CHUYN B I D NG GIA O VIN
CHUYÊN ĐÊ BÔ I DƯƠ NG GIA O VIÊN TIÊ U HO C KI THU T THIÊ T KÊ BA I T P ĐA NH GIA NĂNG LƯ C MÔN TOA N CU A HO C SINH TIÊ U HO C (Theo thông tư 22 cu a Bô GD&ĐT) PGS. Trâ n Diên Hiê n
ĐÊ CƯƠNG BA I GIA NG Nô i dung ba i gia ng gô m ba y phâ n: Phâ n thư nhâ t. Đi nh hươ ng chung Ø Tri ch thông tư 22 cu a Bô GD&ĐT Ø 4 mư c đô trong Thông tư 22 vâ n du ng va o môn toa n Ø Kiê n thư c va ki năng trong DH toa n Ø Vâ n đê năng lư c va đa nh gia năng lư c môn toa n cu a HS tiê u ho c Ø Yêu câ u đô i vơ i 1 đê kiê m tra đa nh gia năng lư c môn toa n cu a HS tiê u ho c Ø Bô sa ch “Ba i tâ p pha t triê n năng lư c môn toa n lơ p 1 (2, 3, 4, 5)”
Phâ n thư hai. Th. kê ba i tâ p ma ch sô ho c đa nh gia năng lư c HS tiê u ho c Phâ n thư ba. Th. kê ba i tâ p ma ch đa i lươ ng đa nh gia năng lư c HS tiê u ho c Phâ n thư tư. Th. kê ba i tâ p ma ch hi nh ho c đa nh gia năng lư c HS tiê u ho c Phâ n thư năm. Th. kê ba i tâ p ma ch thô ng kê đa nh gia năng lư c HS tiê u ho c Phâ n thư sa u. Th. kê ba i tâ p ma ch gia i toa n co văn đa nh gia năng lư c HS tiê u ho c Phâ n thư ba y. Thư c ha nh thiê t kê đê kiê m tra theo thông tư 22 cu a Bô GD&ĐT
TA I LIÊ U THAM KHA O 1. SGK TOA N 1, 2, 3, 4, 5 2. Trâ n Diên Hiê n (Chu biên): Ba i tâ p pha t triê n năng lư c môn toa n lơ p 1, 2, 3, 4, 5. NXB Gia o du c 2018 3. Thông tư 22 cu a Bô GD& ĐT vê đa nh gia ho c sinh tiê u ho c
Phâ n thư nhâ t. Đi nh hươ ng chung • • Tri ch thông tư 22 cu a Bô GD& ĐT vê đa nh gia HS tiê u ho c Điều 6. Đánh giá thường xuyên: bao gồm đánh giá thường xuyên về học tập và đánh giá thường xuyên về năng lực, phẩm chất Điều 10. Đánh giá định kỳ: bao gồm đánh giá định kì về học tập và đánh giá định kì về năng lực, phẩm chất. Cụ thể là: Cuối học kỳ 1 và cuối năm học có bài kiểm tra định kì đối với các môn: Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử, Địa lý, Ngoại Ngữ, Tin học, Tiếng dân tộc Riêng với lớp 4 và lớp 5 thêm hai bài kiểm tra vào giữa học kì 1 và giữa học ký 2 đối với môn Tiếng Việt và môn Toán
Bài kiểm tra định kì được giáo viên sửa lỗi, nhận xét, đánh giá theo thang điểm 10, không cho điểm thập phân và trả cho học sinh • Đề kiểm tra định kì phù hợp chuẩn kiến thức, kỹ năng và định hướng phát triển năng lực gồm các bài tập được thiết kế theo bốn mức độ sau:
BÔ N MƯ C ĐÔ CU A ĐÊ KIÊ M TRA • Mức 1: Nhận biết (nhắc lại được k. thức, k. năng đã học) • Mức 2: Thông hiểu (có khả năng trình bày, giải thích kiến thức theo cách hiểu của riêng mình) được • Mức 3: Vận dụng (có khả năng vận dụng kiến thức giải quyết những vấn đề quen thuộc tương tự trong bài học vào cuộc sống) • Mức 4: Phản hồi và phát triển (có khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết những vấn đề mới gặp trong cuộc sống, xã hội hoặc đưa ra những phản hỗi hợp lí trong cuộc sống một cách linh hoạt). • Câu ho i đă t ra ơ đây la : v 4 mư c trên trong môn toa n tiê u ho c đươ c hiê u như thê na o? v Ki thuâ t thiê t kê ba i tâ p tư ng mư c đô thê na o?
4 MƯ C ĐÔ V N DU NG TRONG MÔN TOA N • • đươ c hiê u như sau: Mư c 1: Gô m ca c ba i toa n, nhă m kiê m tra li thuyê t hoă c chi vâ n du ng 1 ki năng toa n ho c khi gia i. Mư c 2: Gô m ca c ba i toa n, yêu câ u HS pha i ti ch hơ p 2 kiê n thư c hoă c ki năng đê thư c hiê n lơ i gia i. Mư c 3: Gô m ca c ba i toa n, yêu câ u HS pha i ti ch hơ p mô t sô ki năng hoă c câ n co nhâ n xe t đô c đa o, sa ng ta o đê ti m ra lơ i gia i. Mư c 4: Gô m ca c ba i toa n, yêu câ u HS vâ n du ng hiê u biê t vê toa n ho c đê xư li ti nh huô ng trong thư c tê cuô c sô ng.
KIÊ N THƯ C va KI NĂNG TRONG DA Y HO C TOA N A. KiẾN THỨC 1. Các khái niệm toán học 2. Các quy tắc (thực hành tính toán, tính chu vi, diện tích và thể tích, . . . ) 3. Các công thức toán học (trong hình học, trong giải toán, trong thưc hành tính toán, . . . ) 4. Phân dạng các bài toán (toán đơn, toán hợp, toán có văn điển hình, . . . ) 5. Các phương pháp giải toán . .
B. CA C KI NĂNG THƯƠ NG GĂ P TRONG DA Y HO C TOA N TIÊ U HO C 1. Kĩ năng tính toán (thực hành bốn phép tính, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính, . . . ) 2. Kĩ năng thực hành đo lường và đổi các đơn vị đo đại lượng, . . . 3. Kĩ năng thực hành các phép tính trên các số đo đại lượng 4. Kĩ năng giải toán (toán số học và toán có lời văn) 5. Kĩ năng vẽ hình và nhận dạng các hình học 6. Kĩ năng xử lí các số liệu thống kê ….
Năng lư c la gi ? Năng lư c la kha năng huy đô ng tô ng hơ p kiê n thư c, ky năng va ca c thuô c ti nh ca nhân kha c như sơ thi ch, niê m tin, y chi , …. thư c hiê n tha nh công mô t loa i HĐ nhâ t đi nh đa t kê t qua mong muô n trong như ng điê u kiê n cu thê Đa nh gia năng lư c căn cư va o kê t qua va ca ch thư c xư ly ti nh huô ng đươ c đă t ra.
