CTY CP XM HT 1 NH MY XM

  • Slides: 15
Download presentation
CTY CP XM HT 1 NHÀ MÁY XM KL Bản báo cáo về phụ

CTY CP XM HT 1 NHÀ MÁY XM KL Bản báo cáo về phụ gia nano LÊ HÒANG ĐÔNG ĐT 0913746946 : Email : lehoangdong@hatien 1. com. vn

Hệ thống nhiên liệu cat 5090 B § Thùng nhiên liệu § Đường dẫn

Hệ thống nhiên liệu cat 5090 B § Thùng nhiên liệu § Đường dẫn nhiên liệu § Lọc nhiên liệu § Bơm nhiên liệu §Lọc nhiên liệu thô §Lọc nhiên liệu tinh § Bơm kim liên hợp §Đường NL về thùng 3

giải pháp cần khắc phục Lắp thêm lọc cho hệ thống nhiên liệu Đường

giải pháp cần khắc phục Lắp thêm lọc cho hệ thống nhiên liệu Đường dầu hồi Lọc tách cặn bần Bơm tiếp vận Lọc tách cặn bẩn sau khi nano làm việc phải được lắp đặt trước bơm tiếp vận. Thứ tự lắp đặt Lọc nhiên liệu thô và tinh Thùnh nhiên liệu Đường dầu đi Sơ đồ và nguyên lý làm việc lọc tách nước và cặn bẩn. 9 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Thùng dầu Lọc tách cặn bẩn Bơm tiếp vận Lọc dầu thô Lọc dầu tinh Bơm cao áp Kim phun Dầu hồi về thùng

Cấu tạo & nguyên lý làm việc của lọc Valve một chiều Đường dầu

Cấu tạo & nguyên lý làm việc của lọc Valve một chiều Đường dầu ra Nước và cặn bẩn 10 Đường dầu vào Làm mát dầu Xả cặn bẩn Dầu vào: Nhiên liêu đi vào lọc thông qua van một chiều Lắng nước và cặn Nước và cặn bẩn dạng hạt lớn sẽ được giữ lại dưới đáy lọc, nuớc và cặn bần sẽ được xả bởi valve ở đáy lọc Nhiên liệu đi qua két làm mát sau đó đi lên trên qua lõi lọc, tới bơm tiếp vận, lọc thô, lọc tinh, bơm kim liên hợp , sau đó về thùng

Ưu điểm khi lắp thêm lọc - Động cơ không chết máy do nghẹt

Ưu điểm khi lắp thêm lọc - Động cơ không chết máy do nghẹt lọc - Có thể thấy lọc bị bẩn do vỏ lọc trong suốt - Ta có thể biết được khi nào cần thay lọc - Tăng tuổi thọ cho lọc dầu thô, lọc dầu tinh và bơm kim liên hợp` Lọc mới lắp 11 Lọc đã bẩn cần thay

Các loại lọc có lưu lượng khác nhau dùng cho động cơ khác nhau

Các loại lọc có lưu lượng khác nhau dùng cho động cơ khác nhau Diesel Pro® ≤ 90 GPH / 5. 7 LPM FH 232 60 GPH / 3. 8 LPM FH 233 90 GPH / 5. 7 LPM (<9 Ltr engines) Fuel Pro® ≤ 180 GPH / 11. 5 LPM FH 230 series (9 ~ 19 ltr engines) Industrial Pro ≤ 600 GPH / 38 LPM FH 234 series…… 200 GPH each (>19 ltr engines) FH 232 – 14” / 357 mm FH 233 – 15. 8” / 400 mm FH 230 – 15. 8” / 400 mm Sea Pro® Marine Applications up to 600 GPH / 38 LPM 24 ” / 625 mm 19 ” / 483 mm UL 1105 Industrial Pro 12 6 F 64 Sea Pro®

13

13

Chọn lọc theo lưu luợng phù hợp Pro Series Model Engine Displacement Industrial Pro

Chọn lọc theo lưu luợng phù hợp Pro Series Model Engine Displacement Industrial Pro FH 23400 200 GPH Fuel Pro FH 23029 180 GPH Diesel Pro FH 23302 90 GPH 2 -5 Liter 60 GPH Sea Pro FH 23419 200 GPH X 5 -10 Liter 14 Diesel Pro FH 23200 X 10 -19 Liter X X 20 -23 Liter X X 30 -45 Liter Dual 46 -50 Liter Triplex 61 -80 Liter 2 Triplex

Vật tư thay thế • Lõi lọc và dụng cụ mở vỏ để thay

Vật tư thay thế • Lõi lọc và dụng cụ mở vỏ để thay lõi lọc 15

Sự thay thế lọc đơn giản 5 phút cho việc thay lõi lọc Van

Sự thay thế lọc đơn giản 5 phút cho việc thay lõi lọc Van xả gió Step 1: Tháo đai giữ vỏ lọc. Vỏ lọc Step 2: Xả dầu tới phần giữ lọc Step 3: Lấy đai giữ vỏ lọc lấy vỏ lọc ra lau sạch Step 4: Lắp lõi lọc mới vào Gữi vỏ lọc Step 5: lắp vỏ lọc và xiết đai giữ vỏ lọc. Step 6: Mở van xả gió ở đàu lọc sau đó xiết lại. Step 7: Khởi động cơ và cho động cơ chạy ổn định Van một chiều Dụng cụ mở lọc 16 Van xả

17

17

Lăp đăt trên xe xúc cat 5090 B Loại lọc: FH 23029 18

Lăp đăt trên xe xúc cat 5090 B Loại lọc: FH 23029 18

Lọc dầu lắp trên xe xúc Cat 5090 B Fuel Pro : FH 23029

Lọc dầu lắp trên xe xúc Cat 5090 B Fuel Pro : FH 23029 19

Vibration Compactor with Cummins engine Diesel Pro : FH 23200 20

Vibration Compactor with Cummins engine Diesel Pro : FH 23200 20

PX-KT Thank You

PX-KT Thank You