Cu hi HS 1 Nu tnh cht ha

  • Slides: 21
Download presentation

Câu hỏi: HS 1: Nêu tính chất hóa học chung của kim loại và

Câu hỏi: HS 1: Nêu tính chất hóa học chung của kim loại và cho ví dụ minh họa cho mỗi tính chất đó? HS 2: Hãy nêu tính các chất hoá học của Al. Viết các phương trình phản ứng minh hoạ.

Bà i 19 : SẮT (Fe = 56)

Bà i 19 : SẮT (Fe = 56)

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ v. Màu trắng hơi xám v. D lớn( D=7,

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ v. Màu trắng hơi xám v. D lớn( D=7, 9 g/cm 3) v. Nóng chảy ở 15400 C v. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt v. Sắt có tính nhiễm từ.

II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC - Fe có tính chất của môt kim loại,

II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC - Fe có tính chất của môt kim loại, vậy nó có những tính chất nào ? 1. Tác dụng với phi kim 2. Tác dụng với axit 3. Tác dụng với muối

1. Tác dụng với phi kim * Quan sát thí nghiệm Fe tác dụng

1. Tác dụng với phi kim * Quan sát thí nghiệm Fe tác dụng với O 2. Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học? to 3 Fe + 2 O 2 Fe 3 O 4

- Tác dụng với oxi to 3 Fe + 2 O 2 Fe 3

- Tác dụng với oxi to 3 Fe + 2 O 2 Fe 3 O 4 -Tác dụng với Clo, lưu huỳnh: to Fe ++Cl 3 Cl ? 2 Fe. Cl 3 2 Fe 2 2 Fe + S to ? Fe. S * Kết luận: Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit hoặc muối.

DD HCl Khí Hiđrô Sắt

DD HCl Khí Hiđrô Sắt

2. Tác dụng với dung dịch axit * Em hãy viết các phương trình

2. Tác dụng với dung dịch axit * Em hãy viết các phương trình Fe + ứng 2 HClsau ? Fe. Cl 2 + H 2 phản Fe 2 SO Fe + + H HCl 4 loãng ? Fe. SO 4 + H 2 *K ết +luận : Fe tác dụng với HCl , Fe H 2 SO loãng ? 4 H 2 SO 4 loãng Muối sắt (II) + H 2 * Chú ý: Fe không tác dụng với HNO 3 đặc, nguội và H 2 SO 4 đặc, nguội.

Đinh sắt ! Xem TN: Fe + dd Cu. SO 4 Dd Cu. SO

Đinh sắt ! Xem TN: Fe + dd Cu. SO 4 Dd Cu. SO 4

3. Tác dụng với dung dịch muối. * Em hãy viết các phương trình

3. Tác dụng với dung dịch muối. * Em hãy viết các phương trình Fe + Cu. SO 4 Fe. SO 4 + Cu phản ứng sau ? Fe + Pb(NO 3)2 Fe(NO 3)2 + Pb Fe + Cu. SO 4 ? Fe + 2 Ag. NO 3 Fe(NO 3)2 + 2 Ag Fe + Pb(NO 3)2 ? Fe + Ag. NO 3 ? * Kết luận: Fe + muối của KL hoạt động yếu hơn Muối sắt (II) + KL mới K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au

BÀI TẬP: Hãy hoàn thành chuổi phản ứng hoá học sau? Fe. Cl 2

BÀI TẬP: Hãy hoàn thành chuổi phản ứng hoá học sau? Fe. Cl 2 Fe(NO 3)2 Fe. Cl 3 Fe(OH)3 Fe

Phiếu học tập số 1 Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Ni.

Phiếu học tập số 1 Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Ni. Kim loại vừa phản ứng với HCl vừa phản ứng với Al 2(SO 4)3 là A. Fe B. Mg C. Cu D. Ni

Phiếu học tập số 2: Phương trình nào sau đây không đúng? A. Fe

Phiếu học tập số 2: Phương trình nào sau đây không đúng? A. Fe + 4 HNO 3đnguội Fe(NO 3)3 + NO + 2 H 20 B. Fe + 3 Ag. NO 3 Fe(NO 3)3 + 3 Ag C. 2 Fe+ 3 H 2 SO 4 đnguội Fe 2(SO 4)3 + 3 H 2 D. Fe+Cu. SO 4 Fe. SO 4+Cu

SAI RỒI ! CHỌN LẠI ĐI BẠN ƠI ! PHIẾU 1 PHIẾU 2

SAI RỒI ! CHỌN LẠI ĐI BẠN ƠI ! PHIẾU 1 PHIẾU 2

ĐÚNG RỒI ! CHÚC MỪNG BẠN! PHIẾU 1 PHIẾU 2

ĐÚNG RỒI ! CHÚC MỪNG BẠN! PHIẾU 1 PHIẾU 2

BÀI TẬP VỀ NHÀ: 2, 3, 4, 5 TR. 60

BÀI TẬP VỀ NHÀ: 2, 3, 4, 5 TR. 60

Mời các bạn tham khảo và góp ý!

Mời các bạn tham khảo và góp ý!

Hematit đỏ manhetit Hematit nâu xiderit Pirit

Hematit đỏ manhetit Hematit nâu xiderit Pirit

Sắt bột khí H 2 Nước sôi Nước

Sắt bột khí H 2 Nước sôi Nước