ĐA NH GIA NĂNG LƯ C MÔN TOA N C N PHA I HƯƠ NG TƠ I NHƯ NG TiÊU CHI GI ? 1. Đa nh gia kiê n thư c HS đa ti ch lu y đươ c trong qua tri nh ho c tâ p. 2. Đa nh gia như ng ki năng HS hi nh tha nh va pha t triê n đươ c trong qua tri nh ho c tâ p. 3. Đa nh gia kha năng HS vâ n du ng hiê u biê t vê toa n ho c đê xư li như ng ti nh huô ng gă p trong thư c tiê n cuô c sô ng.
ĐÊ KIÊ M TRA ĐI NH KI MÔN TOA N 1. Mô i đê kiê m tra co hai phâ n: Phâ n 1. Tră c nghiê m kha ch quan: Chiê m ti lê khoa ng 35% đê Phâ n 2. Tư luâ n: chiê m ti lê khoa ng 65% đê 2. Phân chia ti lê theo 5 ma ch k. thư c cu a môn toa n 1) Sô ho c va thô ng kê: khoa ng 50% 2) Đo lươ ng: khoa ng 10% 3) Hi nh ho c: khoa ng 10% 4) Gia i toa n co lơ i văn: khoa ng 20% 5) Vâ n du ng toa n ho c: khoa ng 10%
3. Thang điê m theo 4 mư c trong TT 22 Mư c 1: Khoa ng 3, 5 điê m Mư c 2: Khoa ng 3, 5 điê m Mư c 3: Khoa ng 2 điê m Mư c 4: 1 điê m 4. Sô lươ ng ba i trong 1 đê kiê m tra: Mô i đê kiê m tra khoa ng 20 ba i.
GIƠ I THIÊ U BÔ SA CH BA I T P PHA T TRIÊ N NĂNG LƯ C MÔN TOA N LƠ P 1, 2, 3, 4, 5 (Theo đi nh hươ ng CT GDPT mơ i: Da y ho c theo hươ ng tiê p câ n va pha t triê n năng lư c cu a HS)
Tâ p thê ta c gia biên soa n • • PGS. Trâ n diên Hiê n (chu biên) TS. Hoa ng Mai Lê TS. Nguyê n Thi Kiê u Oanh Th. s. Lô Thu y Hương
Bô sa ch gô m 10 cuô n chia tha nh 5 lơ p, mô i lơ p co 2 tâ p Ca 10 cuô n đê u co câ u tru c thô ng nhâ t: • Biên soa n lâ n lươ t theo CT cu a tư ng tuâ n trong năm ho c • Nô i dung cu a mô i tuâ n gô m: Ø Nô i dung da y ho c môn toa n trong tuâ n đo Ø Yêu câ u HS câ n đa t vê kiê n thư c, ki năng, năng lư c va phâ m châ t sau khi ho c tuâ n đo. Ø Hê thô ng gô m 12 ba i tâ p (TN kha ch quan va Tư luâ n) đươ c phân chia tha nh 4 mư c (Theo thông tư 22) như sau:
v Mư c 1. Tư ba i 1 đê n ba i 4: Gô m ca c ba i tâ p kiê m tra ly thuyê t hoă c vâ n du ng 1 ki năng đê gia i; v. Mư c 2. Tư ba i 5 đê n ba i 7: Gô m ca c ba i tâ p yêu câ u HS vâ n du ng 2 ki năng đê gia i; v. Mư c 3. Tư ba i 8 đê n ba i 10: Gô m ca c ba i tâ p yêu câ u HS vâ n du ng mô t sô ki năng hoă c câ n co nhâ n xe t đô c đa o, sa ng ta o đê gia i; v. Mư c 4. Tư ba i 11 đê n ba i 12: Gô m ca c ba i tâ p yêu câ u HS vâ n du ng hiê u biê t vê toa n ho c đê xư ly ti nh huô ng thư c tê trong cuô c sô ng. • Mô t sô đê kiê m tra đi nh ki (cuô i ho c ki 1 va 2) • Phâ n cuô i la đa p a n va hươ ng dâ n gia i.
Phâ n thư hai. Thiê t kê ba i tâ p ma ch sô ho c theo 4 mư c đa nh gia năng lư c HS I. Nô i dung ma ch sô ho c trong CT môn toa n TH II. Thiê t kê ba i tâ p ma ch sô ho c đa nh gia năng lư c HS lơ p 1 III. Thiê t kê ba i tâ p ma ch sô ho c đa nh gia năng lư c giu p HS lơ p 2 IV. Thiê t kê ba i tâ p ma ch sô ho c đa nh gia năng lư c gia HS lơ p 3. V. Thiê t kê ba i tâ p ma ch sô ho c đa nh gia năng lư c HS lơ p 4 VI. Thiê t kê ba i tâ p ma ch sô ho c đa nh gia năng lư c HS lơ p 5
I. Nô i dung ma ch sô ho c trong CT môn toa n tiê u ho c 1. Kiểm tra kiến thức về đọc, viêt và phân tích cấu tạo số(tự nhiên, phân số, số thập phân) 2. Kiểm tra kiến thức về nhận biết giá trị các chữ số trong các hàng, lớp của một số 3. Kiểm tra kiến thức về số chẵn, số lẻ, số tròn chục, số liền trước, liền sau, số tự nhiên liên tiếp. 4. Kiểm tra kĩ năng về phân tích theo cấu tạo số (tự nhiên, phân số và STP)
5. Kiểm tra các qui tắc so sánh số TN, PS, TP) 6. Ktra kĩ năng thực hành so sánh số(TN, PS, STP) 7. Kiểm tra kỹ năng về sắp xếp các số theo thứ tự (tăng dần hoặc giảm dần) 8. Kiểm tra kỹ năng về xác định số lớn nhất, số nhỏ nhất. 9. Kiểm tra các tính chất và quy tắc thực hành các phép tính 10. Kiểm tra kỹ năng thực hành 4 phép tính 11. Kiểm tra kỹ năng về tính giá trị của biểu thức (có và không có dấu ngoặc) 12. Kiểm tra kỹ năng giải phương trình đơn giản (tìm thành phần chưa biết của phép tính)
II. Thiê t kê ba i tâ p ma ch sô ho c đa nh gia năng lư c HS lơ p 1 Ø Khi ho c vê ca c sô trong pha m vi 100: Ba i tâ p mư c 1: 1)SÔ ? 30 31 34 38 40 2) Điê n dâ u >, < hoă c = va o chô trô ng: a) 54…… 48 b) 10…… 7 c) 30…. . 24 3) Viê t va o chô trô ng theo mâ u: Mâ u: 10 gô m 4 va 6 a) 9 gô m 2 va …… b) 10 gô m …. . va 5 c) 6 gô m 5 va …. . …….
