Cng ty TNHH l nh ngha Cng ty

  • Slides: 13
Download presentation
Công ty TNHH l Định nghĩa Công ty TNHH là doanh nghiệp mà trong

Công ty TNHH l Định nghĩa Công ty TNHH là doanh nghiệp mà trong đó thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của DN trong phạm vi số vốn đã góp vào DN

Đặc điểm công ty TNHH v Thứ nhất, đặc điểm về chế độ trách

Đặc điểm công ty TNHH v Thứ nhất, đặc điểm về chế độ trách nhiệm. Các thành viên chỉ phải chịu trách nhiệm hữu hạn về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của DN trong phạm vi số vốn cam kết góp vào DN. v Thứ hai, đặc điểm về CS pháp lý hình thành CT TNHH được hình thành theo cơ sở điều lệ công ty. v Thứ ba, đặc điểm về vốn. - Vốn pháp định? - Vốn điều lệ? Trong CT TNHH, thành viên chịu trách nhiệm theo phần vốn góp được ghi trong điều lệ. Vốn điều lệ có thể là vốn thực góp hoặc vốn cam kết góp.

Đặc điểm công ty TNHH Thứ tư, đặc điểm về tài sản góp vốn

Đặc điểm công ty TNHH Thứ tư, đặc điểm về tài sản góp vốn v Thứ năm, đặc điểm về thời điểm góp vốn v Thứ sáu, đặc điểm về việc chuyển nhượng phần v vốn góp. Một thành viên muốn chuyển nhượng phần vốn góp của mình thì phải tuân theo quy định PL (Điều 44 Luật DN 2005): - Phải chào bán phần vốn đó cho các thành viên còn lại theo tỷ lệ tương ứng với phần vốn góp của họ trong công ty với cùng điều kiện; - Chỉ được chuyển nhượng cho người không phải là thành viên nếu các thành viên còn lại của công ty không mua hoặc không mua hết trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày chào bán.

Đặc điểm công ty TNHH v Thứ bảy, đặc điểm về việc tăng vốn

Đặc điểm công ty TNHH v Thứ bảy, đặc điểm về việc tăng vốn điều lệ của CT TNHH. Làm thế nào để tăng vốn điều lệ của CT TNHH? - Tăng vốn góp của thành viên đăng ký lại với cơ quan đăng ký KD. - Tiếp nhận thêm thành viên mới. - Điều chỉnh tăng giá tài sản góp vốn từ đó làm tăng vốn điều lệ.

Đặc điểm công ty TNHH v Thứ tám, đặc điểm về việc phân chia

Đặc điểm công ty TNHH v Thứ tám, đặc điểm về việc phân chia lợi nhuận trong CT TNHH. Nội dung: - Trước khi chia phải trừ thuế và các nghĩa vụ tài sản khác. - Chia lợi nhuận cho các thành viên theo phần vốn góp. - Phải chia cho cả những thành viên thực góp và cả những thành viên cam kết góp vốn.

Đặc điểm công ty TNHH l Thứ chín, đặc điểm về cơ cấu tổ

Đặc điểm công ty TNHH l Thứ chín, đặc điểm về cơ cấu tổ chức Công ty TNHH CT TNHH 1 thành viên CT TNHH 1 tv có chủ SH là cá nhân CT TNHH 2 thành viên trở lên CT TNHH 1 tv có chủ SH là tổ chức, cử 1 đại diện quản lý theo ủy quyền CT TNHH 1 tv có chủ SH là tổ chức, cử 2 đại diện trở lên quản lý theo ủy quyền

Đặc điểm công ty TNHH v CT TNHH 1 thành viên với chủ sở

Đặc điểm công ty TNHH v CT TNHH 1 thành viên với chủ sở hữu là 1 cá nhân. Chủ sở hữu CT (Chủ tịch CT) Tổng GĐ hoặc GĐ Kiểm soát viên

Đặc điểm công ty TNHH v CT TNHH 1 thành viên với chủ sở

Đặc điểm công ty TNHH v CT TNHH 1 thành viên với chủ sở hữu là tổ chức, cử môt đại diện quản lý theo ủy quyền Chủ sở hữu CT là tổ chức Người đại diện theo ủy quyền Tổng GĐ hoặc GĐ Kiểm soát viên

Đặc điểm công ty TNHH v CT TNHH 1 thành viên với chủ sở

Đặc điểm công ty TNHH v CT TNHH 1 thành viên với chủ sở hữu là tổ chức, cử 2 đại diện trở lên quản lý theo ủy quyền. Chủ sở hữu CT là tổ chức Hội đồng Thành viên Tổng GĐ hoặc GĐ Kiểm soát viên

Đặc điểm công ty TNHH v CT TNHH 2 thành viên trở lên (Điều

Đặc điểm công ty TNHH v CT TNHH 2 thành viên trở lên (Điều 46 Luật DN 2005) Hội đồng Thành viên Chủ tịch HĐ thành viên Tổng GĐ hoặc GĐ Ban kiểm soát

Đặc điểm công ty TNHH Thứ mười, đặc điểm về Hội đồng thành viên

Đặc điểm công ty TNHH Thứ mười, đặc điểm về Hội đồng thành viên v Đối tượng có quyền triệu tập cuộc họp v Điều kiện và thể thức tiến hành cuộc họp sao cho hợp lệ v Việc thông qua Quyết định của Hội đồng thành viên l

Điều kiện và thể thức tiến hành cuộc họp sao cho hợp lệ Lần

Điều kiện và thể thức tiến hành cuộc họp sao cho hợp lệ Lần 1: Số thành viên đại diện cho ít nhất 75% vốn điều lệ tham dự Sau 15 ngày làm việc Lần 2: Số thành viên đại diện cho ít nhất 50% vốn điều lệ tham dự Sau 10 ngày làm việc Lần 3: Không phụ thuộc vào số lượng thành viên dự họp và số vốn điều lệ được đại diện

Đặc điểm công ty TNHH v Thứ mười một, đặc điểm về người đại

Đặc điểm công ty TNHH v Thứ mười một, đặc điểm về người đại diện theo pháp luật v Thứ mười hai, đặc điểm về quyền phát hành chứng khoán v Thứ mười ba, số lượng thành viên