CHO MNGCC EM HC SINH LP 6 SINH

  • Slides: 39
Download presentation
CHÀO MỪNGCÁC EM HỌC SINH LỚP 6 SINH HỌC 6 GV: Trần Thị Lan

CHÀO MỪNGCÁC EM HỌC SINH LỚP 6 SINH HỌC 6 GV: Trần Thị Lan Hương

CHƯƠNG VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT 1. Tảo Thực vật bậc thấp 2. Rêu

CHƯƠNG VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT 1. Tảo Thực vật bậc thấp 2. Rêu – Cây rêu 3. Quyết – Cây dương xỉ 4. Hạt trần – Cây thông 5. Hạt kín Thực vật bậc cao

* Các em hãy quan sát hình (H. 1) những hiện tượng tự nhiên

* Các em hãy quan sát hình (H. 1) những hiện tượng tự nhiên trong môi trường nước ngọt như: Ao, hồ, mương … về mà sắc so với màu của nước. H. 1

Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT Tiết 46: TẢO

Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT Tiết 46: TẢO

CHƯƠNG VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT Tiết 46: TẢO I. Cấu tạo của tảo:

CHƯƠNG VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT Tiết 46: TẢO I. Cấu tạo của tảo: 1. Quan sát tảo xoắn: (Tảo nước ngọt)

Thể 2 màu Vách tế bào 1 Nhân 3

Thể 2 màu Vách tế bào 1 Nhân 3

*Sinh sản: Đứt đoạn Sợi tảo xoắn mẹ Các đoạn tảo xoắn con

*Sinh sản: Đứt đoạn Sợi tảo xoắn mẹ Các đoạn tảo xoắn con

* Sinh sản: Tiếp hợp Sợi tảo mới Sợi tảo xoắn mẹ Điểm tiếp

* Sinh sản: Tiếp hợp Sợi tảo mới Sợi tảo xoắn mẹ Điểm tiếp xúc của 2 sợi tảo nảy mầm thành sợi tảo mới

CHƯƠNG VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT Tiết 46: TẢO I. Cấu tạo của tảo:

CHƯƠNG VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT Tiết 46: TẢO I. Cấu tạo của tảo: 1. Quan sát tảo xoắn: (Tảo nước ngọt) - Cấu tạo : Gồm 3 phần thể màu , vách tế bào và nhân tế bào - Sinh sản: sinh sản sinh dưỡng bằng cách đích đoạn, 1 số loại tảo sinh sản hữu tính 2. Quan sát tảo rong mơ : (Tảo nước mặn)

Quan sát tảo rong mơ (Tảo nước mặn)

Quan sát tảo rong mơ (Tảo nước mặn)

Cây dừa cạn Tên cq Rễ Thân Dừa cạn X( Có) X Rong mơ

Cây dừa cạn Tên cq Rễ Thân Dừa cạn X( Có) X Rong mơ Giác bám Tên cây Lá X Giống thân Giống lá hoa X Quả X Giống quả ( phao nỗi)

Rong mơ Tảo xoắn ( nước mặn) (Nước ngọt) - Sống ở nước. -

Rong mơ Tảo xoắn ( nước mặn) (Nước ngọt) - Sống ở nước. - Cơ thể gồm nhiều tế bào, chưa phân hóa mô - Có màu sắc khác nhau nhưng luôn có chất diệp lục. - Sinh sản sinh dưỡng hoặc sinh sản hữu tính

Tiết 46: TẢO 2. Tảo silic II. Một số tảo khác thường gặp: 1.

Tiết 46: TẢO 2. Tảo silic II. Một số tảo khác thường gặp: 1. Tảo đơn bào: Tảo tiểu cầu, tảo silic, … tiểu…cầu 2. Tảo đa bào: Tảo vòng, rau câu, rau diếp biển, Tảo vòng (Tảo nước ngọt) Rau diếp biển Tảo sừng Rau câu hươu (Tảo nước mặn)

Tảo tiểu cầu Rau câu Rau diếp biển Tảo sừng hươu

Tảo tiểu cầu Rau câu Rau diếp biển Tảo sừng hươu

TẢO ĐƠN BÀO Tảo lục Tảo cát TẢO ĐA BÀO Rong nho Tảo Laurencia

TẢO ĐƠN BÀO Tảo lục Tảo cát TẢO ĐA BÀO Rong nho Tảo Laurencia Tảo dù Tảo nâu

Tiết 46: TẢO I. Cấu tạo của tảo: 1. Quan sát tảo xoắn: (Tảo

Tiết 46: TẢO I. Cấu tạo của tảo: 1. Quan sát tảo xoắn: (Tảo nước ngọt) 2. Quan sát tảo rong mơ : (Tảo nước mặn) II. Một vài tảo khác thường gặp: 1. Tảo đơn bào: 2. Tảo đa bào: Đặc điểm chung của tảo - Tảo là thực vật bậc thấp vì: + Hầu hết sống ở nước. + Cơ thể gồm một hoặc nhiều tế bào, chưa phân hóa mô + Có màu sắc khác nhau nhưng luôn có chất diệp lục. + Sinh sản sinh dưỡng hoặc sinh sản hữu tính

