Dn ph qun Bs Nguyn Th Hng Trn
Dãn phế quản Bs. Nguyễn Thị Hồng Trân
ĐỊNH NGHĨA - Dãn phế quản là tình trạng dãn bất thường mạn tính của một hoặc nhiều phế quản - Phân bố khu trú hay lan tỏa
Hình thái w Hình trụ hay hình ống w Dạng chuỗi w Hình túi
C D A B E A, Varicose bronchiectasis. B, Cylindrical bronchiectasis. C, Saccular bronchiectasis. Also illustrated are excessive bronchial secretions (D) and atelectasis (E), which are both common anatomic alterations of the lungs in this disease.
NGUYÊN NH N: NHIỄM TRÙNG w Sởi, ho gà w Adeno & Influenza virus w Vi trùng: S. aureus, Klebsiella Anaerobes w Atypical mycobacteria w Mycoplasma w HIV w Tuberculosis w Nấm
NGUYÊN NH N: BẤT THƯỜNG CƠ CHẾ BẢO VỆ w Tại chỗ: tắc nghẽn nội lòng phế quản w Bệnh lý toàn thân: n 1. Suy giảm miễn dịch n 2. Rối loạn nhung mao nguyên phát n 3. Một số bệnh bẩm sinh hiếm gặp trong đó có kèm theo dãn phế quản: Hội chứng Kartagener (bất động lông chuyển kèm đảo ngược phủ tạng), hội chứng Mounier-Kuhn, hội chứng Williams-Campell, hội chứng Young (vô sinh, tinh trùng bất động), bệnh xơ hóa nang
BẤT THƯỜNG CẤU TRÚC C Y PQ w Hội chứng Mounier – Kuhn: khí PQ phì đại bất thường do vòng sụn C phát triển lớn hoặc do dãn vòng sụn, teo nguyên phát hay thứ phát mô liên kết giữa các vòng sụn tạo thành hình ảnh túi thừa. LS hội chứng xảy ra tuổi nhỏ hay tuổi với bệnh cảnh nhiễm trùng đường hô hấp dưới tái phát thường xuyên. w Hội chứng William Campbell (giảm sụn PQ bẩm sinh): không có sụn ở PQ thùy đến PQ phân thùy thế hệ 1, 2, xảy ra ở tuổi nhỏ, nhiễm trùng phổi tái phát nhiều lần và dãn PQ Mô liên kết: dãn PQ + bất thường nhu mô phổi + khác: lồng ngực ức gà, hình phễu, vẹo cột sống, hội chứng lưng thẳng đơ.
NGUYÊN NH N: KHÔNG NHIỄM KHUẨN w Độc chất-NH 3 w Đáp ứng miễn dịch w Các bệnh lý viêm: viêm loét đại tràng, viêm khớp dạng thấp, hội chứng Sjögren. w -1 -Antitrypsin deficiency w Hội chứng Yellow nail
NGUYÊN NH N
Diễn tiến Tổn thương tổ chức đường thở, phổi VIÊM Sự thanh lọc nhầy rung mao bị khuyết tật Sức khỏe Giảm đào thải vi khuẩn Vi khuẩn tồn tại Phát triển khuẩn lạc Giảm các yếu tố thanh lọc Kích thích tiết nhầy
Thay đổi cấu trúc giải phẫu w w w Phế quản dãn và xoắn vặn mạn tính Tiết nhiều đàm với mùi thối Co thắt cơ trơn phế quản Căng dãn phế nang(air-trapping) Xẹp phổi, đông đặc và xơ hóa nhu mô Xuất huyết thứ phát sau sự ăn mòn động mạch phế quản
CHẨN ĐOÁN L M SÀNG w Ho khạc đàm dai dẳng w Đàm mủ, 3 lớp w Mức độ <15, 15 -150, >150 cc/ngày) w Ho ra máu w Đợt cấp: tăng lượng đàm, đàm mủ hoặc máu
CHẨN ĐOÁN L M SÀNG w w w w Khó thở, khò khè Co kéo cơ hô hấp phụ cả 2 thì, thở chu môi Tăng đường kính trước sau của lồng ngực Xanh tím Ngón tay dùi trống (30 - 95%) Tâm phế mạn Ran ẩm và ran nổ thường xuyên nghe thấy. Cũng có thể nghe thấy tiếng ran rít và ngáy, nhất là trong các đợt nhiễm trùng
DIAGNOSIS - 1 w Clinical w Radiology: Chest XR: May be non-specific mild disease – normal XRC advanced disease – cysts + fluid levels peribronchial thickening, “tram tracks”, “ring shadows” CT Scan: Peribronchial thickening, dilated bronchioles. w Sputum culture: Pseudomonas aeuruginosa, H. influenzae.
