Em hy chn hnh ng nht ghi vo

  • Slides: 10
Download presentation
Em hãy chọn hình đúng nhất ghi vào bảng con 1. Trong các hình

Em hãy chọn hình đúng nhất ghi vào bảng con 1. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành ? A D B Hình 1 C K E Hình 2 G H Q M N Hình 3 P

Em hãy chọn ý đúng nhất ghi vào bảng con 2. Hình bình hành

Em hãy chọn ý đúng nhất ghi vào bảng con 2. Hình bình hành có độ dài đáy là 7 cm, chiều cao 10 cm. Vậy diện tích hình bình hành là: a. 17 cm 2 b. 34 cm 2 c. 70 cm 2 d. 700 cm 2

Em hãy chọn ý đúng nhất ghi vào bảng con 3. Công thức tính

Em hãy chọn ý đúng nhất ghi vào bảng con 3. Công thức tính chu vi hình bình hành là: a. P = a + b x 2 b. P = (a + b) x 2 c. P = a x b x 2

a) Ta nói : Đã tô màu năm phần sáu hình tròn. Ta viết

a) Ta nói : Đã tô màu năm phần sáu hình tròn. Ta viết : 5 , đọc là năm phần sáu. 6 Ta gọi : 5 , là phân số. 6 Phân số 5 có tử số là 5, mẫu số là 6. 6 * Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau. * Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.

b) Ví dụ : Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình

b) Ví dụ : Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau : Viết : 1 2 Đọc : một phần hai Viết : 3 4 Đọc : ba phần tư Viết : 4 7 Đọc : bốn phần bảy

c) Nhận xét : là những phân số. Mỗi phân số có tử số

c) Nhận xét : là những phân số. Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.

* Luyện tập : 1/ a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã

* Luyện tập : 1/ a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây : Viết : 2 5 Đọc : hai phần năm Viết : 5 8 Đọc : năm phần tám Viết : 3 4 Đọc : ba phần tư

* Luyện tập : 1/ a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã

* Luyện tập : 1/ a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây : Viết : 7 10 Đọc : bảy phần ba Viết : 3 6 Đọc : ba phần sáu Viết : 3 7 Đọc : ba phần bảy b) Trong mỗi phân số 2 ; 5 ; 3 ; 7 ; 3 , mẫu số 5 8 4 10 6 7 cho biết gì, tử số cho biết gì ?

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 2 3 4 5 6 7 8 9 * Luyện tập : Thảo luận nhóm : 4 nhóm 2/ Viết theo mẫu : Phân số Tử số Mẫu số 6 11 3 8 8 10 15 25 5 12 12 55

* Luyện tập : 3/ Viết các phân số : a) Hai phần năm

* Luyện tập : 3/ Viết các phân số : a) Hai phần năm ; 2 5 4/ b) Đọc các một phânphần số : mười hai ; 11 Mười 12 c) Bốn phần chín ; 4 9 d) Chín phần mười ; 9 10 e) Năm mươi hai phần tám mươi tư ; 52 84