G 2 Aldo Guccis Tear Nc mt Aldo

  • Slides: 11
Download presentation
G 2 Aldo Gucci’s Tear Nước mắt Aldo Gucci

G 2 Aldo Gucci’s Tear Nước mắt Aldo Gucci

Trong 3 con trai của Guccio Gucci, Aldo là người đưa thương hiệu Gucci

Trong 3 con trai của Guccio Gucci, Aldo là người đưa thương hiệu Gucci ra ngoài biên giới nước Ý, bắt đầu từ Mỹ • Tense: simple past Of Guccio Gucci’s three sons, Aldo was the person who expanded Gucci brand beyond Italy’s border from beginning in the United States. www. company. com

Thành lập Công ty GSI ở Mỹ năm 1953, ông mở tổng cộng 25

Thành lập Công ty GSI ở Mỹ năm 1953, ông mở tổng cộng 25 cửa hàng ở các thành phố Philadelphia, New York, San Francisco, Palm Beach, Chicago. • Tense : simple past After establishing GSI company in the US in 1953, he started totally 25 stores in Philadelphia, New York, San Francisco, Palm Beach, and Chicago. www. company. com

Trong đó, có một cửa hàng ở Beverly Hills, nơi ông định cư từ

Trong đó, có một cửa hàng ở Beverly Hills, nơi ông định cư từ năm 1976 cho đến khi qua đời tại Rome, thủ đô Ý năm 1990, hưởng thọ 84 tuổi. • Tense: simple past • Hưởng thọ : aged Among them was a store in Beverly Hills, where he resided from 1976 until his death in Rome in 1990 - the capital of Italy. He have lived to the age of 84. www. company. com

Thập niên 1960, những cửa hàng Gucci ở Mỹ làm ăn rất phát đạt.

Thập niên 1960, những cửa hàng Gucci ở Mỹ làm ăn rất phát đạt. • Thập niên 1960 : in the 1960 s • Phát đạt : well, prosperous In the 1960 s, Gucci stores in the US enjoyed their business prosperity. www. company. com

Những người giàu có săn lùng giày, vali, túi xách, khăn choàng cổ, dây

Những người giàu có săn lùng giày, vali, túi xách, khăn choàng cổ, dây nịt, cà vạt hiệu Gucci. • săn lùng : hunt for, look for The wealthy were seen hunting for Gucci shoes, luggage, handbags, scarves, belts and ties. www. company. com

Những ngôi sao điện ảnh Mỹ nổi tiếng như “vua cao bồi” John Wayne

Những ngôi sao điện ảnh Mỹ nổi tiếng như “vua cao bồi” John Wayne hay “vua hài” Jerry Lewis luôn mang giày mọi Gucci. • Tense : simple past • giày mọi : loafers, moccasin American well-known movie stars like John Wayne, the King of the Westerns or Jerry Lewis, the King of Comedians, always wore Gucci loafers. www. company. com

Công chúa Anh Margaret và đệ nhất phu nhân Philippines Imelda Marcos có cả

Công chúa Anh Margaret và đệ nhất phu nhân Philippines Imelda Marcos có cả một bộ sưu tập giày Gucci • Tense : simple past • đệ nhất phu nhân : The First Lady British Princess Margaret and the Pilipino/Filipino First Lady Imelda Marcos had a collection of Gucci shoes. www. company. com

Bà Jacqueline Kennedy, vợ ông Kennedy lúc bấy giờ, đi đâu cũng khoác trên

Bà Jacqueline Kennedy, vợ ông Kennedy lúc bấy giờ, đi đâu cũng khoác trên vai một kiểu túi xách Gucci mà giờ đây nổi tiếng khắp thế giới với cái tên “Jackie O”( O là Onassis, tên người chồng Hy Lạp sau này). • Tense : past continuous, simple present. Mrs. Jacqueline Kennedy, Kenny’s wife at that time, was always with a Gucci bag on her shoulder whenever she was out. This Gucci bag now is internationally known as “Jackie O” (O means Onassis, her latter Greek husband). www. company. com

Group 2 1. Vũ Thị Ánh Hồng 2. Tạ Thị Hảo 3. Khổng Thị

Group 2 1. Vũ Thị Ánh Hồng 2. Tạ Thị Hảo 3. Khổng Thị Mĩ Hạnh 4. Vũ Hoàng Minh Hiếu 5. Nguyễn Thị Mộng Hiền 6. Đoàn Thị Minh Hải 7. Trần Thị Xuân Đào 8. Bùi Cẩm Chi. www. company. com. 9. Nguyễn Xuân Hùng 10. Võ Mạnh Cường 11. Đặng Quốc Cường 12. Phạm Thị Thu Hà 13. Nguyễn Thị Thu Hương 14. Nguyễn Quyết Thắng 15. Tô Nguyên Châu 16. Trần Ngọc Thanh

THANK YOU !

THANK YOU !