Ba i tâ p mư c 2: 1) Ca c sô 5, 10, 2, 7 xê p theo thư tư tư be đê n lơ n (tư lơ n đê n be ) la ……………… 2) Ca c sô be hơn 7 la …………………. . Ba i tâ p mư c 3: 1) Ca c sô nă m giư a 2 va 7 la ……………. . 2) Sô liê n trươ c cu a sô lơ n nhâ t co hai chư sô giô ng nhau la ………… 3) Nô i theo mâ u: Mâ u: 5 < < 9 4 < < 9 5 7 8 9
Ba i tâ p mư c 4: Em ti m hiê u rô i điê n chư hoă c sô thi ch hơ p va o chô trô ng: 1) Nha em co ……cư a đi va ……cư a sô 2) Mô i ba n tay co ……. ngo n tay. Mô i ngươ i co ……. ngo n tay. 3) Mô i con trâu co ……ca i chân, …. . ca i tai va …. . ca i đuôi. 4) Mô i ngươ i co sô ngo n tay……. sô ngo n chân 5) Mô i con tho co ………chân hơn con ga
II. Thiê t kê ba i tâ p ma ch sô ho c đa nh gia năng lư c HS lơ p 2 Ø Khi ho c vê ca c phe p cô ng, trư co nhơ trong pha m vi 100: (ba i phe p cô ng co mô t sô ha ng co ha ng đơn vi bă ng 8) Ba i tâ p mư c 1: 1. Ti nh: a) 5 + 8 = b) 8 + 7 = c) 6 + 8 = 2. SÔ ? Số hạng 8 38 28 77 49 8 Số hạng 5 5 3 54 18 8 66 Tổng 13 Ba i tâ p mư c 2: 1. Điền dấu >, < hoặc = vào chô trống a) 65 + 28…. . 85 b)18 + 59…. . 53 + 38 C) 28 + 36 …… 46 + 18 2. Ti nh: a) 35 + 28 + 18 b) 38 + 16 + 8
Ba i tâ p mư c 3: 1. >, <, = ? a) 58 + 19 – 6…… 72 b) 48 + 12 – 19…… 39+ 28 – 21 2. Điền chữ số thích hợp thay cho dấu *: a) 4* + *8 = 85 c) 68 + 2* = *0 3. Trong mô t phe p cô ng: sô ha ng thư nhâ t ke m tô ng 38 đơn vi , hơn sô ha ng thư hai 17 đơn vi. Vâ y phe p cô ng đo la : …………………
Ba i tâ p mư c 4: 1. Cô ba n hoa co 3 chu c bông hoa li. Cô muô n chia la m 2 bo , sao cho sô hoa trong mô i bo la sô tro n chu c. Vâ y sô hoa trong mô i bo la : ……. bo …. . bông va ……bo ……. . bông 2. Cô Đa o ra chơ ba n bươ i, cô chia bươ i va o bô n loa i tu i sao cho khi kha ch muô n mua tư 1 đê n 10 qua bươ i cô chi câ n đưa cho kha ch mô t sô tu i đa đo ng ma không câ n mơ mô t tu i na o. Em ha y cho biê t cô chia như thê na o ?
III. Thiê t kê ba i tâ p ma ch sô ho c đa nh gia năng lư c HS lơ p 3 Ø Khi ho c vê ca c phe p cô ng, trư co nhơ ca c sô co ba chư sô : Ba i tâ p mư c 1: 1. Ti nh: a) 300 + 500 2. SÔ ? b) 600 + 400 Số bị trừ Số trừ Hiệu 52 683 245 708 491 17 258 173 534 264 35 Ba i tâ p mư c 2: 1. Ti m y: a) 358 + y = 985 2. >, <, = ? a) 218 + 463 ……. . 665 b) 925 – 364 ……. . 175 + 384 b) y – 427 = 239
Ba i tâ p mư c 3: 1. Hiê u cu a sô liê n trươ c sô lơ n nhâ t co ba chư sô va sô nho nhâ t co ba chư sô kha c nhau bă ng: …………………. 2. >, < hoă c =? 34 x 6 + 209 …… 54 : 6 + 404 3. Ti m y: a) 782 – y = 87 x 3 + 218
Ba i tâ p mư c 4: 1. Mô t đa i li ba n lương thư c vư a nhâ p vê 1000 kg ga o. Chu qua n li muô n chia sô ga o trên va o đư ng trong ca ba loa i thu ng: loa i đư ng 500 kg, loa i đư ng 200 kg va loa i đư ng 100 kg. Vâ y sô thu ng mô i loa i câ n đê đư ng hê t sô ga o trên la : a)…. . thu ng 500 kg, …. . thu ng 200 kg va …… thu ng 100 kg. b) Hoă c……thu ng 500 kg, ……thu ng 200 kg va …… thu ng 100 kg.
2. Mô t cư a ha ng thư c phâ m mơ i nhâ p vê 500 kg đâ u tương. Cô chu cư a ha ng muô n chia sô đâ u va o đư ng trong ca ba loa i bao: loa i đư ng 200 kg, loa i đư ng 100 kg va loa i đư ng 50 kg. Vâ y sô bao mô i loa i câ n đê đư ng hê t sô đâ u tương trên la : a) ……bao 200 kg, …. . bao 100 kg va ……bao 50 kg. b)Hoă c………. bao 200 kg, ………bao 100 kg va ………. . bao 50 kg.
IV. Thiê t kê ba i tâ p ma ch sô ho c đa nh gia năng lư c HS lơ p 4 Ø Khi ho c vê ca c sô co nhiê u chư sô : Ba i tâ p mư c 1: 1. a)Sô 205 421 964 đo c la : …………… b) Sô ba y mươi tư triê u sa u trăm ta m muoi nghi n mô t trăm bô n mươi mô t viê t la …………… 2. >, <, = ? a) 387 989…. . 401 025 b) 100 205…. 99 990 3. Chư sô 3 trong sô 235 481 co gia tri la : A. 3 B. 30 C. 35 D) 30 000
Ba i tâ p mư c 2: 1. Cho bô n sô : 193 475, 98 687, 192 475, 201 100 a) Sô lơ n nhâ t trong bô n sô trên la : ……. b) Sô nho nhâ t trong bô n sô trên la : ……. 2. Đă t ti nh rô i ti nh: a) 302865 – 140579 b) 24842 : 45 3. Ca c sô tro n nghi n nho hơn 5 245 la …………. Ba i tâ p mư c 3: 1. Gia tri cu a chư sô 8 trong lơ p nghi n lơ n gâ p gia tri cu a chư sô 2 trong lơ p đơn vi cu a sô 820 512 la : A. 4 lâ n B. 400 lâ n C. 40 lâ n D. 40 000 lâ n 2. >, <, = ? 25972 + 3602 x 21 ……. . 81769 – 54729 : 9 3. Sô liê n trươ c cu a sô lơ n nhâ t co sa u chư sô kha c nhau la : ………
Ba i tâ p mư c 4: 1. Chu Ba mang 500 000 đô ng va o siêu thi mua să m. Trong siêu thi gia cu a bô n mă t ha ng như sau: A o khoa c: 549 000 đô ng A o len: 285 000 đô ng Giâ y da: 240 000 đô ng Quâ n da i: 120 000 đô ng Vơ i sô tiê n mang đi, chu co thê mua đươ c mă t ha ng: a) …………… va ……………. ; co n thư a ………………. . đô ng. b) …………… va ……………. ; co n thư a ………………. . đô ng.
