV 3 = PV(1+k)(1 + k) = 100(1, 10)(1, 10) = 133, 10$. Tổng quát: FVn = PV(1 + k)n. Excel: FV (interest, periods, pmt, PV) 5

GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI Một khoản tiền hiện tại Một chuỗi tiền tệ 6

GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI Một khoản tiền hiện tại Một chuỗi tiền tệ 6

GIÁ TRỊ HIỆN TẠI 7

GIÁ TRỊ HIỆN TẠI 7

GIÁ TRỊ HIỆN TẠI PV Một khoản tiền hiện tại Một chuỗi tiền tệ

GIÁ TRỊ HIỆN TẠI PV Một khoản tiền hiện tại Một chuỗi tiền tệ Excel : PV (interest, periods, pmt, FV) 8

GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN Giả sử bạn cần 1. 000$

GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN Giả sử bạn cần 1. 000$ trong 2 năm. Hãy kiểm tra xem hôm nay bạn cần phải gởi bao nhiêu tiền vào tài khoản, giả sử lãi suất 7%. 0 7% 1 2 1. 000$ PV 0 9 PV 1

GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN PV 0 = FV 2 /

GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN PV 0 = FV 2 / (1+k)2= 1. 000$ / (1, 07)2 = FV 2 / (1+k)2 = 873, 44$ 0 7% 1 2 1. 000$ PV 0 10

BÀI TẬP! Julie Miller muốn biết số tiền gởi của ông phải là bao

BÀI TẬP! Julie Miller muốn biết số tiền gởi của ông phải là bao nhiêu để ông có thể nhận được 10. 000$ sau 5 năm với lãi suất 10%. 0 1 10% 2 3 4 5 10. 000$ PV 0 11

GIẢI u Áp dụng công thức: PV 0 = FVn / (1+k)n PV 0

GIẢI u Áp dụng công thức: PV 0 = FVn / (1+k)n PV 0 = 10. 000$ / (1+ 0, 10)5 = 6. 209, 21$ 12