Figure 2 -41. A, Schematic illustration of alveolar compression of weakened bronchiolar airways during normal expiration in patients with chronic obstructive pulmonary disease (e. g. , emphysema). B, Effects of pursed-lip breathing. The weakened bronchiolar airways are kept open by the effects of positive pressure created by pursed lips during expiration.
Digital Clubbing Figure 2 -46. Digital clubbing.
CẬN L M SÀNG w X quang ngực w Chụp phế quản cản quang w CT scan ngực w Chụp động mạch phế quản w Nội soi phế quản
Figure 14 -2. Cylindrical bronchiectasis. Left posterior oblique projection of a left bronchogram showing cylindrical bronchiectasis affecting the whole of the lower lobe except for the superior segment. Few side branches fill. Basal airways are crowded together, indicating volume loss of the lower lobe, a common finding in bronchiectasis. (From Armstrong P et al: Imaging of diseases of the chest, ed 2, St. Louis, 1995, Mosby. )
Figure 14 -3. Saccular bronchiectasis. Right lateral bronchogram showing saccular bronchiectasis affecting mainly the lower lobe and posterior segment of the upper lobe. (From Armstrong P et al: Imaging of diseases of the chest, ed 2, St. Louis, 1995, Mosby. )
Figure 14 -4. Varicose bronchiectasis. Left posterior oblique projection of left bronchogram in a patient with the ciliary dyskinesia syndrome. All basal bronchi are affected by varicose bronchiectasis. (From Armstrong P et al: Imaging of diseases of the chest, ed 2, St. Louis, 1995, Mosby. )
Note characteristic location in the upper lobes and superior segments of lower lobes
CẬN L M SÀNG w Thông khí phổi: Tắc nghẽn đường thở– FEV 1 giảm Khí cạm - RV tăng w Khí máu động mạch
Arterial Blood Gases Dãn phế quản từ nhẹ đến trung bình Tăng thông khí phế nang cấp với giảm oxy máu p. H Pa. CO 2 HCO 3 (nhẹ) Pa. O 2
Thời gian và diễn tiến của bệnh Khởi phát Tăng thông khí phế nang 100 90 Pa. O 2 or Pa. CO 2 80 Mức Pa. O 2 giảm đủ để kích thụ thể oxy ở ngoại biên 70 60 Pa. O 2 50 40 30 20 Pa. C O 2 10 0 Xu hướng Pa. O 2 and Pa. C 02 trong suốt giai đoạn thông khí phế nang cấp
Arterial Blood Gases Dãn phế quản nặng Suy hô hấp mạn với giảm oxy máu p. H Bình thường Pa. CO 2 HCO 3 (nổi bật) Pa. O 2
Thời gian và diễn tiến của bệnh Khởi đầu Thông khí phế nang Suy hô hấp mạn 100 90 Pa 02 or Pa. C 02 80 70 60 Mức Pa. O 2 giảm đủ để kích thụ thể oxy ở ngoại biên Mức nặng và bệnh nhân cảm giác mệt O a. C 2 P 50 40 30 Pa O 2 20 10 0 Xu hướng Pa. O 2 and Pa. CO 2 trong suốt giai đoạn suy hô hấp cấp và mạn
CHẨN ĐOÁN PH N BiỆT w Áp xe phổi w Lao phổi w Viêm PQ mạn type B
ĐIỀU TRỊ - 1 w 4 mục tiêu: 1. Hạn chế nguyên nhân 2. Tăng thanh thải đàm ở đường dẫn khí 3. Khống chế nhiễm trùng 4. Kiểm soát tắc nghẽn
ĐIỀU TRỊ - 2 w 1. 2. 3. 4. 5. Nội khoa Vật lý trị liệu Dẫn lưu tư thế Dãn phế quản: khí dung CRS (? ) Kháng sinh: vi khuẩn gram âm (Ps. aeruginosa) – Quinolone, aminoglycoside, 3 rd generation cephalosporin, pipracillin
ĐIỀU TRỊ - 3 w Ho máu tái diễn/ nặng: gây tắc động mạch phế quản chọn lọc ở vị trí chảy máu w Điều trị ngoại khoa: cắt bỏ vùng dãn , hạn chế vì chức năng hô hấp kém và tổn thương lan tỏa w Phòng bệnh: 1) Tránh nhiễm trùng tái diễn (giữ ấm ngực, giải phóng đàm tốt) 2) Tránh biến chứng ho máu (giảm các điều kiện làm tăng áp tuần hoàn phổi: gắng sức, thông khí cạm, tăng huyết áp).
Note: this table compares primary bronchiectasis with COPD
BiẾN CHỨNG w Nhiễm trùng phổi tái phát thường xuyên w Ho ra máu w Tâm phế mạn w Suy hô hấp mạn
- Slides: 35