2. Đổi một tờ giấy bạc 100 000 đồng để lấy 3 loại giấy bạc 50 000 đồng, 20 000 đồng, 10 000 đồng. Vậy mỗi loại giấy bạc nhận được là: • ……tờ 50 000 đồng, …… tờ 20 000 đồng , ……tờ 10 000 đồng. • Hoă c……tờ 50 000 đồng, …… tờ 20 000 đồng , ……tờ 10 000 đồng.
V. Thiê t kê ba i tâ p ma ch sô ho c đa nh gia năng lư c HS lơ p 5 Ø Khi ho c vê sô thâ p phân: Ba i tâ p mư c 1: 1. Ti nh: a) 12, 5 + 3, 7 b) 4, 2 x 1, 8 2. La i suâ t tiê t kiê m co ki ha n 1 tha ng la 0, 5%/tha ng. Cô Hoa gư i tiê t kiê m 120 000 đô ng. Ho i sau mô t tha ng cô se co bao nhiêu tiê n la i? Ba i tâ p mư c 2: 1. Đă t ti nh rô i ti nh: a) 5, 1 x 2, 18 b) 3, 07 x 21, 6 2. La i suâ t tiê t kiê m co ki ha n 1 tha ng la 0, 5%/tha ng. Cô Hoa gư i tiê t kiê m 120 000 đô ng. Ho i sau mô t tha ng cô se co tâ t ca bao nhiêu tiê n ca gô c va la i?
Ba i tâ p mư c 3: 1. La i suâ t tiê t kiê m co ki ha n 1 tha ng la 0, 5%/ tha ng. Cô Hoa gư i tiê t kiê m 120 000 đô ng. Ho i: a) Sau 2 tha ng cô co tâ t ca bao nhiêu tiê n ca vô n va la i? b) Sau 3 tha ng cô co thâ t ca bao nhiêu tiê n ca vô n va la i? 2. Ti nh gia tri cu a biê u thư c: 25, 4 – 2, 8 x (7, 3 + 2, 08)
Ba i tâ p mư c 4: 1. Gia bi a mô t quyê n tranh la 20 000 đô ng. Cư a ha ng sa ch hôm nay ha gia 25% gia bi a. Ba n Lan mua quyê n truyê n đo thi pha i tra ……đ 2. Trong kho co ca c sơ i dây the p da i 10 m. Chu thơ câ n că t mô i sơ i dây đo tha nh ca c đoa n dây da i 4, 5 m; 2, 5 m va 0, 5 m đê đan tha nh ca c tâ m lươ i (sao cho không bo đi đoa n na o). Vâ y sô đoa n dây mô i sơ i că t đươ c la : a) …. . đoa n 4, 5 m, …. . đoa n 2, 5 m va …. đoa n 0, 5 m b) hoă c …. đoa n 4, 5 m, …. đoa n 2, 5 m va …. đoa n 0, 5 m
Phâ n thư ba. Thiê t kê ba i tâ p ma ch đa i lươ ng đa nh gia năng lư c HS I. Nô i dung ma ch đa i lươ ng trong CT môn toa n TH II. Thiê t kê ba i tâ p ma ch đa i lươ ng đa nh gia năng lư c HS lơ p 1 III. Thiê t kê ba i tâ p ma ch đa i lươ ng đa nh gia năng lư c HS lơ p 2 IV. Thiê t kê ba i tâ p ma ch đa i lươ ng đa nh gia năng lư c HS lơ p 3 V. Thiê t kê ba i tâ p ma ch đa i lươ ng đa nh gia năng lư c HS lơ p 4 VI. Thiê t kê ba i tâ p ma ch đa i lươ ng đa nh gia năng lư c HS lơ p 5
I. Nô i dung ma ch đa i lươ ng trong CT môn toa n tiê u ho c 1. Kiểm tra kỹ năng thực hành chuyển đổi các đơn vị đo trong bảng đơn vị đo đại lượng 2. Kiểm tra kỹ năng thực hành bốn phép tính về số đo đại lượng 3. Kiểm tra kỹ năng thực hành đo lươ ng (sử dụng các dụng cụ đo đại lượng) 4. Kiểm tra kỹ năng thực hành ước lượng bằng mắt các số đo đại lượng.
II. Thiê t kê ba i tâ p ma ch đa i lươ ng đa nh gia năng lư c HS lơ p 1 Ø Khi ho c vê đa i lươ ng thơ i gian: Tuâ n lê Điê n chư hoă c sô thi ch hơ p va o chô trô ng: Ba i tâ p mư c 1 1. Mô i tuâ n co ……nga y. Ca c nga y trong tuâ n la : ……………………………… Ba i tâ p mư c 2 1. Hôm nay la thư ba, nga y 2 tha ng 1. Hôm qua la thư ……. nga y ……tha ng. Nga y mai la thư …… nga y…… tha ng
Ba i tâ p mư c 3 1. Hôm nay la thư ba, nga y……tha ng…… Chu nhâ t tuâ n na y la nga y……tha ng…… Chu nhâ t tuâ n trươ c la nga y…… tha ng…… Ba i tâ p mư c 4 Em ti m hiê u rô i điê n chư hoă c sô thi ch hơ p va o chô trô ng: 1. Ha ng tuâ n, ca c cô chu công nhân đi la m va o ca c nga y………………………. va đươ c nghi va o ca c nga y………………. 2. Ha ng tuâ n, em đi ho c va o ca c nga y……. . ……… va đươ c nghi va o ca c nga y………………….
Ba i tâ p mư c 3 3. >, <, = ? a) 25 cm + 75 cm …… 1 m b) 3 dm x 2 + 20 cm …… 25 cm x 3 c) 4 dm + 12 cm …… 1 m Ba i tâ p mư c 4 1. Cô ba n ha ng co 50 li t dâ u muô n đô đâ y va o ba loa i can: loa i 20 li t, loa i 10 li t va loa i 5 li t. Vâ y sô can mô i loa i cô câ n la : a) ……can loa i 20 , …. . can loa i 10 l va ……can loa i 5 l b) hoă c……can loa i 20 , …. . can loa i 10 l va ……can loa i 5 l
III. Thiê t kê ba i tâ p ma ch đa i lươ ng đa nh gia năng lư c HS lơ p 3 Ø Khi ho c vê đa i lươ ng tho i gian: Điê n chư hoă c sô thi ch hơ p va o chô trô ng: Ba i tâ p mư c 1: 1. Trong mô t năm a) Ca c tha ng co 30 nga y la : ………………. . b) ca c tha ng co 31 nga y la : ………………. 2. a) Năm nhuâ n co ………. nga y va tha ng Hai co ……. nga y b) Năm không nhuâ n co ………. nga y va tha ng Hai co ……. nga y
Ba i tâ p mư c 2: 1. Nga y 28 tha nh 8 la chu nhâ t. Vâ y nga y 2 tha ng 9 la thư ………. 2. Nga y 5 tha ng 6 năm 2015 la chu nhâ t. Vâ y tha ng 6 năm đo co ………nga y chu nhâ t. Ba i tâ p mư c 3: 1. Nga y 1 tha ng Giêng mô t năm nhuâ n la thư ba. Ho i nga y 31 tha ng 12 năm đo la thư mâ y? 2. Tha ng Giêng cu a mô t năm co 5 nga y chu nhâ t. Vâ y nga y 3 tha ng 2 năm đo co thê la chu nhâ t đươ c hay không? Ta i sao?
