ECG BNH THNG 2 CC NGUYN L GHI
ECG BÌNH THƯỜNG
2. CÁC NGUYÊN LÝ GHI ECG n n 4 nguyên lý cơ bản Khối cơ tim càng lớn, biên độ sóng càng lớn
Bài tập + Trước Sau B + Sau Trước A C D
3. CÁC CHUYỂN ĐẠO GIÁN TIẾP THÔNG DỤNG
Bài tập n Dòng điện khử cực nhĩ: n n n Trên dưới Phải Trái Sau Trước
n Lưu ý: n Mặt phẳng: Mặt phẳng trán n Mặt phẳng ngang n Mặt phẳng đứng dọc n n Màu sắc
Nhận xét: n Hình ảnh giống nhau n Hình ảnh trực tiếp và gián tiếp n Hình ảnh liên tục
4. ĐỌC ECG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Hành chánh. Kỹ thuật ghi ECG. Nhịp. Tần số. Trục ECG. Tư thế điện học của tim Phân tích sóng. Kết luận.
4. 1. Hành chánh Trả lời: n Tên, tuổi, giới tính, thể trạng. n Chẩn đoán lâm sàng. n Điều trị. n Xét nghiệm.
4. 2. Kỹ thuật ghi ECG Trả lời: n Ghi ECG sai. Mắc lộn giây n Nhầm chuyển đạo n Máy chính xác n Nhiễu n n n Test milivolt: N, N/2 hoặc 2 N Vận tốc kéo giấy: 25 mm/s
4. 3. Nhịp Trả lời: n Nhịp xoang n n P - QRS. PQ. P (+) và (-) Nhịp không xoang
4. 4. Tần số Trả lời: n Đều-không đều n Số lần/phút n Đều: 60 300 = RR(s) n RR (ô lớn) Không đều: Ghi một đoạn dài
4. 5. Trục ECG Trả lời: n Tính góc : n n Dựa vào độ lớn Dựa vào đường vuông góc Dựa vào đường phân giác Kết luận trục: n n Trục trung gian Trục lệch trái Trục lệch phải Trục vô định
4. 6. Tư thế điện học của tim n n n n Tư thế trung gian. Tư thế nằm ngang. Tư thế nửa nằm. Tư thế đứng thẳng. Tư thế nửa đứng. Tư thế mỏm tim ra sau. Tư thế mỏm tim ra trước.
4. 7. Phân tích sóng Trả lời: n n n n Sóng P. Khoảng PQ (PR). Phức bộ QRS. Đoạn ST. Sóng T. Khoảng QT. Sóng U.
Khoảng PQ Khoảng QT
n QRS n n n Gọi tên Hình dạng Thời gian: n n QRS Q VAT (P) và (T) Biên độ: n n n Tỷ số R/S Sokolov-Lyon Q
4. 8. Kết luận Trả lời: n Nhịp, tần số. n Trục ECG, tư thế điện học của tim. n Các hội chứng ECG nếu có dấu hiệu bệnh lý: n n n Hội chứng về rối loạn hình dạng sóng. Hội chứng về rối loạn dẫn truyền. Hội chứng về rối loạn nhịp.
5. MẪU TRẢ LỜI ECG
- Slides: 26