CLOSTRIDIUM PERFRINGENS Clos welchii CLOSTRIDIUM WELCHII Ng c

  • Slides: 21
Download presentation
CLOSTRIDIUM PERFRINGENS Clos. welchii

CLOSTRIDIUM PERFRINGENS Clos. welchii

CLOSTRIDIUM WELCHII • Ngộ độc máu đường ruột

CLOSTRIDIUM WELCHII • Ngộ độc máu đường ruột

Clos. welchii

Clos. welchii

 • • Clos. welchii Phổ biến: không khí, đất, bụi, phân bón cây,

• • Clos. welchii Phổ biến: không khí, đất, bụi, phân bón cây, nước hồ, sông. . đường ruột bình thường Phân lập vi khuẩn từ sữa, phomat, thực phẩm đồ hộp, thịt tươi, sò… Không tiên mao, tạo giáp mô, vi hiếu khí Dung huyết thạch máu (Stap. aureus) 5 type (A, B…E. ), type A: trong đất, ruột Kháng nguyên: O, K Ít nhất 12 loại kháng nguyên và độc tố khác nhau

Clos. welchii Các độc tố chính • α: type A, men phospholipase C: dung

Clos. welchii Các độc tố chính • α: type A, men phospholipase C: dung huyết, hoại tử và gây chết • β: type B, C và E: viêm đường ruột, mất màng nhày niêm mạc): trâu bò, dê cừu và người • ε: Type B, D. gây hoại tử, thần kinh, tổn thương nội mạch quản (não, thận), gây chết cao • Iota : type E • κ (kappa toxin): men phân giải protein (phá vỡ collagen) • Enterotoxin: Type A, không ổn định nhiệt, kháng trypsin, viêm ruột cừu (phổ biến)

Khả năng gây bệnh NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM HOẠI TỬ SINH HƠI CLOSTRIDIUM PERFRINGENS

Khả năng gây bệnh NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM HOẠI TỬ SINH HƠI CLOSTRIDIUM PERFRINGENS KIẾT LỴ TRÀN ĐÔC HUYẾT

Heo con bị tiêu chảy xuất huyết và chết (ở thể cấp tính) Viêm

Heo con bị tiêu chảy xuất huyết và chết (ở thể cấp tính) Viêm ruột hoại tử do Clostridium perfringens ở heo con (Mundt, 2009)

 • Chẩn đoán bằng phản ứng NAGLER (độc tố alpha) Chất chứa ruột

• Chẩn đoán bằng phản ứng NAGLER (độc tố alpha) Chất chứa ruột non, giữ lạnh Nhuộm chất chứa (nhiếu trực khuẩn lớn Gram +) • Xác định độc tố vi khuẩn (trung hòa) Dùng phản ứng trung hòa độc tố xác định type gây bệnh v Điều trị : huyết thanh kháng độc tố chống bệnh hoại thư và dùng kháng sinh diệt khuẩn

Phản ứng trung hòa giữa độc tố Clo. Wechii và kháng độc tố Type

Phản ứng trung hòa giữa độc tố Clo. Wechii và kháng độc tố Type A B C D E Độc tố gây chết chính Alpha, beta, epsilon Alpha, beta Alpha, epsilon Alpha, isota A + - Kháng độc tố B C D + + + + - E + +

Phản ứng Nagler

Phản ứng Nagler

APP • Phổ biến đường hô hấp trên heo • Bệnh viêm phổi màng

APP • Phổ biến đường hô hấp trên heo • Bệnh viêm phổi màng phổi trên heo • Thiệt hại kinh tế: Gây chết heo Giảm năng suất Tăng chi phí thuốc Kiểm soát có hiệu quả ?

APP Actinobacillus pleuropneumoniae sn: (Haemophilus pleuropneumoniae, H. parahaemolyticus)

APP Actinobacillus pleuropneumoniae sn: (Haemophilus pleuropneumoniae, H. parahaemolyticus)

PH N LOẠI • Ho: Pasteurellaceae • Pasteurella • Haemophilus • Actinobacillus

PH N LOẠI • Ho: Pasteurellaceae • Pasteurella • Haemophilus • Actinobacillus

ĐẶC ĐiỂM CHÍNH • Trực nhỏ, Gram dương, không hình thành bào tử •

ĐẶC ĐiỂM CHÍNH • Trực nhỏ, Gram dương, không hình thành bào tử • Hiếu khí, kỵ khí tùy nghi • Lên men đường • 6 loài chính (A. lignieresii) • APP: thêm ( Pohl, 1983): tương đồng DNA

APP • Trực Gram -, Giáp mô. • Kị khí tùy nghi • Môi

APP • Trực Gram -, Giáp mô. • Kị khí tùy nghi • Môi trường : thạch máu bổ sung (Nicotinamide adenine dinucleotide) NAD (yếu tố V) >> biotype I • Nhiệt độ: 37 o C/ + 5 -10% CO 2: khuẩn lạc 0, 51 mm: tròn màu xám; mềm dẹp, bóng. • Dung huyết

APP • Kháng nguyên polysaccharide (giáp mô) • Biotype I: chia 13 serotype •

APP • Kháng nguyên polysaccharide (giáp mô) • Biotype I: chia 13 serotype • Biotype II: chia 2 Miễn dịch: Dịch thể , Kháng thể mẹ bảo vệ con 5 -9 tuần Bảo vê chéo hạn chế APP: nhạy cảm nhiều kháng sinh >> kháng thuốc : kháng sinh đồ Kháng sinh phổ rộng: Florfenicol (cải thiện hạn chế của chloramphenicol)

APP • Chẩn đoán Lâm sàng Phòng thí nghiệm Đặc điểm hình thái khuẩn

APP • Chẩn đoán Lâm sàng Phòng thí nghiệm Đặc điểm hình thái khuẩn lạc Nhu cầu phát triển : Cần yếu tố V, Phản ứng CAMP dương - Dung huyết máu cừu - Sinh H 2 S