Ba i tâ p mư c 4: 1. Năm ho c na y, trươ ng em khai gia ng va o nga y……tha ng……. năm……………. 2. Ha ng năm em đươ c nghi he tư tha ng……. đê n tha ng……… 3. Nga y……tha ng……. la nga y tha nh lâ p Đô i Thiê u niên Tiê n phong Hô Chi Minh 4. Ha ng tuâ n, Siêu thi Big. C mơ cư a ba n ha ng tư thư ba đê n chu nhâ t, nghi ba n ha ng va o thư hai. Nga y 10 tha ng 9 la chu nhâ t. Em ti nh giu p xem chiê u 30 tha ng 9 me đi siêu thi co mua đươ c ha ng không?
Ba i tâ p mư c 2: • 1) 5 tạ + 8 yến + 38 kg = 2) 4 tấn – (12 yến + 12 kg) = 3) 6 yến 5 kg x 8 – 4 tạ = 4) 24 tấn 12 yến : 4 + 45 kg = 5) (13 tấn + 7 tạ 6 yến) : 2 = a) 6075 kg b) 618 kg c) 3868 kg d) 120 kg e) 6880 kg
Ba i tâ p mư c 4: 1. Sô thi t lơ n va thi t ga cu a mô t công ty thư c phâ m thu mua đươ c trong năm 2017 đươ c thô ng kê trong ba ng dươ i đây: Qu i Loa i thi t Lơ n Ga I (tâ n) 235 435 II (tâ n) 472 512 III (tâ n) 368 248 IV (tâ n) 754 684 Dư a va o ba ng thô ng kê ha y điê n chư hoă c sô thi ch hơ p va o chô trô ng: a) Năm 2017 công ty đo thu mua đươ c………. tâ n thi t lơ n va ………. . tâ n thi t ga b) Qui ……thu mua đươ c nhiê u thi t nhâ t va quy ……. thu mua đươ c i t thi t nhâ t. c) Trung bi nh mô i chuyê n xe chơ đươ c 5 tâ n. Ho i trong năm 2017 công ty đo pha i huy đô ng i t nhâ t bao nhiêu chuyê n xe đê chơ hê t - Sô thi t lơ n no i trên? - Sô thi t ga no i trên?
2. Em ti m hiê u rô i điê n chư hoă c sô thi ch hơ p va o chô trô ng: a) Mô t con ngô ng cân nă ng khoa ng……kg b) Mô t con lơ n cân nă ng khoa ng……. . yê n c) Mô t con bo cân nă ng khoa ng………ta d) Mô t con voi cân nă ng khoa ng………tâ n
2. a) 1 km 2 = ………. . ha b) 1 ha = …………. m 2 c) 1 dm 2 = ………cm 2 d) 1 cm 2 = ……. . mm 2 Ba i tâ p mư c 2 1. SÔ ? a) 5 ha = …………. . m 2 b) 32 km 2 = ……. ha c) 34 460 000 m 2 = …… km 2 ………ha d) 28 208 m 2 = ……ha………. . m 2 2. Mô t khu đâ t hi nh bi nh ha nh co đa y bă ng 250 m, chiê u cao 120 m. Diê n ti ch khu đâ t đo bă ng ………. ha.
Ba i tâ p mư c 3 •
Ba i tâ p mư c 4 1. Ba c Hai Lu a co khu vươ n rô ng 12 ha. Nê u trô ng cây ăn tra i trung bi nh mô i he c-ta pha i đâ u tư 120 triê u đô ng tiê n vô n thi cuô i năm thu hoa ch đươ c 750 triê u đô ng. Nê u trô ng hoa va cây ca nh trung bi nh mô i hec-ta pha i đâ u tư 180 triê u đô ng thi cuô i năm se thu hoa c đươ c 960 triê u đô ng a) Em ti nh giu p ba c xem trô ng loa i na o hiê u qua cao hơn? b) Nê u trô ng loa i cây đo thi mô i năm ba c thu hoa ch trên khu vươ n đo nhiê u hơn bao nhiêu tiê n? 2. Chu Tư co mô t khu đâ t hi nh chư nhâ t chiê u da i 965 m, chiê u rô ng 125 m. Ơ giư a mô t khu đâ t hi nh chư nhâ t ngươ i ta đa o mô t ca i ao hi nh vuông co ca nh 25 m. Phâ n co n la i la diê n ti ch trô ng hoa. Trung bi nh mô i he c-ta trô ng hoa mô t năm thu hoa ch đươ c 240 000 đô ng. Em ti nh giu p chu thu hoa ch bao nhiêu tiê n hoa trên khu đâ t đo ?
Phâ n thư tư. Thiê t kê ba i tâ p ma ch hi nh ho c đa nh gia năng lư c HS I. Nô i dung ma ch hi nh ho c trong CT môn toa n TH II. Thiê t kê ba i tâ p ma ch hi nh ho c đa nh gia năng lư c HS lơ p 1 III. Thiê t kê ba i tâ p ma ch hi nh ho c đa nh gia năng lư c HS lơ p 2 IV. Thiê t kê ba i tâ p ma ch hi nh ho c đa nh gia năng lư c HS lơ p 3 V. Thiê t kê ba i tâ p ma ch hi nh ho c đa nh gia năng lư c HS lơ p 4 VI. Thiê t kê ba i tâ p ma ch hi nh ho c đa nh gia năng lư c HS lơ p 5
I. NÔ I DUNG MA CH HI NH HO C TRONG CT MÔN TOA N TIÊ U HO C 1. Kiểm tra kiến thức nhận biết các dấu hiệu về các hình học 2. Kiểm tra các quy tắc (hoặc công thức) tính chu vi, diện tích và thể tích các hình 3. Kiểm tra kỹ năng nhận dạng các hình học ( đoạn thẳng, tam giác, hình vuông, chữ nhật, . . . ) 4. Kiểm tra kỹ năng giải toán về tính chu vi hoặc diện tích các hình 5. Kiểm tra kĩ năng cắt ghép hình 6. Kiểm tra kiến thức hoặc kỹ năng về hình học không gian ….