Tiết 46: TẢO I. Cấu tạo của tảo: II. Một vài tảo khác thường

Tiết 46: TẢO I. Cấu tạo của tảo: II. Một vài tảo khác thường gặp: III. Vai trò của tảo: 1. Có lợi:

Tiết 46: TẢO I. Cấu tạo của tảo: II. Một vài tảo khác thường

Tiết 46: TẢO I. Cấu tạo của tảo: II. Một vài tảo khác thường gặp: III. Vai trò của tảo: 1. Có lợi: + Cung cấp oxi và làm thức ăn cho động vật nhỏ ở nước. + Một số tảo cung cấp thức ăn cho người, gia súc, làm thuốc, phân bón, …

TIẾT 45 - BÀI 37: TẢO I. Cấu tạo của tảo: II. Một vài

TIẾT 45 - BÀI 37: TẢO I. Cấu tạo của tảo: II. Một vài tảo khác thường gặp: III. Vai trò của tảo: 1. Có lợi: 2. Có hại: + Một số tảo đơn bào sinh sản nhanh làm “nước nở hoa” gây chết cá. + Tảo xoắn, tảo vòng sống trong ruông lúa làm lúa khó đẻ nhánh. - Cá chết( ô nhiễm MT nước) - Gây hiê n tươ ng “nươ c nơ hoa”, la m ô nhiê m nguô n nươ c, co ha i cho nông nghiê p như ta o xoă n, ta o vo ng.

Tảo Sargasso- tảo đuôi ngựa Thuyền đi vào vùng biển Sargasso, bị tảo Sargasso

Tảo Sargasso- tảo đuôi ngựa Thuyền đi vào vùng biển Sargasso, bị tảo Sargasso quấn lấy không đi được, thủy thủ hết lương thực và nước ngọt đành chịu chết. Do đó, biển Sargasso được gọi là "nghĩa địa trên biển" và "biển quỷ". Tảo xoắn quán quanh gốc lúa làm lúa khó đẻ nhánh

Bài tập 1. Đánh dấu X vào cho ý trả lời đúng trong câu

Bài tập 1. Đánh dấu X vào cho ý trả lời đúng trong câu sau: Tảo là thực vật bậc thấp vì: a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào. b. X Sống ở nước. c. X Chưa có thân, rễ, lá thật. 2. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: Đặc điểm cấu tạo của rong mơ là: a. Cơ thể đơn bào, ngoài chất diệp lục còn có sắc tố phụ màu nâu, sinh sản hữu tính. b. Cơ thể đao bào, dạng cành cây, ngoài chất diệp lục còn có sắc tố phụ màu nâu, sinh sản sinh dưỡng hoặc hữu tính. c. Cơ thể dạng cành cây, có sắc tố phụ màu nâu, sinh sản sinh dưỡng

TRÒ CHƠI

TRÒ CHƠI

RONG MƠ MÀU GÌ ? 6 CHỮ 1

RONG MƠ MÀU GÌ ? 6 CHỮ 1

TẢO CUNG CẤP GÌ CHO ĐỘNG VẬT Ở NƯỚC NGOÀI CUNG CẤP THỨC ĂN

TẢO CUNG CẤP GÌ CHO ĐỘNG VẬT Ở NƯỚC NGOÀI CUNG CẤP THỨC ĂN ? 3 CHỮ 2

TẢO XOẮN CÓ HÌNH DẠNG GÌ ? 7 CHỮ 3

TẢO XOẮN CÓ HÌNH DẠNG GÌ ? 7 CHỮ 3

TẢO CÓ VAI TRÒ GÌ ĐỐI VỚI CON NGƯỜI ? 6 CHỮ 4

TẢO CÓ VAI TRÒ GÌ ĐỐI VỚI CON NGƯỜI ? 6 CHỮ 4

TẢO NƯỚC MẶN CÒN CÓ TÊN GỌI KHÁC LÀ GÌ ? 5

TẢO NƯỚC MẶN CÒN CÓ TÊN GỌI KHÁC LÀ GÌ ? 5

VÌ SAO LÁ CÓ MÀU XANH ? 11 CHỮ 6

VÌ SAO LÁ CÓ MÀU XANH ? 11 CHỮ 6

TẢO SỐNG Ở MÔI TRƯỜNG NƯỚC GÌ ? 8 CHỮ 7

TẢO SỐNG Ở MÔI TRƯỜNG NƯỚC GÌ ? 8 CHỮ 7

NGOÀI SINH SẢN SINH DƯỠNG, RONG MƠ CÒN CÓ CÁCH SINH SẢN GÌ ?

NGOÀI SINH SẢN SINH DƯỠNG, RONG MƠ CÒN CÓ CÁCH SINH SẢN GÌ ? 7 CHỮ 8

TẢO CÓ PHẢI LÀ MỘT C Y XANH KHÔNG ? 5 CHỮ 9

TẢO CÓ PHẢI LÀ MỘT C Y XANH KHÔNG ? 5 CHỮ 9

DẶN DÒ - Về nhà trả lời câu hỏi số 5 và xem mục

DẶN DÒ - Về nhà trả lời câu hỏi số 5 và xem mục “Em có biết” SGK trang 125. - Xem trước bài tiếp theo: Bài 38. Rêu - cây rêu. - Chuẩn bị vật mẫu: Một đám rêu tường (vách tường, trên đá, trên đất ẩm, … )