CHO MNG QU THY C V D HI

  • Slides: 32
Download presentation
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI THI GV GIỎI NĂM HỌC 2017

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI THI GV GIỎI NĂM HỌC 2017 -2018

Trò chơi: “Tìm bạn đồng hành ”

Trò chơi: “Tìm bạn đồng hành ”

Mục tiêu: Biết: + Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các

Mục tiêu: Biết: + Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. MM + Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - Giáo dục tính cẩn thận, kĩ năng chia sẻ, hợp tác, liên hệ thực tiễn.

1. a, Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau: Lớn

1. a, Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau: Lớn hơn mét Kí hiệu Mét dam m Bé hơn mét dm Quan hệ 1 m giữa các = 10 dm đơn vị đo = 0, 1 dam liền nhau b, Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau: Lớn hơn ki-lô-gam Kí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau tấn tạ yến kg 1 kg = 10 hg = 0, 1 yến Bé hơn ki-lô-gam hg dag g

Bảng đơn vị đo độ dài Lớn hơn mét Kí hiệu km Quan hệ

Bảng đơn vị đo độ dài Lớn hơn mét Kí hiệu km Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau 1 km = 10 hm Mét hm 1 hm = 10 dam = 0, 1 km dam 1 dam = 10 m = 0, 1 hm m 1 m = 10 dm = 0, 1 dam Bé hơn mét dm 1 dm = 10 cm = 0, 1 m cm 1 cm = 10 mm = 0, 1 dm mm 1 mm = 0, 1 cm Bảng đơn vị đo khối lượng Lớn hơn ki-lô-gam Kí hiệu tấn tạ Quan hệ 1 tấn 1 tạ giữa các = 10 tạ = 10 yến đơn vị đo = 0, 1 tấn liền nhau Ki-lô-gam yến kg 1 yến = 10 kg = 0, 1 tạ 1 kg = 10 hg = 0, 1 yến Bé hơn ki-lô-gam hg dag 1 hg 1 dag = 10 g = 0, 1 kg = 0, 1 hg g 1 g = 0, 1 dag

c, Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối

c, Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng): - Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền? - Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?

Bài 2. Viết (theo mẫu) a, 1 m = 10 dm = …cm =…mm

Bài 2. Viết (theo mẫu) a, 1 m = 10 dm = …cm =…mm 1 km = …m 1 kg = …g 1 tấn =. . kg

Bài 2. Viết (theo mẫu) a, 1 m = 10 dm = 100 cm

Bài 2. Viết (theo mẫu) a, 1 m = 10 dm = 100 cm = 1000 mm 1 km = 1000 m 1 kg = 1000 g 1 tấn = 1000 kg

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): a, 5285 m

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): a, 5285 m = 5 km 285 m = 5, 285 km 1827 m =. . . km. . m =. . . , . . . km b, 34 dm =. . . m. . . dm =. . . , . . m c, 6258 g = 6 kg 258 g = 6, 258 g 2065 g =. . . kg. . g =. . . , . . . kg

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): a, 5285 m

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): a, 5285 m = 5 km 285 m = 5, 285 km 1 1827 m =. . . km m = km 827 1, 827 3, 4 3 4 b, 34 dm = m c, 6258 g = 6 kg 258 g = 6, 258 g 2 65 2065 g =. . . kg g = kg 2, 065

Rung chuông vàng Câu 1. Bảng đơn vị đo độ dài có mấy đơn

Rung chuông vàng Câu 1. Bảng đơn vị đo độ dài có mấy đơn vị đo? A 7 A. B. 6. C. 8. 5694780123 10

Rung chuông vàng Câu 2. 1 km =. . . hm. Số thích hợp

Rung chuông vàng Câu 2. 1 km =. . . hm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 100. A B. 1000 C. 10. 5694780123 10

Rung chuông vàng Câu 3. Trong bảng đơn vị đo khối lượng, đơn vị

Rung chuông vàng Câu 3. Trong bảng đơn vị đo khối lượng, đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. Đúng hay Sai 5694783012 10