II. Thiê t kê ba i tâ p ma ch hi nh ho c đa nh gia năng lư c HS lơ p 1 Khi ho c vê điê m ơ trong va điê m ơ ngoa i mô t hi nh va nhâ n da ng hi nh tam gia c, hi nh vuông: Mư c 1 1. Điê n chư thi ch hơ p va o chô trô ng: Trong hi nh bên: a)Ca c điê m ơ trong hi nh vuông la : …………… b)Ca c điê m ơ ngoa i hi nh vuông la : …………. . . 2. Trong hình bên: a) Ca c điê m nă m trong hi nh tro n la : ………. . b) Ca c điê m nă m ngoa i hi nh tro n la : ………. .
Mư c 2 1. Trong hi nh bên: a) Điê m ơ ngoa i hi nh vuông la ……………. b) Điê m ơ ngoa i hi nh tam gia c la ……………. c) Điê m ơ trong hi nh vuông va hi nh tam gia c la ……………. Mư c 3 1. Ha y ve 5 điê m, sao cho: a) 3 điê m ơ trong hi nh tro n. b) 2 điê m ơ trong hi nh tam gia c.
Mư c 4 1. Chu thơ mô c co 4 ma nh gô hi nh tam gia c: Em ha y chi giu p chu ca ch ghe p 4 ma nh gô đo tha nh mô t mă t ba n hi nh vuông. 2. Chu thơ co 4 miê ng tôn hi nh tam gia c: Em ha y chi cho chu ca ch ghe p 4 ma nh tôn đo đê đươ c mô t biê n ba o giao thông hi nh tam gia c.
III. Thiê t kê ba i tâ p ma ch hi nh ho c đa nh gia năng lư c HS lơ p 2 Khi ho c vê đươ ng gâ p khu c va đô da i đươ ng gâ p khu c: Mư c 1 1. 1. Ti nh đô da i đươ ng gâ p khu c ABC trong hi nh bên: Mư c 2 1. Ti nh đô da i đươ ng gâ p khu c ABC trong hi nh bên:
Mư c 3 1. Đường gấp khúc MNPD có MN bằng 4 dm. Đoạn MN ngắn hơn NP 9 cm và dài hơn PD 7 cm. Ti nh đô da i đươ ng gâ p khu c MNPD
Mư c 4 1. Đô i Thiê u niên Tiê n phong Hô Chi Minh Khô i 2 va khô i 3 cu a trươ ng tiê u ho c Kim Đô ng tô chư c că m tra i theo sơ đô trong hi nh bên. Em chi giu p chi Tô ng phu tra ch ca ch đi mô t vo ng tư tra i chi huy ( ) qua tâ t ca ca c tra i ma không pha i qua tra i na o hai lâ n.
IV. Thiê t kê ba i tâ p ma ch hi nh ho c đa nh gia năng lư c HS lơ p 3 Khi ho c vê chu vi, diê n ti ch hi nh chư nhâ t va chu vi hi nh vuông: Mư c 1 1. Cho hi nh chư nhâ t ABCD co AB = 12 cm, BC = 9 cm. Ti nh diê n ti ch chư nhâ t ABCD 2. Ti nh diê n ti ch hi nh vuông co ca nh bă ng 8 cm. Mư c 2 1. Mô t ma nh bi a hi nh chư nhâ t co chiê u da i bă ng 2 dm 4 cm va chiê u rô ng bă ng 8 cm. a) Ti m chu vi ma nh bi a đo. b) Ti m diê m ti ch ma nh bi a đo.
Mư c 3 1. Mô t ma nh bi a hi nh chư nhâ t co chiê u da i bă ng 2 dm 4 cm va gâ p ba lâ n chiê u rô ng. a) Ti m chu vi ma nh bi a đo. b) Ti m diê m ti ch ma nh bi a đo. Mư c 4 1. Chu thơ mô c du ng 8 ma nh gô hi nh vuông co ca nh 50 cm đê ghe p tha nh mô t mă t ba n hi nh chư nhâ t như hi nh ve. Ho i: a) Chu thơ câ n bao nhiêu me t nhôm đê viê n xung quanh mă t ba n đo ? b) Chu thơ câ n i t nhâ t mâ y ma u kha c nhau đê không co hai ma nh ghe p na o liê n nhau cu ng ma u?
V. Thiê t kê ba i tâ p ma ch hi nh ho c đa nh gia năng lư c HS lơ p 4 Ti ch hơ p đơn vi đo diê n ti ch la dm 2, m 2 va km 2 vơ i diê n ti ch hi nh chư nhâ t, ta thiê t kê đê toa n theo 4 mư c đô như sau: Mư c 1 1. Ti nh diê n ti ch mô t ma nh bi a hi nh chư nhâ t co chiê u da i 8 dm, chiê u rô ng 5 dm. 2. Ti nh diê n ti ch mô t tâ m tôn hi nh chư nhâ t co chiê u da i 3 m va chiê u rô ng 2 m.
Mư c 2 1. Mô t miê ng tôn hi nh chư nhâ t co chiê u da i 2 m 5 dm va chiê u rô ng 1 m 6 dm. Vâ y diê n ti ch tâ m tôn đo bă ng………. m 2 2. Mô t khu công nghiê p hi nh chư nhâ t co chiê u da i 2 km va chiê u rô ng 500 m. Diê n ti ch khu công nghiê p đo bă ng……. . km 2.
Mư c 4 1. Chu thơ du ng ca c ma nh gô hi nh chư nhâ t co ki ch thươ c 15 cm x 40 cm đê la t mô t sa n nha hi nh chư nhâ t co chiê u da i 6 m va chiê u rô ng 4 m 5 dm. a) Em ha y chi cho chu ca ch la t tiê t kiê m nhâ t ( không pha i că t ma nh na o) b) Câ n i t nhâ t bao nhiêu ma nh gô đê la t sa n nha đo ?
VI. Thiê t kê ba i tâ p ma ch hi nh ho c đa nh gia năng lư c HS lơ p 5 Khi ho c vê chu vi va diê n ti ch hi nh tro n ta thiê t kê đê toa n theo 4 mư c đô như sau: Mư c 1 1. Điê n va o ô trô ng theo mâ u: Ba n ki nh Chu vi hi nh tro n 5 cm 5 x 2 x 3, 14 = 31, 4 cm Diê n ti ch hi nh 5 x 3, 14 = tro n 78, 5 cm 2 2, 5 dm 1, 8 m
Mư c 2 1. Trong hình bên: hình vuông có diện tích 81 cm 2. Vâ y chu vi của hình tròn là: ………… 2. Mô t nă p thu ng hi nh tro n co ba n ki nh 80 cm. a) Diê n ti ch nă p thu ng đo la …………. m 2 b) chu vi nă m thu ng đo la …………m
Mư c 3 1. Một vành giếng có hình như hình vẽ. Biết đường kính vòng tròn trong bằng 1, 2 m, vòng tròn ngoài bằng 1, 8 m. Tìm diện tích vành giếng đó.
Mư c 4 1. Ở 4 góc một cái ao hình vuông có diện tích 200 m 2 là 4 cây cổ thụ (như hi nh ve ). Anh Năm muô n mở rộng cái ao đó để được một cái ao hình tròn nhưng vẫn giữ nguyên 4 cây cổ thụ. a) Em ha y chi cho anh Năm ca ch mơ rô ng đa p ư ng yêu câ u nêu trên. b) Sau khi mơ rô ng diê n ti ch ao tăng thêm bao nhiêu me t vuông?
Phâ n thư năm. Thiê t kê ba i tâ p ma ch thô ng kê giu p HS pha t triê n tư duy toa n ho c I. Nô i dung ma ch thô ng kê trong CT môn toa n TH II. Thiê t kê ba i tâ p ma ch thô ng kê giu p HS lơ p 1 pha t triê n tư duy toa n ho c III. Thiê t kê ba i tâ p ma ch thô ng kê giu p HS lơ p 2 pha t triê n tư duy toa n ho c IV. Thiê t kê ba i tâ p ma ch thô ng kê giu p HS lơ p 3 pha t triê n tư duy toa n ho c V. Thiê t kê ba i tâ p ma ch thô ng kê giu p HS lơ p 4 pha t triê n tư duy toa n ho c VI. Thiê t kê ba i tâ p ma ch thô ng kê giu p HS lơ p 5 pha t triê n tư duy toa n ho c
I. Nô i dung ma ch gia i toa n trong CT môn toa n tiê u ho c 1. Kiểm tra kỹ năng giải toán đơn Gô m: - Toa n vê thêm hoă c bơ t mô t sô đơn vi ; Toa n vê nhiê u hơn hoă c i t hơn mô t sô đơn vi ; - Toa n vê vâ n du ng y nghi a cu a phe p nhân hoă c phe p chia. - Toa n vê gâ p hoă c gia m mô t sô đi mô t sô lâ n; - Toa n vê so sa nh sô na y gâ p hoă c ke m mâ y lâ n sô kia;
2. Kiê m tra ki năng gia i toa n hơ p Gô m: - Toa n hơ p vơ i hai bươ c ti nh la cô ng hoă c trư (chă ng ha n; a +(a + b); a + (a – b); a + (b + c); a – (b + c); . . - Toa n hơ p, trong đo i t nhâ t mô t bươ c ti nh la nhân hoă c chia (chă ng ha n, a + a x n; a + a : n; (a + b) : c; …. 3. Kiê m tra ki năng gia i toa n co văn điê n hi nh Gô m: - Tim hai sô biê t: tô ng va hiê u; biê t tô ng va ti ; biê t hiê u va ti sô cu a chu ng; - Toa n vê sô TBC; - Toa n vê đa i lươ ng ti lê (thuâ n hoă c nghi ch) - Toa n vê ti sô phâ n trăm; - Toa n vê chuyê n đô ng đê u.
II. Thiê t kê ba i tâ p ma ch gia i toa n đa nh gia năng lư c HS lơ p 1 Khi ho c gia i toa n vê thêm, bơ t mô t sô đơn vi , ta thiê t kê ba i tâ p theo 4 mư c đô như sau: Mư c 1 1. Đoa n dây thư nhâ t da i 50 cm, đoa n dây thư hai da i 40 cm. Ho i ca hai đoa n da i bao nhiêu xăng-ti-me t? 2. Điê n phe p ti nh thi ch hơ p theo to m tă t dươ i đây: : Co : 16 nha n vơ Cho ba n: 6 nha n vơ Co n : …. . nha n vơ ?
Mư c 2 1. Hoa n thiê n ba i toa n sau rô i gia i ba i toa n đo Đa n vi t nha Mai co 30 con. Mươ i con nă m nghi ơ trên bơ , sô co n la i đang kiê m ăn dươ i hô . Hỏi…………………. . . 2. Tùng và Tâm mỗi bạn có 5 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có tất cả mấy quả bóng? 3. Buô i sa ng di U t ba n đươ c bô n chu c qua trư ng, buô i chiê u di ba n đươ c sô trư ng bă ng buô i sa ng. Ho i ca nga y di U t ba n đươ c bao nhiêu qua trư ng?
Mư c 3 1. Tô p ca lơ p 1 A co 5 ba n nam, sau khi thêm mô t sô ba n nư thi tô p ca co tâ t ca 10 ba n. Em ha y so sa nh sô nam va sô nư trong tô p ca. 2. Cô chu nhiê m đưa cho lơ p trươ ng 9 bông hoa va ba o: ”Em ha y că m hoa va o hai lo , sao cho sô hoa cu a hai lo la hai sô tư nhiên liên tiê p”. Em chi giu p ba n ca ch că m nhe.
Mư c 4 1. Di Tư co 30 qua cam. Di muô n đo ng va o 2 tu i sao cho sô cam trong mô i tu i la sô tro n chu c. Vâ y sô qua can trong mô i tu i la : Tu i thư nhâ t co ……. qua va tu i thư hai co …. . qua. 1. Vươ n tra i cây nha ba c Hai co 85 cây cam va 5 chu c cây chanh. Ho i ba c pha i trô ng thêm bao nhiêu cây chanh đê sô cây hai loa i bă ng nhau?
III. Thiê t kê ba i tâ p ma ch gia i toa n đa nh gia năng lư c HS lơ p 2 Mư c 1 1. Mảnh vải hoa dài 38 dm mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải hoa 15 dm. Hỏi mảnh vải xanh dài bao nhiêu đề-xi-mét? 2. Mô t cư a ha ng tra i cây buô i sa ng ba n đươ c 25 tra i sâ u riêng, buô i chiê u ba n đươ c i t hơn 10 tra i. Ho i buô i chiê u cư a ha ng đo ba n đươ c bao nhiêu tra i sâ u riêng ?
Mư c 2 1. Mô t cư a ha ng xăng dâ u trong buô i sa ng ba n đươ c 950 li t, buô i chiê u ba n đươ c 740 li t. Ho i buô i sa ng ba n đươ c nhiê u hơn buô i chiê u bao nhiêu li t? 2. Mô t cư a ha ng xăng dâ u trong buô i sa ng ba n đươ c 950 li t va nhiê u hơn buô i chiê u 110 li t. Ho i buô i chiê u cư a ha ng đo ba n đươ c bao nhiêu li t?
Mư c 3 1. Mô t cư a ha ng co hai can đư ng dâ u. Sau khi đô tư can thư nhâ t sang can thư hai 10 li t thi sô dâ u co trong hai can bă ng nhau. Ho i lu c đâ u sô dâ u trong can thư nhâ t nhiê u hơn can thư hai bao nhiêu li t? 2. Mô t cư a ha ng co hai can đư ng dâ u. Sau khi đô tư can thư hai sang can thư nhâ t 10 li t thi sô dâ u co trong can thư hai i t hơn can thư nhâ t 20 li t. Ho i lu c đâ u sô dâ u trong can na o nhiê u hơn? Nhiê u hơn bao nhiêu li t?
Mư c 4 1. Chu Năm co 20 li t mâ t ong muô n đô đâ y va o ca c can loa i 4 l. sô can chu câ n đê đư ng hê t sô mâ t onh no i trên la …………. 1. Ba n Loan đươ c lơ p giao cho đi mua hoa hô ng vê că m va o 6 lo , mô i lo 5 bông. Sô bông hoa ba n câ n mua la …………….
IV. Thiê t kê ba i tâ p ma ch gia i toa n đa nh gia năng lư c HS lơ p 3 Mư c 1 1. Mô t cư a ha ng lương thư c buô i sa ng ba n đươ c 1200 kg ga o, buô i chiê u ba n đươ c nhiê u hơn 300 kg. Ho i ca nga y cư a ha ng đo ba n đươ c tâ t ca bao nhiêu ki-lô-gam ga o? 2. Đoa n dây thư nhâ t da i 50 m, đoa n dây thư hai ngă n hơn đoa n dây thư nhâ t 10 m. Ho i ca hai đoa n dây da i bao nhiêu me t?
Mư c 2 1. Đoa n đươ ng tư nha đê n trươ ng da i 250 m. Đoa n đươ ng tư trươ ng đê n bưu điê n da i gâ p 3 lâ n tư nha đê n trươ ng. Ho i đoa n đươ ng tư nha qua trươ ng đê n bưu điê n da i bao nhiêu ki-lôme t? 2. Mô i nga y gia đi nh em ăn hê t khoa ng 500 g thi t. Vâ y trong 10 nga y gia đi nh em ăn hê t khoa ng ……. kg thi t. 3. Có 38 hộp phấn. Người ta xếp vào các thùng, mỗi thùng 7 hộp. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thùng để xếp hết số hộp phấn nói trên?
Mư c 3 1. Qua ng đươ ng AB da i 2250 m va gâ p 3 lâ n qua ng đươ ng BC. Ho i qua ng đươ ng AC da i bao nhiêu ki-lô-me t? (xem hi nh ve ). A B C 2. Mô t khung tranh hi nh chư nhâ t co chiê u da i 1 m 8 dm va da i hơn chiê u rô ng 60 cm. Ho i chu thơ câ n bao nhiêu me t nhôm đê viê n xung quanh khung tranh đo ?
Mư c 4 1. Chu thơ mô c du ng 8 ma nh gô hi nh vuông co ca nh 50 cm đê ghe p tha nh mô t mă t ba n hi nh chư nhâ t (như hi nh ve ). a) Sô me t nhôm chu thơ câ n đê viê n xung quanh khung tranh đo la …………………. . b) Chu thơ câ n ma y ma u đê không co hai ma nh ghe p liê n nhau cu ng ma u? E tô ma u thư theo ca ch mi nh cho n.
V. Thiê t kê ba i tâ p ma ch gia i toa n đa nh gia năng lư c HS lơ p 4 Mư c 1 1. Ti m trung bi nh cô ng cu a hai sô 30 va 40. 2. Hai đô i vâ n ta i đươ c gao vâ n chuyê n mô t lô ha ng. Đô i Mô t vâ n chuyê n đươ c 360 tâ n, đô i Hai vâ n chuyê n đươ c 320 tâ n. Ho i trong bi nh mô i đô i vâ n chuyê n đươ c bao nhiêu tâ n ha ng?
Mư c 2 1. Trung bi nh cô ng cu a hai sô bă ng 40. Sô thư nhâ t gâ p ba lâ n sô thư hai. Vâ y hai sô đo la ……. . . 2. Mo t cư a ha ng lương thư c buô i sa ng ba n đươ c 1800 kg ga o te. Sô ga o nê p ba n đươ c i t hơn ga o te 600 kg. Ho i nga y hôm đo cư a ha ng đa ba n đươ c bao nhiêu tâ n ga o nê p va te ?
Mư c 4 1. Gia đi nh ba n Hu ng đa tiê t kiê m đươ c 20 000 đô ng đê mua xe ma y. Trong cư a ha ng ghi gia cu a bô n loa i xe ma y như sau: Xe YAMAHA: 21 500 000 đô ng Xe FUTURE: 27 990 000 đô ng Xe SH: 49 990 000 đô ng Xe JUPITER: 19 900 000 ĐÔNG Điê n chư hoă c sô thi ch hơ p va o chô trô ng: Tên bô n loa i xe ma y no i trên theo thư tư gia ba n gia m dâ n la : ……………………………………………. Vơ i sô tiê n gia đi nh ba n Hu ng đa tiê t kiê m đươ c đu đê mua loa i xe: …………………………………
VI. Thiê t kê ba i tâ p ma ch gia i toa n đa nh gia năng lư c HS lơ p 5 Mư c 1 1. Mô t ngươ i đi xe ma y tư A đê n B hê t thơ i gian 2 giơ , vơ i vâ n tô c 40 km/giơ. Ti nh qua ng đươ ng AB. 2. Lơ p 5 A co 40 ho c sinh, trong đo co 18 ho c sinh nư. Ho i sô ho c sinh nư chiê m bao nhiêu phâ n trăm cu a ca lơ p?
Mư c 2 1. Lu c 8 giơ sa ng, mô t ngươ i đi ô tô tư nha lên tha nh phô vơ i vâ n tô c 60 km/giơ. Ho i ngươ i đo tơ i tha nh phô lu c mâ y giơ , biê t ră ng qua ng đươ ng tư nha lên tha nh phô da i 135 km. 2. Mô t ngươ i ba n chiê c qua t vơ i gia 450 000 đô ng thi tiê n gô c chiê m 80% gia ba n. Ho i ngươ i đo đươ c la i bao nhiêu tiê n?
Mư c 3 1. Qua ng đươ ng tư nha lên huyê n da i 18 km. Sa ng nay chu Tư đi bô 30 phu t, sau đo con chu chơ bă ng xe ma y 25 phu t nư a thi lên đê n huyê n. Ti nh vâ n tô c khi chu đi bô , biê t ră ng vâ n tô c xe ma y gâ p 6 lâ n vâ n tô c đi bô. 2. Mô t ngươ i ba n chiê c qua t vơ i gia 450 000 đô ng thi đươ c la i 20% gia ba n. Ho i đê la i 30% gia gô c thi ngươ i đo pha i ba n chiê c qua t vơ i gia bao nhiêu tiê n?
Mư c 4 1. Kể chuyện đua ngựa Chuyện kể rằng : Ngày xửa ngày xưa có một công chúa vương quốc nọ kén chồng. Sau nhiều vòng thi tài, công chúa chọn ra hai chàng trai thông minh, tuấn tú ngang sức ngang tài. Công chúa phân vân chưa biết chọn ai, nàng bèn giao hẹn : Bây giờ ta tổ chức một cuộc đua ngựa, ai thắng ta sẽ lấy làm chồng! Đúng giờ hẹn, hai chàng trai dắt ngựa vào trường đua. Công chúa mỉm cười giao hẹn : “ Ngựa của ai về sau sẽ là người thắng cuộc !» Nghe vậy, cả hai chàng trai bèn va o qua n nươ c ngồi chờ mà không ai chịu lên ngựa. Một lát sau bỗng cả hai chàng trai lao nhanh lên lưng ngựa và phóng như bay về đích ! Bạn có biết tại sao không ?
XIN TRO NG CA M ƠN!
- Slides: 103