Rung chuông vàng Câu 4. 3278 g =. . . kg. Số thích hợp

Rung chuông vàng Câu 4. 3278 g =. . . kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là số nào? 3, 278 5694780123 10

Rung chuông vàng Câu 5. 307 cm =. . . m. Số thích hợp

Rung chuông vàng Câu 5. 307 cm =. . . m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3, 07 5694780123 10

Bảng đơn vị đo độ dài Lớn hơn mét Kí hiệu km Quan hệ

Bảng đơn vị đo độ dài Lớn hơn mét Kí hiệu km Quan hệ giữa các đơn vị đo 1 km = 10 hm Mét hm 1 hm = 10 dam = 0, 1 km dam 1 dam = 10 m = 0, 1 hm m 1 m = 10 dm = 0, 1 dam Bé hơn mét dm 1 dm = 10 cm = 0, 1 m cm 1 cm = 10 mm = 0, 1 dm mm 1 mm = 0, 1 cm Bảng đơn vị đo khối lượng Lớn hơn ki-lô-gam Kí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị đo tấn tạ 1 tấn 1 tạ = 10 yến = 0, 1 tấn Ki-lô-gam yến kg 1 yến = 10 kg = 0, 1 tạ 1 kg = 10 hg = 0, 1 yến Bé hơn ki-lô-gam hg dag 1 hg 1 dag = 10 g = 0, 1 kg = 0, 1 hg g 1 g = 0, 1 dag * So sánh điểm giống và khác nhau của hai bảng đơn vị đo độ dài và đo khối lượng.

NT điều hành : - Xác định yêu cầu BT - Làm bài cá

NT điều hành : - Xác định yêu cầu BT - Làm bài cá nhân vào phiếu - Chia sẻ kết quả trong nhóm 1. a, Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau: Lớn hơn mét Kí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị đo Mét dam Bé hơn mét m 1 m = 10 dm = 0, 1 dam dm

1. a, Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau: Lớn

1. a, Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau: Lớn hơn mét Kí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị đo Mét dam Bé hơn mét m 1 m = 10 dm = 0, 1 dam dm b, Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau: Lớn hơn ki-lô-gam Kí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị đo tấn tạ yến Ki-lô-gam kg 1 kg = 10 hg = 0, 1 dam Bé hơn ki-lô-gam hg dag g

Bảng đơn vị đo độ dài Lớn hơn mét Kí hiệu km Quan hệ

Bảng đơn vị đo độ dài Lớn hơn mét Kí hiệu km Quan hệ giữa các đơn vị đo 1 km = 10 hm hm 1 hm = 10 dam = 0, 1 km Mét dam m dam 1 m = 10 dm = 0, 1 dam Bé hơn mét dm 1 dm = 10 cm = 0, 1 m cm mm 1 cm 1 mm = 10 mm = 0, 1 cm = 0, 1 dm

Bảng đơn vị đo khối lượng Lớn hơn ki-lô-gam Kí hiệu Quan hệ giữa

Bảng đơn vị đo khối lượng Lớn hơn ki-lô-gam Kí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị đo tấn tạ 1 tấn 1 tạ = 10 yến = 0, 1 tấn yến 1 yến = 10 kg = 0, 1 tạ Ki-lô-gam kg 1 kg = 10 hg = 0, 1 dam Bé hơn ki-lô-gam hg dag 1 hg 1 dag = 10 g = 0, 1 kg = 0, 1 hg g 1 g = 0, 1 dag

b, Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau: Lớn hơn

b, Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau: Lớn hơn ki-lô-gam Kí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị đo tấn tạ yến Ki-lô-gam kg 1 kg = 10 hg = 0, 1 dam Bé hơn ki-lô-gam hg dag g

Cùng nhau thi đua 2 1 Tæ 2 3 Tæ 3

Cùng nhau thi đua 2 1 Tæ 2 3 Tæ 3

KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC !

KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC !